Đề 10 ôn tập học kì 2 – năm học môn toán lớp 11 thời gian làm bài 90 phút

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD) và ABCD là hình thang vuông tại A, B . AB = BC = a, .

 a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.

 b) Tính góc giữa (SBC) và (ABCD).

 c) Tính khoảng cách giữa AD và SC.

 

doc4 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 10 ôn tập học kì 2 – năm học môn toán lớp 11 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
WWW.VNMATH.COM Đề số 10 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút A. PHẦN BẮT BUỘC: Câu 1: Tính các giới hạn sau: a) b) c) Câu 2: a) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm: b) Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định . Câu 3: a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thi hàm số tại điểm có hoành độ . b) Tính đạo hàm của các hàm số sau: Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD) và ABCD là hình thang vuông tại A, B . AB = BC = a, . a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. b) Tính góc giữa (SBC) và (ABCD). c) Tính khoảng cách giữa AD và SC. B. PHẦN TỰ CHỌN: 1. Theo chương trình chuẩn Câu 5a: a) Tính b) Cho hàm số . Chứng minh: Câu 6a: Cho . Giải bất phương trình: . Câu 7a: Cho hình hộp ABCD.EFGH có . Gọi I là trung điểm của đoạn BG. Hãy biểu thị vectơ qua ba vectơ . 2. Theo chương trình nâng cao Câu 5b: a) Tính gần đúng giá trị của b) Tính vi phân của hàm số Câu 6b: Tính Câu 7b 3: Cho tứ diện đều cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai cạnh đối của tứ diện . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . WWW.VNMATH.COM Đề số 10 ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: a) b) c) Câu 2: a) Xét hàm số: f(x) = Þ f(x) liên tục trên R. · f(–1) = 1, f(0) = –7 nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc Î · f(0) = –7, f(3) = 17 f(0).f(3) < 0 phương trình có nghiệm · nên phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm thực. b) · Tập xác định D = R \ {1} · Với hàm số xác định nên liên tục. · Xét tại x = 1 Ï D nên hàm số không liên tục tại x = 1 · Xét tại x = –1 nên hàm số không liên tục tại x = –1 Câu 3: a) Þ Với Þ PTTT: b) Tính đạo hàm · · Câu 4: a) CM các mặt bên là các tam giác vuông. Þ DSAB và DSAD vuông tại A. ·BC ^ AB, BC ^ SA Þ BC ^(SAB) Þ BC ^ SB Þ DSBC vuông tại B · · hạ CE ^ AD Þ DCDE vuông cân tại E nên EC = ED = AB = a · nên tam giác SDC vuông tại C. b) Tính góc giữa (SBC) và (ABCD) · c) Tính khoảng cách giữa AD và SC · Ta có · Hạ AH . · Vậy Câu 5a: a) Tính · Ta có b) Câu 6a: Þ BPT: Câu 7a: Câu 5b: a) Tính gần đúng giá trị · Đặt f(x) = , ta có , theo công thức tính gần đúng ta có với: Tức là ta có b) Tính vi phân của Þ Câu 6b: Tính . Ta có Câu 7b: Tứ diện ABCD đều, nên ta chỉ tính khoảng cách giữa hai cạnh đối diện AB và CD. ===============================

File đính kèm:

  • docDe on tap Toan 11 HK2 de so 10.doc