Câu 1: Có những chất khí: N2, O2,Cl2, CO2, SO2. Những khí có khối lượng mol nặng hơn không khí là
A. Tất cả các khí đã cho B. O2,Cl2,CO2, SO2 C. N2, O2, Cl2, CO2 D. O2, CO2, SO2
Câu 2: Các khí SO2, CO2, H2, N2, O2, NH3, Cl2, đều đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn thì có cùng thể tích:
A. 2,24 lít B. > 22,4 lít C. < 22,4 lít D. 22,4 lít
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2046 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 Bài kiểm tra 15 phút. môn hóa 8 (bài 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 2
Họ và tên: ..................................... Thứ sáu ngày 06 tháng 12 năm 2013
Lớp : Mã số: BÀI KIỂM TRA 15 phút. MÔN HÓA 8 (Bài 2)
I. Từ câu 1 đến câu 10: (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (V); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo ()
Câu 1: Có những chất khí: N2, O2,Cl2, CO2, SO2. Những khí có khối lượng mol nặng hơn không khí là
A. Tất cả các khí đã cho B. O2,Cl2,CO2, SO2 C. N2, O2, Cl2, CO2 D. O2, CO2, SO2
Câu 2: Các khí SO2, CO2, H2, N2, O2, NH3, Cl2, đều đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn thì có cùng thể tích:
A. 2,24 lít B. > 22,4 lít C. < 22,4 lít D. 22,4 lít
Câu 3: Trong các khẳng định sau, điều khẳng định nào là đúng?
A. Khối lượng của N phân tử nước (H2O) là 18g B. Khối lượng của N phân tử oxi (O2) là 3,2g
C. Khối lượng của N phân tử cacbonđioxit (CO2) là 43g
D. Khối lượng của N phân tử sắt (III) oxit (Fe2O3) là 150g
Câu 4: CTHH của hợp chất gồm hai nguyên tố với thành phần % Na là 39,32%, còn lại là thành phần % của Cl. Biết khối lượng mol của hợp chất là 58,5 gam. Công thức hóa học của hợp chất là?
A. NaCl2 B. NaCl3 C. NaCl D. Na2Cl
Câu 5: Nung đá vôi theo phương trình CaCO3 CaO + CO2 . Biết khối lượng của CaCO3 = 100 tấn; CO2 = 44 tấn. Áp dụng định luật BTKL thì lượng vôi sống (CaO) thu được là bao nhiêu?
A. 56 tấn B. 50 tấn C. 46 tấn D. 60 tấn
Câu 6: Một loại đồng oxit màu đen và có khối lượng mol là 80 gam. Oxit này có thành phần là 80% Cu và 20% O. Công thức hóa học của oxit này là?
A. Cu2O B. CuO C. CuO2 D. Cu2O3
Câu 7: Thành phần % về khối lượng của lưu huỳnh và oxi trong hợp chất SO2 lần lượt là:
A. 40%, 60% B. 70%, 30% C. 50%, 50% D. 60%, 40%
Câu 8: Số mol của 171 gam đường (C12H22O11) là:
A. 0,75 mol B. 1,5 mol C. 1,0 mol D. 0,5 mol
Câu 9: Số mol của 6,72 lít khí H2 ở đktc là n; số mol của 3,36 lít khí CO2 ở đktc là m. So sánh n với m?
A. n = m B. n > m C. n < m D. Không xác định được
Câu 10: Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 40%Cu; 20%S; 40%O và khối lượng mol là 160 gam. Công thức hóa học của hợp chất đó là:
A. CuSO4 B. CuSO C. Cu2SO4 D. Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
D
A
C
A
B
C
D
B
A
Mỗi ý/ câu đúng 0,5 điểm * 10 ý/10 câu = 5,0 điểm
II. Bài tập: (5,0 điểm)
Câu 11: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phương trình sau: (thực hiện trên đề bài, không ghi lại đề)
a/ Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O b/ 2K + 2H2O 2KOH + H2
c/ FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3 + 3KCl d/ 3CaO + 2NH3 3Ca + N2 + 3H2O
Mỗi ptr cân bằng 0,5 điểm* 4ptr = 2,0 điểm
Câu 12: Tính thành phần % của nguyên tố C trong mỗi hợp chất: CO; CO2; Ca(HCO3)2
(cho biết C = 12 ; O =16 ; Ca = 40 ; H =1)
BÀI LÀM
* Trong hợp chất CO è %C = 42,857 (%)
* Trong hợp chất CO2 è %C = 27,273 (%)
* Trong hợp chất Ca(HCO3)2 è %C = 14,815 (%)
Mỗi ý tính đúng 1,0 điểm* 4ý = 3,0 điểm
File đính kèm:
- Kiem tra 15p Hoa 8 bai 2HKI De 2.doc