2). Dịch chuyển vật dọc theo trục chính của một gửơng cầu thì ảnh dịch chuyển nhử thế nào.Chọn kết luận đúng.
A). Vât và ảnh luôn dịch chuyển ngửợc nhau dọc theo quang trục chính. B). Vật vào gần gửơng cầu ảnh lùi xa gửơng cầu C). Vật ra xa gửơng cầu thì ảnh cũng ra xa gửơng cầu Vật vào gần gửơng thì ảnh cũng tiến lại gần gửơng .
3). Tìm kết luận đúng về nguồn gốc phát sinh ra tia rơnghen
A). ống Rơnghen. B) Vật nóng sáng trên 4000 độ.
15 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra 1 tiết Môn : Vật lý lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương trỡnh : Trắc nghiệm-Soạn thảo trắc nghiệm trờn mỏy vi tớnh
Phiờn bản hỗ trợ chốn hỡnh ảnh, biểu thức toỏn.
Lập trỡnh : Phạm Văn Trung
Giỏo viờn : Trường THPT Bỡnh Phỳ-Tx.TDM-Bỡnh Dương
Liờn hệ tỏc giả : éT (0650).816054
Email : phamtrung03@yahoo.com
phamtrung@gmail.com
= = = = = = = == = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Chương trỡnh khởi tạo : 4 bản in !
PHIEÁU TRAÛ LễỉI TRAẫC NGHIEÄM
Hoùc sinh chuự yự : - Giửừ cho phieỏu phaỳng, khoõng boõi baồn, laứm raựch.
- Phaỷi ghi ủaày ủuỷ caực muùc theo hửụựng daón
- Duứng buựt chỡ ủen toõ kớn caực oõ troứn trong muùc Soỏ baựo danh, Maừ ủeà trửụực khi laứm baứi.
Phaàn traỷ lụứi : Soỏ thửự tửù caõu traỷ lụứi dửụựi ủaõy ửựng vụựi soỏ thửự tửù caõu traộc nghieọm trong ủeà. ẹoỏi vụựi moói caõu
traộc nghieọm, hoùc sinh choùn vaứ toõ kớn moọt oõ troứn tửụng ửựng vụựi phửụng aựn traỷ lụứi ủuựng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Sụỷ GD-ẹT TổnhNghệ An ẹeà kieồm tra 1 tieỏt
Trửụứng THPT Đông hiếu Moõn : Vaọt lyự lụựp 12
Hoù teõn hoùc sinh : . . .
Noọi dung ủeà soỏ : 001
1). Công thức tính khoảng vân trong hiện tửợng giao thoa ánh sáng đơn sắc là:
.A) B)
2). Dịch chuyển vật dọc theo trục chính của một gửơng cầu thì ảnh dịch chuyển nhử thế nào.Chọn kết luận đúng.
A). Vât và ảnh luôn dịch chuyển ngửợc nhau dọc theo quang trục chính. B). Vật vào gần gửơng cầu ảnh lùi xa gửơng cầu C). Vật ra xa gửơng cầu thì ảnh cũng ra xa gửơng cầu Vật vào gần gửơng thì ảnh cũng tiến lại gần gửơng .
3). Tìm kết luận đúng về nguồn gốc phát sinh ra tia rơnghen
A). ống Rơnghen. B) Vật nóng sáng trên 4000 độ.
C). Máy phát vô tuyến có bước sóng cực ngắn . D ). Sự phân huỷ hạt nhân.
4). Công thức thấu kính là:
A) B) C)
5). Một bể nửớc chiết suất n= có chiều sâu h=60 cm.tìm bán kính bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nửớc sao cho không có một tia sáng nào đi ra ngoài không khí
.
A). 55. B). 54. C). 68.
6). ánh sáng có bửớc sóng =0,5896 mắt ta nhìn thấy màu gì.
A). đỏ . B). Tím . C). Vàng . D). Lục .
7). quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ của Na có mấy vạch:
A). 3 B). 2 C). 4
8). Một thấu kính thuỷ tinh có chiết suất 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10cm và 30cm. Tính tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí .
A). 20cm. B). 15 cm. C). 18cm. D). 50cm.
9). Để phát hiện ra tia hồng ngoại ngửời ta dùng phửơng tiện nào?.
A). Mắt ngửời B). bột huỳnh quang. C) Pin nhiệt điện.
10). Trong thí nghiệm giao thoa của iâng biết bề rộng của các khe sáng a=1mm
khoẩng cách D = 1,5 m và bớc sóng = 0,6.Tính khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là:
A). 1,1 mm. B). 0,9mm. C). 9mm. D). 0,09mm.
11). Nhìn vào gửơng cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi .Hỏi ngửời quan sát đứng cách gửơng cầu một khoảng bao nhiêu trửớc gơng cầu lõm có bán kính R=2 m:
A). 75 cm; B). 40 cm; C). 1 m; D). 50 cm;
12). Vật sáng qua gửơng cầu cho ảnh ảo nhỏ bằng 1/3 vật.Tìm tiêu cự gửơng cầu.Biết rằng vật sáng đặt cách gửơng 40 cm.
A). 30 cm B). -30 cm C). - 20 cm D). 20 cm
13). Tìm phát biểu sai về ảnh qua gửơng cầu:
A). Vật thật qua gửơng cầu lõm luôn cho ảnh ảo cùng chiều B). Vật thật đăt ngoài tiêu cự 0F của gửơng cầu lõm luôn cho ảnh thật ngửợc chiều . C). Vật thật đặt trong tiêu cự của gửơng cầu lõm luôn cho ảnh ảo cùng chiều ,lớn hơn vật,xa gửơng hơn vật D). Vật thật qua gửơng cầu lồi luôn cho ảnh ảo cùng chiều ,nhỏ hơn vật và ở gần gửơng hơn vật
14). Để ảnh qua gửơng cầ rõ nét cần thoả mãn điều kiện đúng :
A). Gửơng cầu không đửợc có kích thớc lớn quá.
B). Góc mở và góc tới của các tia sáng qua gửơng cầu phải nhỏ
C). Gửơng cầu phải ít cong D). Gửơng cầu chỉ cần góc mở nhỏ(<10 độ)
15). Tìm nguồn gốc đúng của phát ra ánh sáng nhìn thấy .
A). Sự phân huỷ hạt nhân. B). Các vật có nhiệt độ từ 50c đến 200c . C). Các vật nóng trên 500c. D). ống Rơn ghen.
16). trong thí ngiệm giao thoa ánh sáng ngời ta dùng 2 khe sáng cách nhau 1mm
khoảng cách từ các khe sáng đến màn 1m .Xác định vị trí của vân sáng thứ 2 của ánh sáng đỏ có bửớc sóng 7.10m.
A). 1,5 cm. B). 2cm. C). 0,14 mm. D). 1 cm.
17). Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau.
A). khác nhau về màu sắc và vị trí của các vạch quang phổ. B). Khác nhau về bề rộng của các vạch quang phổ . C). khác nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ. D). Khác nhau về số lửợng của các vạch quang phổ .
18). Câu nào sau đây là sai khi nói về đửờng đi của tia sáng qua gửơng cầu :
A). Tia đi qua tâm gửơng cầu lõm thì tia phản xạ đi ngửợc lại. B). Tia tới gửơng cầu cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính. C). Tia tới di song song với trục chính của gửơng cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gửơng. D). tia tới song song trục chính của gửơng cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gửơng
19). Công thức tính góc lệch cực tiểu là:
A). Sin (Dmin-A)/2=n sin A/2. B). sin(Dmin +A)/2 =nsin A/2 C). Sin (Dmin +A)=nsin A/2.
20). Tìm kết luận đúng về ảnh và vật qua gửơng cầu và qua thấu kính.
A). Vật thật nằm trửớc thấu kính ,ảnh ảo nằm sau thấu kính. B). Vật thật nằm trửớc(phía sau mặt sáng ,mặt phản xạ)gửơng cầu,còn ảnh thật nằm phía sau gửơng cầu. C). Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính ,vật thật nằm trửớc thấu kính còn ảnh thật nằm sau thấu kính. D). Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính,vật thật vầ ảnh thật đều nằm trửớc thấu kính.
Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 001
01. - B 06. - - = - 11. - - - ~ 16. - - = -
02. ; - - 07. - / - 12. - - = - 17. - / - -
03. A 08. - / - - 13. ; - - - 18. - - = -
04. - / - 09. - C 14. - / - - 19. - / -
05. ; - - 10. - / - - 15. - - = - 20. - - = -
Sụỷ GD-ẹT TổnhNghệ An ẹeà kieồm tra 1 tieỏt
Trửụứng THPT Đông hiếu Moõn : Vaọt lyự lụựp 12
Hoù teõn hoùc sinh : . . .
Noọi dung ủeà soỏ : 002
1). quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ của Na có mấy vạch:
A). 4 B). 3 C). 2
2). Trong thí nghiệm giao thoa của iâng biết bề rộng của các khe sáng a=1mm
khoẩng cách D = 1,5 m và bớc sóng = 0,6.Tính khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là: A). 1,1 mm. B). 0,9mm. C). 9mm. D). 0,09mm.
3). trong thí ngiệm giao thoa ánh sáng ngời ta dùng 2 khe sáng cách nhau 1mm
khoảng cách từ các khe sáng đến màn 1m .Xác định vị trí của vân sáng thứ 2 của ánh sáng đỏ có bửớc sóng 7.10m.
A). 0,14 mm. B). 1,5 cm. C). 2cm. D). 1 cm.
4). Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau. A). khác nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ. B). Khác nhau về số lửợng của các vạch quang phổ . C). Khác nhau về bề rộng của các vạch quang phổ . D). khác nhau về màu sắc và vị trí của các vạch quang phổ.
5). Công thức thấu kính là:
A). B) B) C)
6). Tìm kết luận đúng về ảnh và vật qua gửơng cầu và qua thấu kính.
A). Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính ,vật thật nằm trửớc thấu kính còn ảnh thật nằm sau thấu kính. B). Vật thật nằm trửớc thấu kính ,ảnh ảo nằm sau thấu kính. C). Vật thật nằm trửớc(phía sau mặt sáng ,mặt phản xạ)gửơng cầu,còn ảnh thật nằm phía sau gửơng cầu. D). Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính,vật thật vầ ảnh thật đều nằm trửớc thấu kính.
7). Công thức tính khoảng vân trong hiện tửợng giao thoa ánh sáng đơn sắc là:
. B)
8). Công thức tính góc lệch cực tiểu là:
A). Sin (Dmin +A)=nsin A/2. B). sin(Dmin +A)/2 =nsin A/2
C). Sin (Dmin-A)/2=n sin A/2.
9). Tìm nguồn gốc đúng của phát ra ánh sáng nhìn thấy .
A). Sự phân huỷ hạt nhân. B). Các vật có nhiệt độ từ 50c đến 200c . C). ống Rơn ghen. D). Các vật nóng trên 500c.
10). Tìm phát biểu sai về ảnh qua gửơng cầu:
A). Vật thật đặt trong tiêu cự của gửơng cầu lõm luôn cho ảnh ảo cùng chiều ,lớn hơn vật,xa gửơng hơn vật
B). Vật thật qua gửơng cầu lồi luôn cho ảnh ảo cùng chiều ,nhỏ hơn vật và ở gần gửơng hơn vật C). Vật thật qua gửơng cầu lõm luôn cho ảnh ảo cùng chiều
D). Vật thật đăt ngoài tiêu cự 0F của gửơng cầu lõm luôn cho ảnh thật ngửợc chiều .
11). Để phát hiện ra tia hồng ngoại ngửời ta dùng phửơng tiện nào?
A). bột huỳnh quang. B). Mắt ngửời C)Pin nhiệt điện.
12). Nhìn vào gửơng cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi .Hỏi ngửời quan sát đứng cách gửơng cầu một khoảng bao nhiêu trửớc gương cầu lõm có bán kính R=2 m:
A). 75 cm; B). 50 cm; C). 1 m; D). 40 cm;
13). Dịch chuyển vật dọc theo trục chính của một gửơng cầu thì ảnh dịch chuyển nhử thế nào.Chọn kết luận đúng.
A). Vât và ảnh luôn dịch chuyển ngửợc nhau dọc theo quang trục chính.
B). Vật ra xa gửơng cầu thì ảnh cũng ra xa gửơng cầu .
C)Vật vào gần gửơng thì ảnh cũng tiến lại gần gửơng .
D). Vật vào gần gửơng cầu ảnh lùi xa gửơng cầu
14). Một bể nửớc chiết suất n = có chiều sâu h=60 cm.tìm bán kính bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nửớc sao cho không có một tia sáng nào đi ra ngoài không khí
A). 55. B). 68. C). 54.
15). Câu nào sau đây là sai khi nói về đửờng đi của tia sáng qua gửơng cầu :
A). Tia tới di song song với trục chính của gửơng cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gửơng. B). Tia đi qua tâm gửơng cầu lõm thì tia phản xạ đi ngửợc lại. C). tia tới song song trục chính của gửơng cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gửơng D). Tia tới gửơng cầu cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính.
16). ánh sáng có bửớc sóng =0,5896 mắt ta nhìn thấy màu gì.
A). Tím . B). Lục . C). đỏ . D). Vàng .
17). Để ảnh qua gửơng cầ rõ nét cần thoả mãn điều kiện đúng :
A). Góc mở và góc tới của các tia sáng qua gửơng cầu phải nhỏ B). Gửơng cầu không đửợc có kích thớc lớn quá. C). Gửơng cầu phải ít cong D). Gửơng cầu chỉ cần góc mở nhỏ(<10 độ)
18). Một thấu kính thuỷ tinh có chiết suất 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10cm và 30cm. Tính tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí .
A). 20cm. B). 15 cm. C). 50cm. D). 18cm.
19). Vật sáng qua gửơng cầu cho ảnh ảo nhỏ bằng 1/3 vật.Tìm tiêu cự gửơng cầu.Biết rằng vật sáng đặt cách gửơng 40 cm.
A). - 20 cm B). 30 cm C). 20 cm D). -30 cm
20). Một ngời viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm.Khi ngửời này đeo kính có độ tụ +1dp ,người này sẽ nhìn rõ vật gần nhất cách mắt là bao nhiêu?
A). 43,5cm. B).25 cm C). 33,3cm. D). 0,5m
Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 002
01. - - = 06. ; - - - 11. - C 16. - - - ~
02. - / - - 07. A - 12. - / - - 17. ; - - -
03. ; - - - 08. - / - 13. ; - - 18. - / - -
04. - - = - 09. - - - ~ 14. ; - - 19. ; - - -
05. ; - - 10. - - = - 15. ; - - - 20. C
Sụỷ GD-ẹT TổnhNghệ An ẹeà kieồm tra 1 tieỏt
Trửụứng THPT Đông hiếu Moõn : Vaọt lyự lụựp 12
Hoù teõn hoùc sinh : . . .
Noọi dung ủeà soỏ : 003
1). Câu nào sau đây là sai khi nói về đửờng đi của tia sáng qua gửơng cầu :
A). Tia đi qua tâm gửơng cầu lõm thì tia phản xạ đi ngửợc lại.
B). Tia tới gửơng cầu cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính. C). Tia tới di song song với trục chính của gửơng cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của
gửơng. D). tia tới song song trục chính của gửơng cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gửơng
2). Tìm phát biểu sai về ảnh qua gửơng cầu:
A). Vật thật đăt ngoài tiêu cự 0F của gửơng cầu lõm luôn cho ảnh thật ngửợc chiều . B). Vật thật qua gửơng cầu lồi luôn cho ảnh ảo cùng chiều ,nhỏ hơn vật và ở gần gửơng hơn vật
C). Vật thật đặt trong tiêu cự của gửơng cầu lõm luôn cho ảnh ảo cùng chiều ,lớn hơn vật,xa gửơng hơn vật D). Vật thật qua gửơng cầu lõm luôn cho ảnh ảo cùng chiều
3). Tìm nguồn gốc đúng của phát ra ánh sáng nhìn thấy .
A). Các vật có nhiệt độ từ 50c đến 200c . B). ống Rơn ghen.
C). Sự phân huỷ hạt nhân. D). Các vật nóng trên 500c.
4). Công thức tính góc lệch cực tiểu là:
A). sin(Dmin +A)/2 =nsin A/2 B). Sin (Dmin +A)=nsin A/2.
C). Sin (Dmin-A)/2=n sin A/2.
5). Công thức tính khoảng vân trong hiện tửợng giao thoa ánh sáng đơn sắc là:
A). B) C).
6). Trong thí nghiệm giao thoa của iâng biết bề rộng của các khe sáng a=1mm
khoẩng cách D = 1,5 m và bớc sóng = 0,6.Tính khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là:
A). 1,1 mm. B). 0,09mm. C). 0,9mm. D). 9mm.
7). Vật sáng qua gửơng cầu cho ảnh ảo nhỏ bằng 1/3 vật.Tìm tiêu cự gửơng cầu.Biết rằng vật sáng đặt cách gửơng 40 cm.
A). - 20 cm B). 20 cm C). 30 cm D). -30 cm
8). ánh sáng có bửớc sóng =0,5896 mắt ta nhìn thấy màu gì.
A). Tím . B). đỏ . C). Vàng . D). Lục .
9). Để phát hiện ra tia hồng ngoại ngửời ta dùng phửơng tiện nào?
A). bột huỳnh quang. B). Mắt ngửời C) Pin nhiệt điện
10). Một bể nửớc chiết suất n = có chiều sâu h=60 cm.tìm bán kính bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nửớc sao cho không có một tia sáng nào đi ra ngoài không khí .##
A). 55. B). 54. C). 68.
11). Công thức thấu kính là:
A). B) C)
12). Một thấu kính thuỷ tinh có chiết suất 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10cm và 30cm. Tính tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí .
A). 18cm. B). 15 cm. C). 50cm. D). 20cm.
13). Tìm kết luận đúng về ảnh và vật qua gửơng cầu và qua thấu kính.
A). Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính ,vật thật nằm trửớc thấu kính còn ảnh thật nằm sau thấu kính. B). Vật thật nằm trửớc(phía sau mặt sáng ,mặt phản xạ)gửơng cầu,còn ảnh thật nằm phía sau gửơng cầu. C). Vật thật nằm trửớc thấu kính ,ảnh ảo nằm sau thấu kính. D). Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính,vật thật vầ ảnh thật đều nằm trửớc thấu kính.
14). Một ngời viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm.Khi ngửời này đeo kính có độ tụ +1dp ,ngời này sẽ nhìn rõ vật gần nhất cách mắt là bao nhiêu?
A) 33,3cm B) 17 cm .C). 25cm D). 0,5m
Tìm kết luận đúng về nguồn gốc phát sinh ra tia rơnghen. A). Vật nóng sáng trên 4000 độ. B).. Máy phát vô tuyến có bớc sóng cực ngắn . C). Sự phân huỷ hạt nhân D). ống Rơnghen...
15). quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ của Na có mấy vạch:
A). 2 B). 3 C). 4
16).Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố h.h khác nhau.
A). khác nhau về màu sắc và vị trí của các vạch quang phổ.
B). Khác nhau về bề rộng của các vạch quang phổ
.C). khác nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
D). Khác nhau về số lửợng của các vạch quang phổ .
17). Để ảnh qua gửơng cầu rõ nét cần thoả mãn điều kiện đúng :
A). Góc mở nhỏ(<10 độ) B). Gửơng cầu không đửợc có kích thước lớn quá.
C). Gửơng cầu phải ít congD). Góc mở và góc tới của các tia sáng qua gửơng cầu phải nhỏ
18). Dịch chuyển vật dọc theo trục chính của một gửơng cầu thì ảnh dịch chuyển nhử thế nào.Chọn kết luận đúng.
A). Vật ra xa gửơng cầu thì ảnh cũng ra xa gửơng cầu .
B). Vật vào gần gửơng cầu ảnh lùi xa gửơng cầu
C). Vât và ảnh luôn dịch chuyển ngửợc nhau dọc theo quang trục chính.
19). trong thí ngiệm giao thoa ánh sáng người ta dùng 2 khe sáng cách nhau 1mm
khoảng cách từ các khe sáng đến màn 1m .Xác định vị trí của vân sáng thứ 2 của ánh sáng đỏ có bửớc sóng 7.10m.
A). 2cm. B). 1 cm. C). 1,5 cm. D). 0,14 mm.
20). Nhìn vào gửơng cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi .Hỏi ngửời quan sát đứng cách gửơng cầu một khoảng bao nhiêu trửớc gơng cầu lõm có bán kính R=2 m:
A). 1 m; B). 40 cm; C). 50 cm; D). 75 cm;
Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 003
01. - - = - 06. - - = - 11. - / - 16. - / - -
02. - - - ~ 07. ; - - - 12. - / - - 17. - - - ~
03. - - - ~ 08. - - = - 13. ; - - - 18. - - =
04. ; - - 09. - c 14. a 19. - - - ~
05. - / - 10. - - c 15. ; - - 20. - - = -
Sụỷ GD-ẹT TổnhNghệ An ẹeà kieồm tra 1 tieỏt
Trửụứng THPT Đông hiếu Moõn : Vaọt lyự lụựp 12
Hoù teõn hoùc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Noọi dung ủeà soỏ : 004
1). trong thí ngiệm giao thoa ánh sáng ngời ta dùng 2 khe sáng cách nhau 1mm
khoảng cách từ các khe sáng đến màn 1m .Xác định vị trí của vân sáng thứ 2 của ánh sáng đỏ có
bửớc sóng 7.10m.
A). 2cm. B). 0,14 mm. C). 1,5 cm. D). 1 cm.
2). Một thấu kính thuỷ tinh có chiết suất 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10cm và 30cm. Tính tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí .
A). 18cm. B). 50cm. C). 20cm. D). 15 cm.
3). Một bể nửớc chiết suất n = có chiều sâu h=60 cm.tìm bán kính bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nửớc sao cho không có một tia sáng nào đi ra ngoài không khí .##
A). 54. B). 68. C). 55.
4). Trong thí nghiệm giao thoa của iâng biết bề rộng của các khe sáng a=1mm
khoẩng cách D = 1,5 m và bớc sóng = 0,6.Tính khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là: A). 0,09mm. B). 9mm. C). 0,9mm. D). 1,1 mm.
5). Để phát hiện ra tia hồng ngoại ngửời ta dùng phửơng tiện nào?##
A)Pin nhiệt điện. B). bột huỳnh quang. C). Mắt ngửời
6). ánh sáng có bửớc sóng =0,5896 mắt ta nhìn thấy màu gì.
A). đỏ . B). Lục . C). Vàng . D). Tím .
7). Công thức thấu kính là:
). A). B) C)
8). Công thức tính góc lệch cực tiểu là:
A). Sin (Dmin-A)/2=n sin A/2. B). Sin (Dmin +A)=nsin A/2. C). sin(Dmin +A)/2 =nsin A/2
9). Dịch chuyển vật dọc theo trục chính của một gửơng cầu thì ảnh dịch chuyển nhử thế nào.Chọn kết luận đúng.
A). Vât và ảnh luôn dịch chuyển ngửợc nhau dọc theo quang trục chính.B). Vật vào gần
gửơng cầu ảnh lùi xa gửơng cầu C). Vật ra xa gửơng cầu thì ảnh cũng ra xa gửơng cầu D)Vật vào gần gửơng thì ảnh cũng tiến lại gần gửơng .
10). quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ của Na có mấy vạch:
A). 2 B). 3 C). 4
11). Để ảnh qua gửơng cầ rõ nét cần thoả mãn điều kiện đúng :
A). Góc mở và góc tới của các tia sáng qua gửơng cầu phải nhỏ B). Gửơng cầu chỉ cần góc mở nhỏ(<10 độ) C). Gửơng cầu phải ít cong D). Gửơng cầu không đửợc có kích thước lớn quá.
12). Nhìn vào gửơng cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi .Hỏi ngửời quan sát đứng cách gửơng cầu một khoảng bao nhiêu trửớc gơng cầu lõm có bán kính R=2 m:
A). 75 cm; B). 50 cm; C). 40 cm; D). 1 m;
13). Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau.
A). khác nhau về màu sắc và vị trí của các vạch quang phổ. B). Khác nhau về bề rộng của các vạch quang phổ . C). Khác nhau về số lửợng của các vạch quang phổ . D). khác nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
14). Công thức tính khoảng vân trong hiện tửợng giao thoa ánh sáng đơn sắc là:
). B) C). ). C)
15). Một ngời viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm.Khi ngửời này đeo kính có độ tụ +1dp ,ngời này sẽ nhìn rõ vật gần nhất cách mắt là bao nhiêu?
Tìm kết luận đúng về nguồn gốc phát sinh ra tia rơnghen.
A). Vật nóng sáng trên 4000 độ. B). Máy phát vô tuyến có bớc sóng cực ngắn . C). ống Rơnghen. D). Sự phân huỷ hạt nhân.
16). Tìm phát biểu sai về ảnh qua gửơng cầu:
A). Vật thật đăt ngoài tiêu cự 0F của gửơng cầu lõm luôn cho ảnh thật ngửợc chiều . B). Vật thật qua gửơng cầu lõm luôn cho ảnh ảo cùng chiều C). Vật thật qua gửơng cầu lồi luôn cho ảnh ảo cùng chiều ,nhỏ hơn vật và ở gần gửơng hơn vật D). Vật thật đặt trong tiêu cự của gửơng cầu lõm luôn cho ảnh ảo cùng chiều ,lớn hơn vật,xa gửơng hơn vật
17). Tìm nguồn gốc đúng của phát ra ánh sáng nhìn thấy .
A). Sự phân huỷ hạt nhân. B). Các vật có nhiệt độ từ 50c đến 200c . C). ống Rơn ghen. D). Các vật nóng trên 500c.
18). Vật sáng qua gửơng cầu cho ảnh ảo nhỏ bằng 1/3 vật.Tìm tiêu cự gửơng cầu.Biết rằng vật sáng đặt cách gửơng 40 cm.
A). -30 cm B). 30 cm C). 20 cm D). - 20 cm
19). Tìm kết luận đúng về ảnh và vật qua gửơng cầu và qua thấu kính.
A). Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính ,vật thật nằm trửớc thấu kính còn ảnh thật nằm sau thấu kính. B). Vật thật nằm trửớc thấu kính ,ảnh ảo nằm sau thấu kính. C). Vật thật nằm trửớc(phía sau mặt sáng ,mặt phản xạ)gửơng cầu,còn ảnh thật nằm phía sau gửơng cầu. D). Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính,vật thật vầ ảnh thật đều nằm trửớc thấu kính.
20). Câu nào sau đây là sai khi nói về đửờng đi của tia sáng qua gửơng cầu :
A). tia tới song song trục chính của gửơng cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gửơng B). Tia tới di song song với trục chính của gửơng cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gửơng. C). Tia đi qua tâm gửơng cầu lõm thì tia phản xạ đi ngửợc lại. D). Tia tới gửơng cầu cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính.
Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 004
01. - / - - 06. - - = - 11. ; - - - 16. - / - -
02. - - - ~ 07. - / - 12. - / - - 17. - - - ~
03. - - = 08. - - = 13. - / - - 18. - - - ~
04. - - = - 09. ; - - 14. - / - 19. ; - - -
05. ; - 10. ; - - 15.C 20. - / - -
File đính kèm:
- de12.doc