Bài 1: (2 điểm) Cho hàm số .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng với đồ thị (P).
Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình .
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
3 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 10 thi học kì 1 môn toán lớp 10 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 10
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
A. PHẦN CHUNG (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cho hàm số .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng với đồ thị (P).
Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình .
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình có một nghiệm x = –2. Tìm nghiệm còn lại.
Bài 3: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho A(–1; 1), B(1; 3), C(2; 5).
a) Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. Tính chu vi tam giác đó.
b) Tìm toạ độ điểm M trên trục hoành sao cho tam giác MAB vuông tại M.
Bài 4: (1 điểm) Cho các số thực x, y, z đều khác 0 thoả hệ thức . Chứng minh:
Đẳng thức xảy ra khi nào?
B. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
I. Chương trình cơ bản
Bài 5a: (2 điẻm) Giải các phương trình sau:
a) b)
Bài 6a: (1 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, G lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, CD, MN. Chứng minh .
II. Chương trình nâng cao
Bài 5b: (2 điểm)
a) Tìm a đê phương trình có hiệu các nghiệm bằng 6.
b) Giải phương trình: .
Bài 6b: (1 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC = 2NA. K là trung điểm của MN. Chứng minh .
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔNG
Đề số 10
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Bài
Nội dung
Điểm
1.a
Toạ độ đỉnh I(1; 4)
Bảng biến thiên
Đồ thị
0,5
0,5
1.b
Xét phương trình: Û
Û
Vậy có 2 giao điểm: (–1; 0), (4; –5)
0,5
0,5
2.a
PT có 2 nghiệm phân biệt Û
Û
0,5
0,5
2.b
là 1 nghiệm của PT Þ Û
0,5
0,5
3.a
Þ không cùng phương
Þ A, B, C là 3 đỉnh của 1 tam giác
Þ Chu vi DABC là
0,5
0,5
3.b
Gọi M(x; 0) là điểm nằm trên Ox
DMAB vuông tại M Û
Û (vô nghiệm)
Vậy không có điểm M nào trên Ox thoả mãn.
0,5
0,5
4
Trước hết chứng minh: (1)
Thật vậy, (1) Û (luôn đúng)
Đẳng thức xảy ra Û a = b = c.
Áp dụng (1) với , ta có:
Û ³ 1
Đẳng thức xảy ra Û
0,5
0,5
5a.1
(1)
· Nếu thì (1) trở thành:
· Nếu thì (1) trở thành:
Vậy tập nghiệm của PT là
0,5
0,5
5a.2
(2)
Bình phương 2 vế ta được: Û
Thử lại, thoả mãn (2). Vậy PT có nghiệm .
0,5
0,5
6a
=
0,5
0,5
5b.1
Þ PT luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Hiệu 2 nghiệm bằng 6 Û Û
Û Û
Vậy
0,5
0,5
5b.2
Đặt
PT trở thành:
Vậy PT có hai nghiệm .
0,5
0,5
6b
=
0,5
0,5
HẾT
File đính kèm:
- DE THI HOC KI 1 TOAN 10(4).doc