Đề 1 kiểm tra một tiết Môn : Vật lý lớp 12

 1. Muốn mạ vàng một vật bằng kim loại người ta dùng phương pháp điện phân với cực âm là vật cần mạ và dung dịch điện phân là:

 A. Muối kim loại B. Chất điện phn C. Muối của kim loại vng D. Dung dịch axit

 2. Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là không đúng?

 A. Độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết nhỏ hơn độ dẫn điện của bán dẫn có tạp chất B. Trong bán dẫn loại n, êlectrôn tự do là hạt mang điện cơ bản C. Trong bán dẫn loại p, lỗ trống là hạt mang điện không cơ bản D. Nhiệt độ càng cao thì độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết càng lớn

 

doc12 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra một tiết Môn : Vật lý lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương trình : Trắc nghiệm-Soạn thảo trắc nghiệm trên máy vi tính Phiên bản hỗ trợ chèn hình ảnh, biểu thức tốn. Lập trình : Phạm Văn Trung Giáo viên : Trường THPT Bình Phú-Tx.TDM-Bình Dương Liên hệ tác giả : ÐT (0650).816054 Email : phamtrung03@yahoo.com phamtrung@gmail.com = = = = = = = == = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = Chương trình khởi tạo : 4 bản in ! PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách. - Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . . Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 001 1. Muốn mạ vàng một vật bằng kim loại người ta dùng phương pháp điện phân với cực âm là vật cần mạ và dung dịch điện phân là: A. Muối kim loại B. Chất điện phân C. Muối của kim loại vàng D. Dung dịch axit 2. Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là khơng đúng? A. Độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết nhỏ hơn độ dẫn điện của bán dẫn cĩ tạp chất B. Trong bán dẫn loại n, êlectrơn tự do là hạt mang điện cơ bản C. Trong bán dẫn loại p, lỗ trống là hạt mang điện khơng cơ bản D. Nhiệt độ càng cao thì độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết càng lớn 3. Điện trở kim loại tăng lên khi .. A. Hiệu điện thế tăng B. Nhiệt độ tăng C. Dịng điện tăng D. Nhiệt độ giảm 4. Khi nĩi về tính dẫn điện của bán dẫn, điều nào sau đây là đúng? A. Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất tăng nên tính dẫn điện tốt B. Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất giảm nên tính dẫn điện tốt C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất tăng nên tính dẫn điện tốt D. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nên tính dẫn điện tốt 5. Trong những phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng? A. Phản ứng phụ xảy ra khi cĩ hiện tượng điện phân B. Khi điện phân dung dịch bạc AgNO3 với cực dương là Cu thì xảy ra hiện tượng cực dương tan C. Khi cĩ hiện tượng cực dương tan, dịng điện trong chất điện phân khơng tuân theo định luật ơm D. Nhiệt độ càng cao, tính dẫn điện của chất điện phân càng kém 6. Mạ điện và đúc điện là ứng dụng của: A. Dịng điện trong kim loại B. Hiện tượng điện phân C. Hiện tượng tia lửa điện D. Hiện tượng hồ quang điện 7. Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng hồ quang điện: A. Làm nguồn sáng B. Bugi động cơ xăng C. Đồng hồ đo điện D. Cột thu lơi 8. Hãy chọn kết luận sai khi nĩi về lớp tiếp xúc p - n A. Dịng điện ngược cĩ hướng từ bán dẫn n sang bán dẫn p B. Nối bán dẫn p với cực dương, bán dẫn n với cực âm thì cĩ dịng điện thuận C. Dịng điện thuận cĩ hướng từ bán dẫn p sang bán dẫn n D. Nối bán dẫn p với cực dương, bán dẫn n với cực âm thì cĩ dịng điện ngược. 9. Dịng điện trong bán dẫn tinh khiết là dịng chuyển dời cĩ hướng của dưới tác dụng của điện trường. A. Iơn dương và iơn âm B. Các iơn dương và các êlectrơn tự do C. Lỗ trống và êlectrơn tự do D. Lỗ trống và iơn âm 10. Khi nĩi về hồ quang điện điều nào sau đây là sai? A. Nhiệt độ ở hố lõm trên cực dương thấp B. Thực hiện ở hiệu điện thế thấp C. Cường độ dịng điện trong mạch cĩ thể đạt hàng chục ampe D. Hồ quang cĩ thể dùng làm nguồn sáng Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - = - 04. - - - ~ 07. ; - - - 10. ; - - - 02. ; - - - 05. ; - - - 08. - - - ~ 03. - / - - 06. - / - - 09. - - = - Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . . Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 002 1. Dịng điện trong .. là dịng chuyển dời cĩ hướng của các êlectrơn bứt ra từ catơt bị nung nĩng A. Chất khí B. Chân khơng C. Bán dẫn D. Khí kém 2. Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng hồ quang điện: A. Làm nguồn sáng B. Cột thu lơi C. Bugi động cơ xăng D. Đồng hồ đo điện 3. Độ dẫn điện của các kim loại khác nhau là do: A. Cấu trúc mạng và mật độ êlectrơn tự do khác nhau B. Cấu trúc mạng và nhiệt độ nĩng chảy khác nhau C. Cấu trúc mạng và khối lượng riêng khác nhau#3 Mật độ êlectrơn tự do và khối lượng riêng khác nhau 4. Điều kiện để cĩ dịng điện trong bán dẫn cĩ tạp chất là: A. Hạt mang điện tự do B. Nhiệt độ và hạt mang điện C. Điện trường D. Nhiệt độ 5. Khi nĩi về tia catơt, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia catơt khơng mang năng lượng B. Tia catơt cĩ khả năng iơn hố chất khí C. Tia catơt khơng bị lệch trong từ trường D. Tia catơt phát ra ánh sáng 6. Những tác động bên ngồi gây nên sự iơn hố chất khí gọi là: A. Va chạm chất khí B. Iơn hố C. Tương tác iơn hố D. Tác nhân iơn hố 7. Điều kiện để cĩ dịng điện trong chân khơng là: A. Catơt bị nung nĩng B. Anơt bị nung nĩng C. Catơt bị nung nĩng và cĩ điện trường hướng từ anơt sang catơt D. Catơt bị nung nĩng và cĩ điện trường hướng từ catơt sang anơt 8. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện phụ thuộc vào: A. Bản chất của hai kim loại và bề mặt chỗ tiếp xúc B. Bản chất của hai kim loại và nhiệt độ chỗ tiếp xúc C. Kích thước của hai kim loại và bề mặt chỗ tiếp xúc D. Kích thước của hai kim loại và nhiệt độ chỗ tiếp xúc 9. Khi cĩ dịng điện trong chất khí, phát biểu nào sau đây là sai? A. Iơn âm chuyển động về phía anơt B. Iơn âm và êlectrơn chuyển động ngược chiều điện trường C. Iơn âm chuyển động về phía catơt D. Iơn dương chuyển động cùng chiều điện trường 10. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của tia catơt? A. Mang năng lượng B. Đi về phía catơt C. Bị lệch trong từ trường và điện trường D. Xuyên qua lá kim loại mỏng Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - / - - 04. - - = - 07. - - = - 10. - / - - 02. ; - - - 05. - / - - 08. - / - - 03. ; - - 06. - - - ~ 09. - - = - Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . . Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 003 1. Dịng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ơm khi cĩ . A. Hiện tượg cực dương tan B. Phản ứng phụ xảy ra C. Hiệu điện thế đặt vào D. Hiện tượng cực âm tan 2. Khi nĩi về tính dẫn điện của bán dẫn, điều nào sau đây là đúng? A. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất tăng nên tính dẫn điện tốt B. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nên tính dẫn điện tốt C. Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất giảm nên tính dẫn điện tốt D. Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất tăng nên tính dẫn điện tốt 3. Trong những phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng? A. Phản ứng phụ xảy ra khi cĩ hiện tượng điện phân B. Khi điện phân dung dịch bạc AgNO3 với cực dương là Cu thì xảy ra hiện tượng cực dương tan C. Nhiệt độ càng cao, tính dẫn điện của chất điện phân càng kém D. Khi cĩ hiện tượng cực dương tan, dịng điện trong chất điện phân khơng tuân theo định luật ơm 4. Ứng dụng cặp nhiệt điện là . A. Đo cường độ dịng điện B. Làm đồng hồ điện C. Đo điện trở D. Đo nhiệt độ 5. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện phụ thuộc vào: A. Bản chất của hai kim loại và bề mặt chỗ tiếp xúc B. Kích thước của hai kim loại và nhiệt độ chỗ tiếp xúc C. Kích thước của hai kim loại và bề mặt chỗ tiếp xúc D. Bản chất của hai kim loại và nhiệt độ chỗ tiếp xúc 6. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia catơt cịn gọi là tia âm cực B. Tia catơt là chùm êlectrơn C. Tia catơt đi cùng chiều với điện trường D. Tia catơt phát ra từ catơt 7. Khi cĩ dịng điện trong chất khí, phát biểu nào sau đây là sai? A. Iơn dương chuyển động cùng chiều điện trường B. Iơn âm và êlectrơn chuyển động ngược chiều điện trường C. Iơn âm chuyển động về phía anơt D. Iơn âm chuyển động về phía catơt 8. Điện trở kim loại tăng lên khi .. A. Nhiệt độ tăng B. Dịng điện tăng C. Hiệu điện thế tăng D. Nhiệt độ giảm 9. Điều nào sau đây là sai khi nĩi về dịng điện trong chân khơng? A. Là dịng chuyển dời cĩ hướng của iơn dương theo chiều điện trường và êlectrơn ngược chiều điện trường B. Là dịng chuyển dời cĩ hướng của các êlectrơn bứt ra từ catơt bị nung nĩng. C. Dịng điện chỉ đi theo một chiều từ anơt sang catơt D. Được ứng dụng để chế tạo các điơt điện tử và ống phĩng điện tử 10. Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là khơng đúng? A. Độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết nhỏ hơn độ dẫn điện của bán dẫn cĩ tạp chất B. Nhiệt độ càng cao thì độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết càng lớn C. Trong bán dẫn loại n, êlectrơn tự do là hạt mang điện cơ bản D. Trong bán dẫn loại p, lỗ trống là hạt mang điện khơng cơ bản Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - - - ~ 04. - - - ~ 07. - - - ~ 10. ; - - - 02. - / - - 05. - - - ~ 08. ; - - - 03. ; - - - 06. - - = - 09. ; - - - Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . . Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 004 1. Điơt là ứng dung của: A. Dịng điện trong khí kém B. Dịng điện trong chất khí C. Dịng điện trong bán dẫn D. Dịng điên trong chân khơng 2. Dịng điện trong là dịng chuyển dời cĩ hướng của các iơn dương theo chiều điện trường và iơn âm và êlectron ngược chiều điện trường. A. Chất điện phân B. Chất khí C. Chân khơng D. Kim loại 3. Dựa vào hiện tượng nào mà người ta xác định được giá trị của điện tích nguyên tố? A. Phĩng điện trong chân khơng B. Hồ quang điện C. Phĩng điện trong khí kém D. Điện phân 4. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia catơt phát ra từ catơt B. Tia catơt đi cùng chiều với điện trường C. Tia catơt cịn gọi là tia âm cực D. Tia catơt là chùm êlectrơn 5. Điện trở kim loại tăng lên khi .. A. Nhiệt độ giảm B. Hiệu điện thế tăng C. Dịng điện tăng D. Nhiệt độ tăng 6. Những tác động bên ngồi gây nên sự iơn hố chất khí gọi là: A. Iơn hố B. Tương tác iơn hố C. Va chạm chất khí D. Tác nhân iơn hố 7. Khi nĩi về hồ quang điện điều nào sau đây là sai? A. Cường độ dịng điện trong mạch cĩ thể đạt hàng chục ampe B. Hồ quang cĩ thể dùng làm nguồn sáng C. Nhiệt độ ở hố lõm trên cực dương thấp D. Thực hiện ở hiệu điện thế thấp 8. Khi nĩi về tia catơt, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia catơt phát ra ánh sáng B. Tia catơt khơng mang năng lượng C. Tia catơt khơng bị lệch trong từ trường D. Tia catơt cĩ khả năng iơn hố chất khí 9. Khi nĩi về tính dẫn điện của bán dẫn, điều nào sau đây là đúng? A. Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất giảm nên tính dẫn điện tốt B. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nên tính dẫn điện tốt C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất tăng nên tính dẫn điện tốt D. Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất tăng nên tính dẫn điện tốt 10. Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng hồ quang điện: A. Cột thu lơi B. Đồng hồ đo điện C. Bugi động cơ xăng D. Làm nguồn sáng Khởi tạo đáp án đề số : 004 01. - - = - 04. - / - - 07. - - = - 10. - - - ~ 02. - / - - 05. - - - ~ 08. - - - ~ 03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. - / - -

File đính kèm:

  • docTrnghiem vatly 11 - HK II 1.doc
Giáo án liên quan