Câu 1: Có những chất khí: N2, O2,Cl2, CO2, SO2. Những khí có khối lượng mol nặng hơn khí hiđro (H2
A. Tất cả các khí đã cho B. N2, O2, Cl2 C. Cl2, CO2, SO2 D. O2, Cl2, CO2
Câu 2: Số mol của các chất: 28 gam Fe (sắt), 64 gam Cu (đồng), 54 gam Al (nhôm) lần lượt là:
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol B. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol
C. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol D. 1,0 mol; 1,5 mol; 2,0 mol
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1366 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 Bài kiểm tra 15 phút. môn hóa 8 (bài 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
Họ và tên: ..................................... Thứ sáu ngày 06 tháng 12 năm 2013
Lớp : Mã số: BÀI KIỂM TRA 15 phút. MÔN HÓA 8 (Bài 2)
I. Từ câu 1 đến câu 10: (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (V); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo ()
Câu 1: Có những chất khí: N2, O2,Cl2, CO2, SO2. Những khí có khối lượng mol nặng hơn khí hiđro (H2
A. Tất cả các khí đã cho B. N2, O2, Cl2 C. Cl2, CO2, SO2 D. O2, Cl2, CO2
Câu 2: Số mol của các chất: 28 gam Fe (sắt), 64 gam Cu (đồng), 54 gam Al (nhôm) lần lượt là:
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol B. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol
C. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol D. 1,0 mol; 1,5 mol; 2,0 mol
Câu 3: Điều khẳng định nào sau đây là sai về khối lượng mol?
A. Khí oxi nặng gấp 16 lần khí hiđro B. Khí nitơ nặng gấp 14 lần khí hiđro
C. Khí cacbon đioxit nặng gấp 20 lần khí hiđro C. Khí cacbon đioxit nặng gấp 1,52 lần không khí
Câu 4: Một hợp chất khí A gồm hai nguyên tố là hiđro và lưu huỳnh, có tỉ khối so với hiđro là dA/H2 = 17, thành phần phần trăm của H = 5,88% và S = 94,12%. Công thức phân tử của A là:
A. HS B. HS2 C. H2S3 D. H2S
Câu 5: Thành phần % về khối lượng của sắt trong công thức Fe2O3 là:
A. 90 % B. 60 % C. 70 % D. 80 %
Câu 6: Phân tử khối của các chất: H2CO3 và H3PO4 lần lượt là:
A. 89 đvC và 96 đvC B. 72 đvC và 98 đvC C. 69 đvC và 98 đvC D. 62 đvC và 98 đvC
Câu 7: Mol là gì?
A. Mol là lượng chất có chứa 6 . 1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
B. Mol là lượng chất nguyên tử hoặc phân tử C. Mol là lượng chất có chứa số Avogađro
D. Mol là lượng chất có chứa số Avogađro của chất đó
Câu 8: Khí clo (Cl2) nặng hơn không khí bao nhiêu lần?
A. 1,45 lần B. 2,45 lần C. 3,45 lần D. 4,45 lần
Câu 9: Một chất khí B có tỉ khối so với không khí là 1,17. CTHH của chất khí B (làm tròn số) là:
A. CO B. H2 C. H2S D. CH4
Câu 10: Số mol của 8,96 lít khí O2 ở đktc là
A. 0,25 mol B. 0,4 mol C. 0,5 mol D. 0,75 mol
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
D
C
D
A
B
C
B
Mỗi ý/ câu đúng 0,5 điểm * 10 ý/10 câu = 5,0 điểm
II. Bài tập: (5,0 điểm)
Câu 11: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phương trình sau: (thực hiện trên đề bài, không ghi lại đề)
a/ 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 b/ 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
c/ CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl d/ 3CaO + P2O5 Ca3(PO4)2
Mỗi ptr cân bằng 0,5 điểm* 4ptr = 2,0 điểm
Câu 12: Tính thành phần % của nguyên tố N trong mỗi hợp chất: NO; N2O5; Zn(NO3)2
(cho biết N = 14 ; O =16 ; Zn = 65)
BÀI LÀM
* Trong hợp chất NO è %N = 87,5 (%)
* Trong hợp chất N2O5 è %N = 25,926 (%)
* Trong hợp chất Zn(NO3)2 è %N = 14,815 (%)
Mỗi ý tính đúng 1,0 điểm* 4ý = 3,0 điểm
File đính kèm:
- Kiem tra 15p Hoa 8 bai 2HKI De 1.doc