1) Nguyên tử 27X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có: A. 14n, 13p, và 13e B. 13n và 14p
C. 13p và 14n D. 13p và 14e
2) Nguyên tố X có Z = 15. Ở trạng thái cở bản, số electron độc thân là:
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 trường phổ thông trung học hà trung – thừa thiên thuế 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTTH HÀ TRUNG – THỪA THIÊN THUẾ 2008
Nguyên tử 27X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có: A. 14n, 13p, và 13e B. 13n và 14p
C. 13p và 14n D. 13p và 14e
Nguyên tố X có Z = 15. Ở trạng thái cở bản, số electron độc thân là:
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
Cation M+ có cấu hình eclectron ở lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử M:
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s1
Phát biểu nào về đồng vị là đúng:
A. Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số khối
B. Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron
C. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
D. A, B, C đều đúng
Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
A. 10e và 14e B. 14e và 6e
C. 6e và 14e D. 10e và 18e
Cho 3 nguyên tố X (Z=2); Y (Z=16); T (Z=19). Phát biểu nào sau là đúng:
A. X và Y là khí hiếm; T là kim loại
B. X là kim loại, Y là phi kim, T là khí hiếm
C. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại
D. X và T là kim loại, Y là phi kim
Nguyên tử X, anion Y- và cation Z+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. Tên của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là:
A. Ne, F, Na B. Ne, Na, Mg
C. O, F, Ne D. Ar, Cl, K
Đồng có hai đồng vị và , khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54 (đvc). Phần trăm của mỗi đồng vị theo thứ tự là:
A. 60% và 40% B. 50% và 50%
C. 73% và 27% D. 70% và 30%
Tổng số hạt (p, n, e) có trong một nguyên tử R là 26. Trong đó số hạt mang điên nhiều gấp 1,6 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử R là:
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p63s1
Nguyên tử R có tổng các loại hạt bằng 13. Tên nguyên tố R là:
A. Hidro B. Nitơ C. Cacbon D. Be
Trong bảng tuần hoàn khi đi từ trái sang phải trong 1 chu kì thì:
A. Độ âm điện tăng dần C. Độ âm điện không thay đổi
B. Độ âm điện giảm dần D. Độ âm điện tăng lên sau đó giảm xuống
Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng +32.10-19C. Nguyên tố R thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm IIB B. Chu kì 3, nhóm IIA
C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 4, nhóm IA
Các kim loại hoạt động mạnh nhất trong bảng HTTH có:
A. Bán kính lớn nhất và độ âm điện cao B. Bán kính nhỏ và độ âm điện thấp
C. Bán kính lớn và độ âm điện thấp D. Bán kính nhỏ và độ âm điện cao
Độ âm điện đặc trưng cho khả năng:
A. Hút electron B. Cho electron
C. Nhận electron D. A, B,C đều sai
Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc:
A. chu kì 3, nhóm IVA B. chu kì 3, nhóm VIA
C. chu kì 4, nhóm VIA D. Ckì 4, nhóm IIA
Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO3. Nguyên tố R đó là:
A. Lưu huỳnh B. Nitơ C. Photpho D. Cacbon
Cho 2 nguyên tố A (Z=16), B (Z=17), nhận xét nào sau đây là đúng:
A. A,B đều là phi kim, tính phi kim của A mạnh hơn B
B. A,B đều là phi kim, tính phi kim của A yếu hơn B
C. A,B đều là kim loại, tính kim loại của A mạnh hơn B
D. A,B đều là kim loại, tính kim loại của A yếu hơn B
Nguyên tố A (Z=13), B ( Z=16)
A. Bán kính nguyên tử của A > B B. Độ âm điện của A < B
C. Tính kim loại của A > B D.Tất cả đều đúng
A và B là 2 nguyên tố cùng phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn và thuộc hai chu kì liên tiếp ZA + ZB = 32. Số prôtôn trong A và B là:
A. 7 và 25 B. 12 và 20 C. 15 và 17 D. 10 và 20
Oxit cao nhất của 1 nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với Hidro của nguyên tố này chứa 8,82% hidro về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất khí là:
A. NH3 B. H2S C. PH3 D. CH4
Hoà tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIIA của hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn vào dung dịch HCl dư, thì thu được 2,016 lit khí hidro (đktc). Hai kim loại đó là:
A. In và Tl B. Al và Ga C. Ga và In
Số oxi hoá của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32-, SO42- lần lượt là:
A. 0, +4, +3, +8 B. -2, +4, +6, +8
C. -2, +4, +4, +6 D.+2, +4, +8,+10
Hợp chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, CaO, MgCl2 B. KCl, HCl, CH4
C. NaBr, K2O, KNO3 D. CO2,H2S,CuO
Cặp nguyên tố nào sau đây liên kết phân cực nhất
A. O và Na B. F và Na C. O và F D. C và O
Cho độ âm điện của: Cl = 3,0 ; C=2,5 ; O= 3,5 ; Mg = 1,2 và Ca =1,0 ; Na = 0,9. cặp hợp chất nào sau đây có liên kết ion
A. CaO, NaCl, MgCl2 B.CaCl2, Na2O, CO2
C. MgO, Cl2O7,CaC2 D. Na2O, CO,CCl4
X là nguyên tử có chứa 12 proton, Y là nguyên tử có chứa 17 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố này có thể là:
A. X2Y B. XY2 C. XY D. X3Y2
Các phân tử sau, phân tử nào mang nhiều tính chất ion nhất?
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. CsCl
Số oxi hoá của Clo trong HCl, HClO, NaClO2, HClO3 lần lượt là:
A.-1, +1, -3, +5 B. +1, +1, -3, +5
C. -1, +1, +3, +5 D. +1, +1, +3, -5
Hai nguyên tố X, Y ở cùng 1 chu kì và thuộc 2 nhóm liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton của X và Y là 23. Tên 2 nguyên tố X, Y là:
A. Na và Al B. Mg và Si C. Na và Si D. Na và Mg
Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị:
A. Na2SO4 B. HClO C. KNO3 D. CaO
File đính kèm:
- Ha Trung De thi hoc ki 1 hoa 10.doc