a) (1,0 điểm)
Khi m=1, hàm số trở thành y=2/3x3 - x2 - 4x +2/3
Tập xác định D = R
Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên y' = 2x2 - 2x - 4;
y'= 0<=> x= -1 hoặc x = 2
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1389 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đáp án – Thang điểm, đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn: Toán, khối D, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn: TOÁN; Khối D
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
Câu Đáp án Điểm
a) (1,0 điểm)
Khi hàm số trở thành 1,m = 3 22 24 .
3 3
y x x x= − − +
• Tập xác định: .D = \
• Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: hoặc 22 2 4; 0y x x y x′ ′= − − = ⇔ = −1 2.x =
0,25
Các khoảng đồng biến: và ( ; 1−∞ − ) (2; );+∞ khoảng nghịch biến . ( 1;2)−
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 1,x = − yCĐ 3,= đạt cực tiểu tại 2,x = yCT 6.= −
- Giới hạn: lim , lim ,
x x
y y→−∞ →+∞= −∞ = +∞
0,25
- Bảng biến thiên:
0,25
• Đồ thị:
b) (1,0 điểm)
Ta có 2 22 2 2(3y x mx m′ = − −
Đồ thị hàm số có hai điểm cực tr
213 4 0m⇔ − > 2 13
13
m⇔ >
Ta có: 1 2x x m+ = và 1 2 1x x =
1
(2,0 điểm)
0m⇔ = hoặc 2 .
3
m = Kiểm
−∞
+∞ 3
–6
y
'y + 0 – 0 +
x −∞ –1 2 +∞
y
www.VNMATH.com0,25
. 1)− 0,25
ị khi và chỉ khi phương trình 0y′ = có hai nghiệm phân biệt
hoặc 2 13 .
13
m < − 0,25
23 ,− m do đó 21 2 1 22( ) 1 1 3 2 1x x x x m m+ + = ⇔ − + = 0,25
tra điều kiện ta được 2 .
3
m = 0,25
x –1 O
2
– 6
3
Trang 1/4
Câu Đáp án Điểm
Phương trình đã cho tương đương với: (2sin 2cos 2)cos2 0.x x x+ − = 0,25
π πcos2 0 ( ).
4 2
kx x k• = ⇔ = + ∈] 0,25
2sin 2cos 2 0x x• + − = ( )π 1cos 4 2x⇔ − = 0,25
2
(1,0 điểm)
7π 2π
12
x k⇔ = + hoặc π 2π ( )
12
x k k= − + ∈] .
Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là:
π π ,
4 2
kx = + 7π 2π,
12
x k= + π 2π ( )
12
x k k= − + ∈] .
0,25
Hệ đã cho tương đương với: 2
2 0 (1)
(2)(2 1)( ) 0
xy x
x y x y
+ − =⎧⎪⎨ − + − =⎪⎩
0,25
2 1 0 2x y y x• − + = ⇔ = +1. Thay vào (1) ta được 2 1 51 0 .
2
x x x − ±+ − = ⇔ =
Do đó ta được các nghiệm 1 5( ; ) ; 5
2
x y
⎛ ⎞− += ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
và 1 5( ; ) ; 5 .
2
x y
⎛ ⎞− −= −⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
0,25
2 0 2.x y y• − = ⇔ = x Thay vào (1) ta được 3 22 0 ( 1)( 2) 0x x x x x+ − = ⇔ − + + = 0,25
3
(1,0 điểm)
1.x⇔ = Do đó ta được nghiệm ( ; ) (1; 1).x y =
Vậy hệ phương trình đã cho có các nghiệm là:
( ; ) (1; 1),x y = 1 5( ; ) ; 5
2
x y
⎛ ⎞− += ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
, 1 5( ; ) ; 5 .
2
x y
⎛ ⎞− −= −⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
0,25
π π π ππ
4 4 4 42 24
0 0 0 00
πd sin 2 d sin 2 d sin 2
2 32
xI x x x x x x x x x x x= + = + = +∫ ∫ ∫ ∫ d . 0,25
Đặt suy ra ;d sin 2 d ,u x v x x= = 1d d ; cos2
2
u x v x= = − . 0,25
Khi đó
π π
π
4 4
4
00 0
1 1 1sin 2 d cos2 cos2 d cos2 d
2 2 2
π
4
0
x x x x x x x x x= − + =∫ ∫ ∫ 0,25
4
(1,0 điểm)
π
4
0
1 1sin 2 .
4 4
x= = Do đó
2π 1 .
32 4
I = + 0,25
Tam giác A AC′ vuông cân tại A và A C a′ = nên
A A AC′ = .
2
a= Do đó .
2
aAB B C′ ′= = 0,25
3
'
1 1' '. ' '. . ' .
3 6ABB C ABB
aV B C S B C AB BB′ ′ ∆= = = 248 0,25
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của .A AB′∆ Ta có
'AH A B⊥ và AH BC⊥ nên ( ' ),AH A BC⊥
nghĩa là (AH BCD ').⊥ Do đó ( ,( ')).AH d A BCD=
0,25
5
(1,0 điểm)
Ta có 2 2 2
1 1 1 6 .
' 2AH AB AA a
= + =
Do đó 6( ,( ')) .
6
ad A BCD AH= =
0,25
A B
C
D
'A
'D 'C
'B
H
Trang 2/4
www.VNMATH.com
Câu Đáp án Điểm
Ta có 2 2( 4) ( 4) 2 32 2( ) 8( ) 0 0x y x y x yx y xy− + − + ≤ 8.⇔ + − + ≤ ⇔ ≤ + ≤ 0,25
3( ) 3( ) 6 6A x y x y xy= + − + − + 3 23( ) ( ) 3( )
2
x y x y x y≥ + − + − + + 6.
Xét hàm số: 3 23( ) 3 6
2
f t t t t= − − + trên đoạn [0 ; 8].
Ta có 2( ) 3 3 3,f t t t′ = − − 1 5( ) 0
2
f t t +′ = ⇔ = hoặc 1 5
2
t −= (loại).
0,25
Ta có 1 5 17 5 5(0) 6, , (8) 398.
2 4
f f f
⎛ ⎞+ −= =⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
= Suy ra 17 5 5 .
4
A −≥ 0,25
6
(1,0 điểm)
Khi 1 5
4
x y += = thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 17 5 5 .
4
− 0,25
Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ
3 0
4 0
x y
x y
+ =⎧⎨ − + =⎩
( 3;1). A⇒ − 0,25
Gọi N là điểm thuộc AC sao cho MN//AD. Suy ra MN có
phương trình là 4 0.
3
x y− + = Vì N thuộc AC, nên tọa
độ của điểm N thỏa mãn hệ
4 0 11; .3
33 0
x y
N
x y
⎧ − + =⎪ ⎛ ⎞⇒ −⎨ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎪ + =⎩
0,25
Đường trung trực ∆ của MN đi qua trung điểm của MN
và vuông góc với AD, nên có phương trình là 0.x y+ =
Gọi I và K lần lượt là giao điểm của ∆ với AC và AD.
Suy ra tọa độ của điểm I thỏa mãn hệ
⎧⎨ 03 0
x y
x y
+ =
,+ =⎩
và tọa độ của điểm K thỏa mãn hệ
0
4 0.
x y
x y
+ =⎧⎨ − + =⎩
Do đó I(0; 0) và K(−2;2).
0,25
7.a
(1,0 điểm)
2 (3; 1);AC AI C= ⇒ −JJJG JJG 2 ( 1;3);AD AK D= ⇒ −JJJG JJJG
(1; 3).BC AD B= ⇒ −JJJG JJJG 0,25
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Suy ra H là tâm của đường tròn giao tuyến
của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) cần viết phương trình. 0,25
Ta có ( ;( )) 3.IH d I P= = 0,25
Bán kính của mặt cầu (S) là: 2 23 4 5R .= + = 0,25
8.a
(1,0 điểm)
Phương trình của mặt cầu (S) là: 2 2 2( 2) ( 1) ( 3) 25x y z− + − + − = . 0,25
Ta có: 2(1 2 )(2 ) 7 8 (2 ) 4 7
1
ii z i i z i
i
++ + = + ⇔ + = ++ 0,25
3 2 .z i⇔ = + 0,25
Do đó 4 3 .w i= + 0,25
9.a
(1,0 điểm)
Môđun của w là 2 24 3 5+ = . 0,25
I
N
M
D C
B A
K
Trang 3/4
www.VNMATH.com
Câu Đáp án Điểm
Gọi I là tâm của đường tròn (C) cần viết phương trình.
Do nên tọa độ của I có dạng I d∈ ( ;2 3).I t t+ 0,25
( , ) ( , )AB CD d I Ox d I Oy= ⇔ = | | | 2 3 | 1t t t⇔ = + ⇔ = − hoặc 3.t=− 0,25
• Với ta được nên 1t = − ( 1;1),I − ( ; ) 1.d I Ox = Suy ra, bán kính của (C) là 2 21 1 2. + =
Do đó 2 2( ): ( 1) ( 1) 2.C x y+ + − =
0,25
7.b
(1,0 điểm)
• Với ta được nên 3t = − ( 3; 3),I − − ( ; ) 3.d I Ox = Suy ra, bán kính của (C) là 2 23 1 10.+ =
Do đó 2 2( ): ( 3) ( 3) 10.C x y+ + + = 0,25
Do M d∈ nên tọa độ của điểm M có dạng (1 2 ; 1 ; ).M t t t+ − − 0,25
Ta có (2 ; ; 2), ( 1 2 ; ; ).AM t t t BM t t t= − − = − + −JJJJG JJJJG
Tam giác AMB vuông tại M . 0AM BM⇔ =JJJJG JJJJG 0,25
2 22 ( 1 2 ) ( 2) 0 6 4 0t t t t t t t⇔ − + + + − = ⇔ − = 0,25
8.b
(1,0 điểm)
0t⇔ = hoặc 2 .
3
t = Do đó ( )1; 1;0M − hoặc 7 5 2; ;
3 3 3
M ⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠. 0,25
Phương trình bậc hai có biệt thức 2 3(1 ) 5 0z i z i+ + + = 2 .i∆ = − 0,25
2(1 ) .i= − 0,25
Do đó nghiệm của phương trình là 3(1 ) (1 ) 1 2
2
i iz i− + + −= = − − 0,25
9.b
(1,0 điểm)
hoặc 3(1 ) (1 ) 2 .
2
i iz i− + − −= = − − 0,25
------------- HẾT-------------
Trang 4/4
www.VNMATH.com
File đính kèm:
- [VNMATH.COM]-DaToanD_Ct_DH_12.pdf
- [VNMATH.COM]-DeToanD_Ct_DH_12.pdf