Đạo hàm hai vế của khai triển Newton để chứng minh một đẳng thức
- Viết khai triển Newton của (ax + b)
– Đạo hàm 2 vế một số lần thích hợp .
– Chọn giá trịx sao cho thay vào ta được đẳng thức phải chứng minh.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đạo hàm hai vế của khai triển Newton để chứng minh một đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Chương V
NHỊ THỨC NEWTON (phần 2)
Dạng 2:
ĐẠO HÀM HAI VẾ CỦA KHAI TRIỂN NEWTON ĐỂ
CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC
– Viết khai triển Newton của (ax + b)n.
– Đạo hàm 2 vế một số lần thích hợp .
– Chọn giá trị x sao cho thay vào ta được đẳng thức phải chứng minh.
Chú ý :
• Khi cần chứng minh đẳng thức chứa k knC ta đạo hàm hai vế trong khai triển (a
+ x)n..
• Khi cần chứng minh đẳng thức chứa k(k – 1) knC ta đạo hàm 2 lần hai vế của
khai triển (a + x)n.
Bài 136. Chứng minh :
a) 1 2n nC 2C 3C
3 n n 1
n n... nC n2
−+ +
1 2 3 n 1 n
n n nC 2C 3C .
−− + −
n 1 1 n 1 2
n n n n2 C 2 C 3.2 C ... ( 1) nC n
− −− + − + − =
0 n 1 n 1 2 n 2 2 n n
n n n nC a C a x C a x ... C x
− −+ + + +
1 n 1 2 n 2 3 n 3 2 n n 1
n n n na 2C a x 3C a x ... nC x
+ + =
b) n.. ( 1) nC 0+ − =
n 3 3 n 1 n− − c) .
Giải
Ta có nhị thức
(a + x)n = .
Đạo hàm 2 vế ta được :
n(a + x)n-1 = C − − − −+ + + +
1 2 3 n n 1
n n n nC 2C 3C ... nC n2
a) Với a = 1, x = 1, ta được :
−+ + + + =
b) Với a = 1, x = –1, ta được :
1 2 3 n 1 nn n n nC 2C 3C ... ( 1) nC 0
−− + − + − =
c) Với a = 2, x = –1, ta được :
. n 1 1 n 1 2 n 3 3 n 1 n2 C 2 C 3.2 C ... ( 1) nC n− − − −− + − + −n n n n =
0 k k 100 100
100 100 100 100( x) ... C x− + +
3 97( 1)−
Bài 137. Cho (x – 2)100 = a0 + a1x + a2x2 + … + a100x100 . Tính :
a) a97
b) S = a0 + a1 + … + a100
c) M = a1 + 2a2 + 3a3 + … + 100a100
Đại học Hàng hải 1998
Giải
Ta có :
(x – 2)100 = (2 – x)100
= C 2 100 1 99 k 100C 2 .x ... C 2 −− + +
a) Ứng với k = 97 ta được a97.
Vậy a97 = 97100C 2
= –8. 100 = !
3!97!
8 100 99 98
6
− × × ×
f (x)′
f (x)′
≥
//f (1)
= – 1 293 600
b) Đặt f(x) = (x – 2)100 = a0 + a1x + a2x2 + … + a100x100
Chọn x = 1 ta được
S = a0 + a1 + a2 + … + a100 = (–1)100 = 1.
c) Ta có : = a1 + 2a2x + 3a3x2 + … + 100a100x99
Mặt khác f(x) = (x – 2)100
⇒ = 100(x – 2)99
Vậy 100(x – 2)99 = a1 + 2a2x + 3a3x2 + … + 100a100x99
Chọn x = 1 ta được
M = a1 + 2a2 + … + 100a100 = 100(–1)99 = –100.
Bài 138. Cho f(x) = (1 + x)n với n 2.
a) Tính
b) Chứng minh
2 3 4 nn n n n2.1.C 3.2.C 4.3.C ... n(n 1)C n(n 1)2
n 2−+ + + + − = − .
Đại học An ninh 1998
Giải
⇒
// (x n – 2
) thức Newt
f(x) = nx
⇒ f (x)′ 2 2 3 3 4 n 1 nn3x C 4x C ... nx C−+ + + +
n 2 n
nn(n 1)x C
−+ −
. Chứng minh
n 1 1 n 1 2n n2 C 2 C 3
− −+ +
Đại học Kinh tế Quốc dân 2000
1 n 1 2 n 2 2 3 n 3 3 n n
n n n nC 2 x C 2 x C 2 x ... C x
− − −+ + + +
ha c
1 n 1 2 n 2 2 3 n 3 n 1 n
n n n nC 2 2xC 2 3x C 2 ... nx C
− − − −+ + + +
n x ợc
n 1 1 n 1 2 3 n 3 nn n n n2 C 2 C 3C 2 ... nC
− − −+ + + + .
Bài 140. Chứng minh 1 n 1 2 n 2 3 n 3 n n 1n n n nC 3 2C 3 3C 3 ... nC n4
− − − −+ + + + = .
Đại học Luật 2001
a) T ù : f(x + x)n a co ) = (1
= n(1 + x)n – 1 f (x)′
⇒ f = n(n – 1)(1 + x))
Vậy //f (1) = n(n – 1)2n – 2 .
b Do khai triển nhị on
(1 + x)n = 0C C+ 1 2 2 3 3 4 4 nn n n n n nx C x C x C x ... C+ + + + +
= n(1 + x)n - 1 = 1n nC 2xC+ n n
)n - 2 = 2 3 2 4n n n2C 6xC 12x C ...+ + +⇒ f (x)′′ = n(n – 1)(1 + x
Chọn x = 1 ta được
n – 2 = 2 3 4 nn n n n2C 6C 12C ... n(n 1)C+ + + + − . n(n – 1)2
Bài 139
n 3 3 n 4 4 n
n n n.2 C 4.2 C ... nC
− −+ + + = n 1n3 − .
Giải
Ta có :
(2 + x)n = 0 nnC 2 +
Đạo øm 2 vế ta đượ
n(2 + x)n – 1 =
Chọ = 1 ta đư
n3n – 1 =
Giải
n n n n
ha
x) n n 1n... nC x
Ta có :
(3 + x)n = 0 nnC 3 + 1 n 1 2 n 2 2 3 n 3 3 n nC 3 x C 3 x C 3 x ... C x− − −+ + + +
Đạo øm 2 vế ta được
n(3 + n – 1 = 1 n 1 2 n 2 2 3 n 3n n nC 3 2xC 3 3x C 3
− − −+ + −+ +
h
1 = 1 n 1 2 n 2 3 n 3 nn n n nC 3 2C 3 3C 3 ... n
− − −+ + + + .
Bài 141. Tính A = 1 2 3 4 n 1C 2C 3C 4C ... ( 1) nC−− + − + + −
Đại học Bách khoa Hà Nội 1999
n n n
n1) C x−
đa được
n n n 1
n... ( 1) nC x
C ọn x = 1
⇒ n4n – C
n
n n n n n
Giải
Ta có :
(1 – x )n = 0 1n nC C x C− + 2 2 3 3x C x−n n ... (+ +
Lấy ïo hàm hai vế ta
–n(1 – x)n – 1 = 1 2 2 3n n nC 2xC 3x C
−− + − + + −
n x ta có :
C 2+
ứn nh với
Chọ = 1
0 = − 1 2 3 n nn n n nC 3C ... ( 1) nC− + + −
⇒ A = 1 2 3n n nC 2C 3C ... ( 1− + + + − n 1 nn) nC 0− =
Bài 142. Ch g mi n ∈ N và n > 2
1 2 3 n
n n n
1 (C 2C 3C ... n!
n
+ + + + (*)
Giải
n n
n... x C+
đa ế ta được :
1 = 1 2 n 1 nn n nC 2xC ... nx C
−+ + +
n x
2n – 1 = 1 2 nn nC 2C nC+ +
nnC ) <
Ta có : (1 + x)n = 0 1 2 2n n nC xC x C+ + +
Lấy ïo hàm theo x hai v
n(1 + x)n –
Chọ = 1 ta được
n n ...+
Vậy (*) ⇔ n 11 (n.2 )− < n! ⇔ 2n – 1 < n!
n
(**)
u = 22 < 3! = 6
û ! > 2k – 1
k – 1
k – 1 k do k > 3 nên k + 1 > 4 )
Kết quả (**) sẽ được chứng minh bằng qui nạp
(**) đ ùng khi n = 3. Thật vậy 4
G ư (**) đúng khi n = k với k > 3 nghĩa là ta đã có : kiả s
Vậy (k + 1)k! > (k + 1)2
⇔ (k + 1)! > 2 . 2 = 2 (
Do đó (**) đúng khi n = k + 1.
n – 1 Kết luận : 2 2.
Bài 143.
a)
Chứng minh
2 3 n 2
n n n1.2C 2.3C ... (n 1)nC n(n 1)2
n−+ + + − = −
b) 2 3 n 2 nn n n1.2C 2.3C ... ( 1) (n 1)nC 0
−− + + − − =
c) n 1 2 n 2 n 2n n2 C 3.2 C 1)3
− − −−
d) n 1 2 n 2 3 nn2 C 3.2 C 3.4.2
− −− +
Ta có nhị thức
n nnC x+ .
2n
3 n 4 4 n
n n3.4.2 C ... (n 1)nC n(n
−+ + + + − =
4 4 n 2 n
n nC ... ( 1) (n 1)nC n(n 1)
− −− + − − = − . n
Giải
(a + x)n = 0 n 1 n 1 2 n 2 2nC a C a x C a x ...
− −+ + +n n
Đạo hàm 2 vế 2 lần , ta được :
2 n 2 3 n 3 n(n – 1)(a + x) = n nn n1.2C a 2.3C a x ... (n 1)nC x
n – 2 − − −+ + + −
Với a = 1, x = 1, ta được :
n n 2
n n n1.2C 2.3C ... (n 1)nC n(n 1)2
a)
2 3 −+ + + − = −
Với a = 1, x = – 1, ta được :
n 2 nn n n1.2C 2.3C ... ( 1) (n 1)nC 0
−− + + − − =
c) Với a = 2, x = 1, ta được :
n 2 2 n 3 3 n n 2n n1.2.2 C 2.3.2 C ... (n 1)nC n(n 1)3
− − −+ + + − = −
n 4 4 n n 2
n n n n2 C 3.2 C 3.4.2 C ... (n 1)nC n(n 1)3
− −+ + + + − = −
d) Với a = 2, x = –1, ta được :
b)
2 3
n
n 1 2 n 2 3− − ⇔
nn 2 2 n 3 3 n 4 4 n 2 nn n n n1.2.2 C 2.3.2 C 3.4.2 C ... ( 1) (n 1)nC n( 1)
− − − −− + − + − − = −
− .
à
+ .
b) 0 1 nn n3C 4C ... ( 1) (n− + + −
Giải
n
n
được :
1 n 1 4 2 n 2 5 n n 3
nC a x C a x ... C x
⇔ n 1 2n2 C 3− − n 2 3 n 4 4 n 2 nn n n.2 C 3.4.2 C ... ( 1) (n 1)nC n(n 1)− − −+ − + − − =
B i 144. Chứng minh :
a) n)0 1 n n 1n n n3C 4C ... (n 3)C 2 (6
−+ + + + =
n
n3)C 0+ = .
Ta có nhị thức (a + x)n = 0 nC 1 n 1 2 n 2 2 nn n na C a x C a x ... C x
− −+ + + +
Nhân 2 vế với x3, ta
x3(a + x)n = 0 n 3nC a x n n
− − + .
1 n 1 3 n n 2
na x ... (n 3)C x
+ + + +
Đạo hàm 2 vế, ta được :
3x2(a + x)n + nx3(a + x)n – 1 = 0 n 2n n3C a x 4C
− ++ + + + .
a = 1, x = 1, ta được :
n n n 1 n 1
n3)C 3.2 n2 2 (6 n)
− −= + = + .
a = , x = –1, ta được :
n n
n) (n 3)C 0+ = .
-- -------------
Dạng
TÍCH PH ON ĐỂ
ÄT ĐẲNG THỨC
+ Lấy tích phân xác định hai vế thường là trên các đoạn : [0, 1], [0, 2] hay [1, 2]
c đẳng thức cần chứng minh.
ứa
a) Với
0 1n n3C 4C ... (n+ + + +
b) Với 1
0 1n n3C 4C ... ( 1− + + −
--------------------------
3:
ÂN HAI VẾ CỦA NHỊ THỨC NEWT
CHỨNG MINH MO
+ Viết khai triển Newton của (ax + b)n.
ta sẽ đượ
Chú ý :
• Cần chứng minh đẳng thức ch
k
nC
k 1
ta lấy tích phân với cận thích hợp hai vế +
trong khai triển của (a + x)n.
• Cần chứn minh đa g thg ún ức chứa 1
k m 1+ +
k
nC ta lấy tích phân với cận thích hợp
g khai triển cu xm(a + x)n.
Bài 145. Cho n N và n 2.
a) Tính I =
b) Chứng minh :
hai vế tron ûa
∈ ≥
1 2 3 n
0
x (1 x ) dx+∫
n 1
0 1 2 n
n n n n
1 1 1 1 2C C C 1C
3 6 9 n 1) 3(n 1)
+ −...
3(
+ + + =+ + .
Đại học Mở 1999
+
Giải
a) Ta có : I =
1
x ( = 2 3 n1 x ) dx+
0∫ 13
1 3 n 3
0
(1 x ) d(x 1)+ + ∫
I =
13 n 11 (1 x+
3
.
0
⎥⎦
= )
+ ⎤
n 1+
n 12 1
3(n 1)
+1 ⎡ ⎤−⎣ ⎦+ .
b Ta có : (1 + x3)n = 0 1 3 2 6n n nC C x C x ... C+ + + +)
n 2 n
nC
=
n 3n
nx
+ x3)n = 2 0 5 1 8 2 3n n nx C x C x C ... x+ + + + ⇒ x2(1 +
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được :
I
13 6 9 3n 3
0 1 2
n n n
0
x x x xC C C ...
3 6 9 3n 3
+⎡ ⎤+ + + +⎢ ⎥+⎣ ⎦
Vậy :
+ −n 1 22 1 1= + + + ++ +
0 1 n
n n n n
1 1 1C C C ... C
3(n 1) 3 6 9 3n 3
Bài 146.
n 12 1
n 1
+ −
+Chứng minh
k
n
k 1
=
n C
+∑ k 0=
Đại học Giao thông Vận tải 2000
Giải
Ta có : (1 + x)n = 0 1 2 2 n nn n n nC C x C x ... C x+ + + +
Vậy
1 n
0
(1 x) dx+∫ = ( )1 0 1 2 2 n nn n n n0 C C x C x ... C x dx+ + + +∫
⇔
1
0
x)
n 1
+⎢ ⎥+⎣ ⎦
=
n 1(1 +⎡ ⎤ 12 3 n 10 1 2 n
n n n n
0
x x xC x C C ... C
2 3 n 1
+⎡ ⎤+ + + +⎢ ⎥+⎣ ⎦
⇔
n 12 1
n 1
+ −
+
0 1 2
n n n
1 1 1C C C ... C
2 3 n 1
+ + + + + =
n
n
⇔
n 12 1
n 1
+ −
+ =
kn
n
k 0
C
k 1= +∑
2 3 n 1
n1... C− . 0 1 2n n n2 1 2 1 2C C C2 3 n 1
+− −+ + + + +
Tuyển sinh Đại học khối B 2003
Bài 147. Tính : n
Giải
Ta có : (1 + x)n = 0 1 2 2 3 3 n nn n n n nC C x C x C x ... C x+ + + + +
Vậy
2
1
(1∫ n dx = x)+ ( )2 0 1 2 2 3 3 n nn n n n n1 C C x C x C x ... C x+ + + + +∫ dx
⇔
2n 1(1 x)
1
+⎡ ⎤+
n 1⎢ ⎥+⎣ ⎦
=
22 3 4 n 1
0 1 2 3 n
n n n n n
x x x xC x C C C ... C
1n 1
+⎡ ⎤⎢ ⎥+⎣ ⎦
⇔
2 3 4
+ + + + +
n 1 n 13 2+ +
n 1 n 1+ +− =
2 21 1 20 2 1 2 2 3 n n 1
n 1
C [x] C x C x ... C x
n 1
+1
n 1 n n1 12 3
⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤+ + + + ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ +
⇔
n 1 n 13 2+ +− =
n 1+
2 3 n 1
1 2 n
n n n n
2 1 2 1 2 1C C ... C
2 3 n 1
+−0C − −+ ++ + +
Chứng minh :
Bài 148.
n n( 1)0 2 1 3 2 n 1 n
n n n
1 1 ( 1) 12C 2 .C 2 .C ... 2 C
2 3 n 1 n 1
+−
n
+− + + + =+ +
d
−
Đại học Giao thông Vận tải 1996
Giải
Ta có : (1 – x)n C = C0 1 2 2 n n nn n n nx C x ... ( 1) C x− + + + −
Vậy
2 n
0
(1 x)−∫ x = ( )nx dx
⇔
2 0 1 2 2 n n
n n n n0
C C x C x ... ( 1) C− + + + −∫
2n 1
0
(1 x)
n 1
+⎡ ⎤−−⎢ ⎥+⎣ ⎦
=
23 n n 1
0 2 1 2 n
n n n n
0
1 x ( 1) xC x x C C ... C
2 3 n 1
+⎡ ⎤−− + + +⎢ ⎥+⎣ ⎦
⇔
n 1( 1)
n 1
+− −− + =
1 2 3 n n 10 1 2 n
n n n n
2 2 ( 1) 22C C C ...
2 3 n 1
+−− + + + + C
⇔
n1 ( 1)+ − =
2 3 n n 1
0 1 2 n
n n n n
2 2 ( 1) 22C C C ... C
2 3 n 1
+−− + + + + n 1+
Bài 149. Chứng minh :
a)
n
n 0 n 1 1 n
n n n
1 1 (( 1) C ( 1) C ... C
2 n 1 n
− 1)
1
−− + − + + =+ +
0 1 n n
n n n
1 1C C ... ( 1) C− + + − = . b) 1
2 n 1 n 1+ +
=
Giải
hức Ta có nhị t
(a + x) 1 nan = 0 nn nC a C
1 2 n 2 2 n n
n nx C a x ... C x
− −+ + + + .
Vậy : ∫1 n(a x) dx+0 ( )1 0 n 1 n 1 n nn n n0 C a C a x ... C x dx−+ + +∫
⇔
1n 1(a x) ++ =
0n 1+
1
0 n 1 n 1 2 n n 1
n n n
0
1 1C a x C a x ... C x
2 n 1
− +⎛ ⎞+ + +⎜ ⎟+ ⎝ ⎠
⇔
n 1 n 1(a 1) a+ ++ − =
n 1+
0 n 1 n 1 n
n n n
1 1C a C a ... C
2 n 1
−+ + + + .
a) ới a = –1 , ta đV ược :
+
− − − − − + − + + = =+ + +n n2 n 1 n 1 n
n 1 n
n 1 1 n1 1 ( 1) ( 1)) C ... C
1
)
Vậy (a x) dx+∫ =
n 0 ( 1n( 1) C
b Ta có nhị thức
(a + x) +n = 0 nC a
1 n−
1 n 1 2 n 2 2 n n
n n n nC a x C a x ... C x
− −+ + + .
(
0
)nC a C a x ... C x dx+ + +∫
1 0 n 1 n 1 n n− −
n n0
1n 1
⇔
0n 1+
= (a x)
−++ 1n n 1
n
0
1 1... C x
2 n 1
−
− +⎛ ⎞+⎜ ⎟+
0 n 1 n 1 2
n nC a x C a x+ +⎝ ⎠
⇔
n 1 n 1(a 1) a+ +− − =
n 1+
0 n 1 n 1 n 1 n
n n n
1 1C a C a ... ( 1) C
2 n 1
− +− + − + − + .
a = 1, ta được :
Với
0 1 n 1 n
n n n
1 1 1C C ... ( 1) C
2 n 1 n
+ −− + − + − =
1+ + .
⇔ 0 1 n nn n n1 1 1C C ... ( 1) C2 n 1 n 1− + + − = + . +
Bài 150. Tính
Rút gọn S =
1 19
0
x(1 x) dx−∫
0 1 2 18 19
19 19
1 1C C− 19 19 191 1 1C C C ...2 3 4 20 21− + + +
Đại học Nông nghiệp Hà Nội 1999
iải
• ⇒ dt = –dx
Đổi cận
G
Đặt t = 1 – x
x 0 1
t 1
I =
0
= Vậy
1 19x(1 x) dx−∫
0
0 19
1
(1 t)t ( dt)− −∫
20t )dt =
1
20 21 ⇔ I = 1 19
0
(t −∫
0
t t
20 21
−1 1 ⎤⎥⎦ =
1 1
21
=
20
− 1
420
Ta có : 1 2 2 18 18 19 1919x C x ... C x C x− + + + −
x 18 19 19 2019C x−
Vậ I = 19x) dx− =
• (1 – x)19 = C019 C19 19 19
)19 = 0 1 2 2 319 19 19 19xC x C x ... C x− + + + ⇒ x(1 C–
y
0
x(
1
1∫
12 3 20 21
0 1 18 19
19 19 19 19
0
x x x xC C ... C C
2 3 20 21
⎡ ⎤− + −+⎢ ⎥⎦
⎣
1 ⇔
420
= 0 1 18 191 1 1 1C ... C C
2 3 20 21
− + + −
y S =
19 19 19 19C
Vậ 1
420
.
1 2 nx ) dx
b) Chứng minh
Bài 151.
a) Tính
0
x(1−∫
n
0 1 2 3
n n n n
1 1 1 1 (C C C C ...
2 4 6 8 2n
− + − + + nn1) 1C2 2(n 1)
− =+ +
Đại học Bách khoa Hà Nội 1997
Giải
a) T co I = a ù : =
1 2 n
0
x(1 x ) dx−∫ 1 2 n 201 (1 x ) d(1 x )2− − −∫
12 n 1
0
1 (1 x )
2 n 1
+⎡ ⎤− ⇔ I = − +⎢ ⎥⎣ ⎦
= n 11 0 1
2(n 1)
+⎡ ⎤− −⎣ ⎦+
⇔ I = 1 .
2(n 1)+
b) Ta có :
(
0 1
n n
1 – x ) = n n
– x2)n = xC
2 n 0 1 2 2 4 3 6 n n 2nC C x C x C x ... ( 1) C x− + − + + − n n n
3 2 5 3 7 n n 2n 1
n n nC x C x ... ( 1) C x⇒ x(1 C x +− + − + + −
Vậy I =
1
0
x(1∫ 2 n) dx = x−
1n
3 2n 2 n
n n
0
( 1)C ... x C
2n 2
+⎡ ⎤−+⎢ ⎥+⎣ ⎦
2 4 6 8
0 1 2
n n n
x x x xC C C
2 4 6 8
− + − +
⇔ 1 =
2(n 1)+
n
1 2 3 n
n n n
1 1 ( 1)C C C ... C
2 4 6 8 2n 2
−+ − + + +
* .Chứng minh :
0
n n
1 1C −
Bài 152
n 1 2 n0 1 n
n n
1 1 1 2 (n 2) 2C C ... C
n
+ + +
n3 (n 1)(n 2)(n 3)3 4
−+ + + = .
(a + x) = n n nC a
2(a + x)n = 2 1 n 1 3 n n 2n n nC x C a x ... C x
+ + + +
Giải
a) Ta có nhị thức
n 0 n 1 n 1 n nC a x ... C x−+ + +
Suy ra : x 0 na − ++ + +
0
( Vậy 1 2 nx (a x) dx+∫ = )1 0 n 2 1 n 1 3 n 2n n n0 C a x C a x ... C x dx− ++ + + n∫
= 0 n 1 n 11 1C a C a ...−+ + nn n n1 C4 n 3+ +
Để tính tích phân ở vế trái, đặt t = a + x ⇒ dt = dx
Đổi cận :
3
x 0 1
t a a + 1
Suy ra :
=
= =
1 2 n
0
x (a x) dx+∫ a 1 2 na (t a) t dt+ −∫
a 1 n 2 n 1 2 n
a
(t 2at a t )dt
+ + +− +∫
a 1n 3 n 2 2 n 1t 2at a t
+
a
n 3 n 2 n 1
+ + +⎛ ⎞− +⎜ ⎟ + + +⎝ ⎠
n 2 n 2 2 n 1 n 1n 3 n 3 2a (a 1) a a (a 1) a(a 1) a
+ + + ++ + ⎡ ⎤ ⎡+ − + −+ − =
n 3 n 2 n 1
⎤⎣ ⎦ ⎣ ⎦− + +
+ +
Với a = 1, ta được :
1 2 n
0
x (a x) dx+∫ = n 3 n 2 n 12 1 2(2 1) 2 1n 3 n 2 n 1
+ + +− − −− ++ + +
= n 1 4 4 1 2 12
n 3 n 2 n 1 n 2 n 3 n
+ ⎛ ⎞ ⎛− + + − −⎜ ⎟ ⎜+ + + + + +⎝ ⎠ ⎝
1
1
⎞⎟⎠
=
2
n 1 n n 2 22
(n 1)(n
+ + +
+ +
=
2)(n 3) (n 1)(n 2)(n 3)
−+ + + +
n 1 22 (n n
(n 1)(n 2)(n 3)
+ + +
+
Suy ra :
2) 2−
+ +
n 1 2
0 1 n
n n n
1 1 1 2 (n n 2) 2C C ... C
3 4 n 3 (n 1)(n 2)(n 3)
+ + + −+ + + =+ + + + .
PHẠM ANG
(Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa và luyện thi đại học Vĩnh Viễn)
HỒNG DANH - NGUYỄN VĂN NHÂN - TRẦN MINH QU
File đính kèm:
- CHUYEN DE NHI THUC NEWTON.pdf