Đề 2 Kiểm tra 1 tiết( số 2 ) môn: Vật lý 9 - Năm học: 2006-2007 (thời gian làm bài 45 phút không kể phát đề)

 2/ Một người được chụp ảnh đứng cách máy ảnh d = 2m. Hỏi ảnh h' của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm? Biết người ấy cao h = 1,5m, phim cách vật kính d' = 5cm. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

 a h' = 3,75cm. b h' = 0,6cm. c h' = 60cm. d Một kết quả khác.

 3/ Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kì, hãy chọn câu trả lời đúng.

 a Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính sẽ truyền thẳng.

 b Tia tới song song với trục chính cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

 c Tia tới hướng tới tiêu điểm F' ở bên kia thấu kính cho tia ló song song với trục chính.

 d Các phát biểu a, b và c đều đúng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 Kiểm tra 1 tiết( số 2 ) môn: Vật lý 9 - Năm học: 2006-2007 (thời gian làm bài 45 phút không kể phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT( số 2 ) Lớp: 9/.... MÔN: VẬT LÝ 9 - Năm học: 2006-2007 Họ&tên::....................................... (Thời gian làm bài 45 Phút không kể phát đề) 1/ Dùng máy ảnh để chụp ảnh một vật vuông góc với trục chính của vật kính. Gọi khoảng cách từ vật đến vật kính và từ vật đến phim lần lượt là d = 4,5cm và d' = 9cm, độ cao của vật và ảnh lần lượt h và h'. Hệ thức nào sau đây là đúng. a b c h' = 50h. d h' = 4,5h. 2/ Một người được chụp ảnh đứng cách máy ảnh d = 2m. Hỏi ảnh h' của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm? Biết người ấy cao h = 1,5m, phim cách vật kính d' = 5cm. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: a h' = 3,75cm. b h' = 0,6cm. c h' = 60cm. d Một kết quả khác. 3/ Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kì, hãy chọn câu trả lời đúng. a Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính sẽ truyền thẳng. b Tia tới song song với trục chính cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. c Tia tới hướng tới tiêu điểm F' ở bên kia thấu kính cho tia ló song song với trục chính. d Các phát biểu a, b và c đều đúng. 4/ Chiếu chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính hội tụ thì: a Chùm tia ló cũng là chùm song song. b Chùm tia ló là chùm phân kì. c Chùm tia ló là chùm tia bất kì. d Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. 5/ Khi chiếu một tia sáng từ không khí vào nước, tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng nào? a Mặt phẳng chứa tia tới. b Mặt phẳng vuông góc với mặt nước. c Mặt phẳng chưă tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. d Mặt phẳng chứa pháp tuyến tại điểm tới. 6/ Vật AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của thấu kính phân kỉ. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính có độ cao: a Bằng vật. b Lớn hơn vật. c Nhỏ hơn vật. d Chỉ bằng một nửa vật. 7/ Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt. Khi góc tới bằng 30o thì góc khúc xạ bằng 20o. Ngược lại khi đi từ môi trường trong suốt đó ra ngoài không khỉ với góc tới là 20o thì góc khúc xạ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: a Một giá trị khác. b Góc khúc xạ lớn hơn 30o. c Góc khúc xạ bằng 30o. d Góc khúc xạ nhỏ hơn 30o. 8/ Ảnh A'B' của vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì là: a Nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật. b Một câu trả lời khác. c Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. d Lớn hơn vật, cùng chiều với vật. 9/ A'B' là ảnh AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ảnh A'B' ngược chiều và cao bằng vật AB. Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối quan hệ giữa d và f? a d f. c d = f. d d = 2f. 10/ Chùm tia tới song song với trục chính qua thấu kính phân kì thì: a Chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. b Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. c Chùm tia ló cũng là chùm song song. d Chùm tia ló là chùm tia bất kì. 11/ Tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ.Kết luận nào sau đây là đúng a i = 2r. b i r. d i = r. 12/ Chiếu chùm tia sáng đi qua tiêu điểm F của thấu kính hội tụ thì: a Chùm tia ló là chùm tia bất kì. b Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm F' của thấu kính. c Chùm tia ló là chùm song song với trục chính của thấu kính. d Chùm tia ló là chùm phân kì. 13/ Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Điều nào sau đây là sai? a Khi i = 0o thì r = 0o. b i > r. c Khi i tăng thì r cũng tăng. d Khi i tăng thì r giảm. 14/ Vật AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỉ. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính có tính chất gì? a Ảnh thật, cùng chiều với vật. b Ảnh thật, ngược chiều với vật. c Ảnh ảo, ngược chiều với vật. d Ảnh ảo, cùng chiều với vật. 15/ Một thấu kính phân kì có tiêu cự 15cm, một vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh A'B' cao 21,5cm và ảnh cách thấu kính 8,6cm. a Vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính ( không cần đúng tỉ lệ ). b Tính khoảng cách từ vật đến thấu kính và độ cao của vật Giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doc5.doc
Giáo án liên quan