Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm các giá trị m để đường thẳng cắt (C) tại A và B sao cho trọng tâm của tam giác OAB thuộc đường thẳng (O là gốc tọa độ).
Câu II (2,0 ®iÓm)
6 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi thử đại học môn toán năm 2012 - 2013 thời gian làm bài: 180 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 180 phút.
PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh (7,0 điểm)
C©u I (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (C)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Tìm các giá trị m để đường thẳng cắt (C) tại A và B sao cho trọng tâm của tam giác OAB thuộc đường thẳng (O là gốc tọa độ).
Câu II (2,0 ®iÓm)
Giải bất phöông trình
Giải phöông trình
C©u III (1,0 ®iÓm) Tính tích phân
C©u IV (1,0 ®iÓm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, . Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác BCD. Đường thẳng SA tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 450. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD theo a.
C©u V (1,0 ®iÓm) Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
C©u VI.a (2,0 ®iÓm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1: , d2: và điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua I và cắt d1, d2 lần lượt tại A và B sao cho .
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1; -1 ;2), B(-2; -2; 1) và mặt phẳng (P) có phương trình . Viết phương trình mặt phẳng (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB. Gọi D là giao tuyến của (P) và (Q). Tìm điểm M thuộc D sao cho đoạn thẳng OM nhỏ nhất.
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn là số thực và .
B. Theo ch¬ng tr×nh n©ng cao
C©u VI.b (2,0 ®iÓm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1: , d2: và điểm . Gọi A là giao điểm của d1 và d2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua I và cắt d1, d2 lần lượt tại B và C sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Trong không gian Oxyz, cho A(1;1;0), B(0;1;1) vaø C(2;2;1) và mặt phẳng (P): x + 3y – z + 2 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA2 + MB2 + MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
--------------------------------------------------HÕt-----------------------------------------------------
Câu 1: 1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
TXĐ : . Hàm số nghịch biến trên các khoảng
TCĐ : TCN :
Lập BBT
Đồ thị
Câu 1: 2, trọng tâm của tam giác OAB thuộc đường thẳng (d)
Pt hoành độ giao điểm: . Với đk
D cắt (C) tại A và B Û Pt (1) có 2 nghiệm khác 1
Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của (1). Khi đó
Gọi I là trung điểm của AB
Gọi G là trọng tâm tam giác OAB
(TM). Vậy
Câu 2: 1, Giải bất phöông trình
Điều kiện : . Đặt Bpt trở thành
TH 1. . Thỏa mãn BPT TH 2. . Chia hai vế cho ta được
. Đặt và giải BPT ta được
.
Kết hợp ta được . Vậy tập nghiệm của BPT là S =
Câu 2: 2, Giải phöông trình
Vậy pt có nghiệm là , ,
Câu 3: Tính tích phân I =
Do nên
Câu 4: Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD theo a.
Gọi H là trọng tâm tam giác BCD. Theo GT
Gọi
SA tạo với đáy góc 450 suy ra Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD thì
. Gọi M là trung điểm của SB. Mặt phẳng (ACM) chứa AC và // SD Do đó Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó
.
Mặt phẳng (ACM) đi qua điểm A và có vtpt nên có phương trình là
Câu 5: Chứng minh (1)
Ta có
. Tương tự, cộng lại ta được
VT (1)
Chứng minh được . Suy ra VT (1) Đẳng thức xảy ra
Câu 6a: 1, Viết ptđt đi qua I và cắt d1, d2 lần lượt tại A và B sao cho
I, A, B thẳng hàng
Nếu (không TM) Nếu
Câu 6a: 2, Tìm điểm M thuộc D sao cho đoạn thẳng OM nhỏ nhất. Gọi I là trung điểm của AB Pt (Q) là Đường thẳng D đi qua điểm và có vtcp Pt tham số của D là
OM nhỏ nhất
Câu 7a: Tìm số phức z thỏa mãn là số thực và .
Giả sử , khi đó
là số thực
Vậy
Câu 6b: 1, Viết phương trình đường thẳng đi qua I và cắt d1, d2 lần lượt tại B và C sao cho đạt giá trị nhỏ nhất Gọi H là hình chiếu của A trên BC.
DABC vuông tại A nên nhỏ nhất nhỏ nhất lớn nhất Khi đó D qua I và có vtpt . Pt D là
Câu 6b: 2, Tìm M thuộc (P) sao cho MA2 + MB2 + MC2 đạt giá trị nhỏ nhất
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Chứng minh được MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2
MA2 + MB2 + MC2 nhỏ nhất nhỏ nhất là hình chiếu của G trên (P).
Tìm được tọa độ Tìm được
Câu 7b: Giải hệ phương trình
Đk Giải hệ phương trình
.
Đặt ta được
Thế vào (2) ta được
Vậy
File đính kèm:
- De thi thu dai hoc 31.doc