Đề 1 ôn tập – Học kỳ 1, môn Toán 6

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng

a. Các số 19 ; 31 ; 1 là số nguyên tố b. Các số 31 ; 37 ; 3 là số nguyên tố

c. Các số 235 ; 777 là số nguyên tố d. Các số 3333 ; 249 là số nguyên tố

Câu 2 : Chọn câu trả lời sai

a. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước 1 và chính nó.

b. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

c. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 1.

d. Số nguyên tố chẵn duy nhất là số 2.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 ôn tập – Học kỳ 1, môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 Ôn tập – Học kỳ 1. Môn Toán 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng a. Các số 19 ; 31 ; 1 là số nguyên tố b. Các số 31 ; 37 ; 3 là số nguyên tố c. Các số 235 ; 777 là số nguyên tố d. Các số 3333 ; 249 là số nguyên tố Câu 2 : Chọn câu trả lời sai a. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước 1 và chính nó. b. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. c. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 1. d. Số nguyên tố chẵn duy nhất là số 2. Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng. Kết quả của phép tính 23 + 32 – 15 là : a. 12 b. 2 c. 16 d. 7 Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng. ƯCLN (120 ; 240 ; 600) bằng a. 600 b. 60 c. 240 d. 120 Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng. BCNN (48 ; 240 ; 960) bằng a. 48 b. 1920 c. 960 d. 480 Câu 6 : Nếu điểm M thuộc đoạn thẳng AB thì : a. AM = MB c. AM + MB = AB b. AM + AB = MB d. Tất cả đều sai B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : Tìm x biết : a) (101 – x) – 23 = 37 c) x = 28 : 24 + 32 . 33 b) 15 + (x – 13) = 41 d) 6x – 39 = 5628 : 28 Bài 2 : Thực hiện các phép tính a) 4 . 52 – 3 . 23 b) 28 . 76 + 24 . 28 Bài 3 : Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 1000 đến 2000. Bài 4 : Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106. Tính xem bạn An phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ? Bài 5 : Tìm tất cả các số tự nhiên a và b, sao cho tích a.b = 246 và a < b. Bài 6 : Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng ON hay không ? Tại sao ? Đề 2 Ôn tập – Học kỳ 1. Môn Toán 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Các câu sau đây đúng hay sai ? 1. Một số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là chữ số 8. 2. Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5. 3. Số chia hết cho 2 là hợp số. 4. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3. 5. 210 < 10 000. 6. 143. 23 = 283. 7. 49 + 62.7 chia hết cho 7. 8. 1310 : 135 = 132. Chọn kết quả đúng : 1. BCNN (10 ; 14 ; 16) bằng A. 24. 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 . 7 2. Cách viết nào đúng : A. 43. 44 = 412 B. 43. 44 = 1612 C. 43. 44 = 47 D. 43. 44 = 87 3. Cho ba điểm A, B, C. Biết AB = 7cm ; AC = 3cm ; CB = 4cm. Ta có : A. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. C. Điểm A nằm giữa hai điểm A và C. D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. 4. Hai điểm M và N thuộc đường thẳng xy : · · x M N y A. Mx và Ny là hai tia đối nhau. B. MN và NM là hai tia đối nhau. C. Mx và My là hai tia đối nhau. D. My và Nx là hai tia đối nhau. B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : Tìm x biết : a) (81 – x) – 32 = 19 c) 2x – 138 = 23 . 32 b) 36 + (x – 19) = 54 d) 42x = 39.42 – 37.42 Bài 2 : a) Tìm ƯCLN (36 ; 60) và BCNN (36 ; 60) b) Tìm nhanh BCNN (70 ; 140 ; 350 ; 700) Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết rằng x < 1000 và a ⋮60 ; a ⋮280 Bài 4 : Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quam bằng ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư ai. Bài 5 : Cho đoạn thẳng MN = 10 cm, lấy một điểm I thuộc đoạn thẳng MN sao cho MI = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng IN. Đề 3 Ôn tập – Học kỳ 1. Môn Toán 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Chỉ ra kết quả sai : Số 36 là kết quả của phép tính : A. 33. 33 B. 34. 32 C. 33. 32 D. 35. 3 Câu 2 : Điền dấu ( = ; > ; <) thích hợp vào ô trống : A. 21 12 B. 23 32 C. 24 42 D. 25 52 Câu 3 : Kết quả phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là : A. 2 B. 82 C. 29 D. 14 Câu 4 : Điền vào chỗ trống : A. Các số tự nhiên có hai chữ số là ước của 36 là ………………………………………………………… B. Các số tự nhiên có hai chữ số là bội của 17 là ………………………………………………………… C. Các số tự nhiên vừa là ước của 30, vừa là ước của 18 là …………………………………… D. Các số tự nhiên có một chữ số là ước của 24 là ……………………………………………………… Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng nhất Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng : A. Một chữ cái viết thường. B. Một chữ cái viết hoa. C. Bất kỳ chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng nhất Để đặt tên cho một đoạn thẳng người ta thường dùng : A. Hai chữ cái viết thường. B. Hai chữ cái viết hoa. C. Một chữ cái viết thường và một chữ cái viết hoa. D. Tất cả các câu trên đều đúng. B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 180 và 168 Bài 2 : Thực hiện các phép tính sau 1) 1449 – {[(216 + 184) : 8].9} 2) 12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]} Bài 3 : Tìm x biết 1) (x – 10) . 20 = 20 2) (3x – 10) : 10 = 20 3) |x| = 7 với x > 0 4) x < |x| Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường không quá 500 em. Nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thừa 3 em, còn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu em? Bài 5 : Trên đường thẳng xy lần lượt các điểm A, B, C theo thứ tự sao cho AB = 6cm, AC = 8cm. 1) Tính độ dài đoạn thẳng BC. 2) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. So sánh IC và AB Đề 4 Ôn tập – Học kỳ 1. Môn Toán 6 PHẦN SỐ HỌC Họ và tên : .................................................................... Lớp : ............. Điểm Nhận xét của GV Bài 1 : (1.5 điểm) Điền dấu x vào ô thích hợp : Câu Nội dung Đ S 1 Số có chữ số có tận cùng bằng chữ số chẵn thì chia hết cho 2. 2 Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 0. 3 Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5. 4 Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3. 5 Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. 6 Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. Bài 2 : (3 điểm) Tìm ƯCLN (24, 36) ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................... Viết bốn số nguyên tố (Mỗi ô viết một số) …………………… …………………… …………………… …………………… Tìm BCNN(120, 240, 360) ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... Viết ba số có ba chữ số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 3 (Mỗi ô viết một số) …………………………… …………………………… …………………………… Bài 3 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) x – 202 = 2828 : 28 ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................... ............................................................................... b) 2x – 138 = 23. 32 .............................................................................................................................................................. ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... Bài 4 : (1.5 điểm). Thực hiện các phép tính sau : a) 2006 – 36 : 12 ............................................................................................................................................................................................................................................. b) 20016 : 20015 + 13. 2 ............................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5 : (2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết x∶ 8, x ∶ 10, x ∶ 15 và 1000 < x < 2000. ............................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... PHẦN HÌNH HỌC Họ và tên : .................................................................... Lớp : ..................... Điểm Nhận xét của GV I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Câu 1 : Dựa vào hình vẽ, chọn câu trả lời đúng nhất A. M Ỵ d. M B. M Ï d. · d C. M nằm ngoài đường thẳng d. D. Đường thẳng không đi qua điềm M. Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng nhất A. Có hai đường thẳng đi qua hai điểm A và B. B. Có vô số đường thẳng đi qua hai điểm A và B. C. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B. D. Cả câu B và C đều sai. Câu 3 : Chọn câu trả lời sai. Gọi đường thẳng đi qua hai điểm A và B là : A. Đường thẳng HK B. Đường thẳng KH C. Cả câu A và B đều đúng D. Cả câu A và B đều sai Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng nhất. Cho biết AB = 3cm ; CD = 4cm ; EF = 4cm A. AB > EF B. AB = EF C. AB EF II. PHẦN TỰ LUẬN : (8 điểm) Bài 1 : (4 điểm). Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời a) Vẽ ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, vẽ tia BC, vẽ điểm M nằm giữa hai điểm B và C. Vẽ tia AM b) Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB tại điểm M Bài 2 : (4 điểm). Gọi M là một điểm của đoạn thẳng IH = 8cm. Biết MI = 4cm. a)Tính độ dài đoạn thẳng MH. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b)Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng IH không ? Tại sao?

File đính kèm:

  • docDe on tap HKI Toan 6.doc
Giáo án liên quan