Câu 1: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
A. Cuối kỳ nén. B. Kỳ nén. C. Kỳ hút. D. Kỳ thải.
Câu 2: So sánh nào sau đây về động cơ xăng hai kỳ xăng bốn ky là sai? Động cơ hai kỳ:
A. có momen quay đều hơn bốn kỳ. B. hao tốn nhiên liệu hơn bốn kỳ.
C. có công suất mạnh hơn bốn kỳ. D. không có xupap.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 3141 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 thi trắc nghiệm môn công nghệ 11 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MƠN Cơng nghệ 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
A. Cuối kỳ nén. B. Kỳ nén. C. Kỳ hút. D. Kỳ thải.
Câu 2: So sánh nào sau đây về động cơ xăng hai kỳ xăng bốn ky ølà sai? Động cơ hai kỳ:
A. có momen quay đều hơn bốn kỳ. B. hao tốn nhiên liệu hơn bốn kỳ.
C. có công suất mạnh hơn bốn kỳ. D. không có xupap.
Câu 3: Cấu tạo chung của động cơ đốt trong cĩ bao nhiêu hệ thống chính:
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 4: Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.
A. Thanh truyền. B. Chốt piston. C. Má khuỷu. D. Xilanh.
Câu 5: Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào?
A. Cuối kỳ hút. B. Cuối kỳ nén. C. Kỳ nén. D. Kỳ hút.
Câu 6: Ở động cơ 2 kỳ, việc đĩng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:
A. Piston. B. Cơ cấu PPK. C. Các Xupap. D. Xecmăng khí.
Câu 7: Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ :
A. Cánh tản nhiệt và áo nước. B. Quạt giĩ.
C. Cánh tản nhiệt. D. Áo nước.
Câu 8: Van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hồn cưỡng bức cĩ tác dụng: giữ cho nhiệt độ của nước trong . . . . . luơn ở khoảng nhiệt độ cho phép.
A. Bơm nước. B. Áo nước động cơ. C. Két nước. D. Tất cả được nêu.
Câu 9: Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu quay được một vịng thì:
A. Piston ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT.
B. Piston thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống
C. Động cơ đã thực hiện xong thì nổ và thải khí.
D. Động cơ đã thực hiện xong thì nạp và nén khí.
Câu 10: Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là:
A. Thể tích buồng cháy. B. Hành trình piston.
C. Thì (kỳ) của chu trình. D. Thể tích cơng tác.
Câu 11: Ở ĐCĐT 2 kỳ, người ta phân biệt hai kỳ này bằng cách nào sau đây?
A. Mỗi thì ứng với một lần đi lên hoặc một lần đi xuống của piston.
B. Mỗi thì ứng với một lần nạp khí vào xilanh.
C. Mỗi thì ứng với một lần bật tia lửa điện ở bugi hoặc phun nhiên liệu ở vịi phun.
D. Khơng cĩ cách nào được nêu là đúng.
Câu 12: Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, cĩ các loại động cơ:
A. Động cơ xăng, động cơ Diesel.
B. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ.
C. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas.
D. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas.
Câu 13: Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi :
A. Động cơ xe gắn máy. B. Động cơ xăng 4 kỳ.
C. Động cơ Diesel 4 kỳ. D. Động cơ xăng 2 kỳ.
Câu 14: Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra ngồi thì các xupap (nạp và thải) phải . . . .
A. Mở sớm và đĩng muộn. B. Mở muộn và đĩng sớm.
C. Mở muộn và đĩng muộn. D. Mở sớm và đĩng sớm.
Câu 15: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
A. Cuối kỳ nén. B. Kỳ nén. C. Kỳ hút. D. Kỳ thải.
Câu 16: Động cơ nào khơng cĩ xupap:
A. Động cơ 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ.
C. Động cơ Diesel 4 kỳ. D. Động cơ hai kỳ.
Câu 17: Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
A. Vịi phun. B. Các chi tiết được nêu.
C. Bơm chuyển nhiên liệu. D. Bơm cao áp.
Câu 18: Kỳ 2å của động cơ 2kỳ được gộp chung bởi 2 kỳ nào của động cơ 4kỳ?
A. Kỳ nổ và kỳ thải. B. Kỳ nén và kỳ nổ. C. Kỳ hút và kỳ nén. D. Kỳ thải và kỳ hút .
Câu 19: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đĩng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ.
A. Đũa đẩy. B. Gối cam. C. Lị xo xupap. D. Cị mổ.
Câu 20: Piston được làm bằng hợp kim nhôm vì:
A. tạo cho nhiên liệu hoà trộn đều với không khí.
B. dễ lắp ráp và kiểm tra.
C. giảm được lực quán tính.
D. nhẹ và bền.
Câu 21: Dấu hiệu để nhận biết xupap treo là: các xupap được lắp ở . . . . .
A. Cacte. B. Nắp máy. C. Xilanh. D. Thân máy.
Câu 22: Khi áp suất trong mạch dầu của HT bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
A. Van khống chế lượng dầu qua két. B. Van an tồn.
C. Khơng cĩ van nào. D. Van hằng nhiệt.
Câu 23: Dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ là nhiệm vụ của :
A. Thân máy và nắp máy. B. Cơ cấu phân phối khí.
C. Hệ thống làm mát. D. Nắp máy.
Câu 24: Để tránh bị nghẹt dầu diesel trong bơm cao áp và vịi phun thì trong hệ thống cung cấp nhiên liệu cần phải cĩ:
A. Tất cả các chi tiết được nêu. B. Bầu lọc tinh.
C. Bơm CNL. D. Bầu lọc thơ.
Câu 25: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ xăng cĩ nhiệm vụ :
A. Cung cấp hổn hợp xăng - khơng khí vào xilanh và thải sạch khí cháy ra khỏi động cơ.
B. Lọc sạch khơng khí và xăng.
C. Chuẩn bị hổn hợp xăng - khơng khí bên ngồi.
D. Cả ba câu đều đúng.
Câu 26: Khi trục khuỷu quay 1,5 vịng tính từ chu trình mới lúc đĩ là?
A. Kỳ nổ. B. Kỳ thải. C. Kỳ nén. D. Kỳ hút.
Câu 27: Khi động cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi:
A. Nguồn nhiệt do ma sát. B. Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát.
C. Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát. D. Nguồn nhiệt từ mơi trường.
Câu 28: Các má khuỷu to và nặng của trục khuỷu có tác dụng là:
A. tạo quán tính. B. giảm ma sát. C. tạo momen lớn. D. tạo đối trọng.
Câu 29: Ở động cơ hai kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bơi trơn theo những tỉ lệ nào?
A. 1/10 à 1/20. B. 1/30 à 1/20. C. 1/30 à 1/40. D. 1/20 à 1/40.
Câu 30: Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình :
A. 2. B. 12. C. 8. D. 4.
Câu 31: So sánh nào sau đây về động cơ xăng hai kỳ xăng bốn ky ølà sai? Động cơ hai kỳ:
A. có momen quay đều hơn bốn kỳ. B. có công suất mạnh hơn bốn kỳ.
C. không có xupap. D. hao tốn nhiên liệu hơn bốn kỳ.
Câu 32: Người phát minh ra động cơ chạy bằng dầu nặng là ai:
A. N. Otto. B. G. Damler. C. R.C. Diesel. D. J.E. Lenoir.
Câu 33: Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết.
A. Thể tích buồng cháy. B. Thể tích tồn phần.
C. Thể tích cơng tác. D. Thể tích xilanh.
Câu 34: Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
A. 2 kỳ. B. Diesel. C. 4 kỳ. D. Xăng.
Câu 35: Bốn kỳ trong một chu trình hoạt động của ĐCĐT, hỗn hợp nhiên liệu (khơng khí) phải chuyển vận theo thứ tự nào sau đây?
A. Bất cứ tập hợp nào được nêu. B. Hút - nén - nổ - thải.
C. Nén - nổ - thải - hút. D. Nổ - thải - hút - nén.
Câu 36: Một xe gắn máy cĩ dung tích xilanh là 50 cm3. Hỏi giá trị đĩ là của thể tích gì?
A. Thể tích xilanh. B. Thể tích cơng tác. C. Thể tích tồn phần. D. Thể tích buồng cháy.
Câu 37: Trục quay của trục khuỷu là các:
A. Má khuỷu. B. Các chi tiết được nêu.
C. Chốt khuỷu. D. Cổ khuỷu.
Câu 38: Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một gĩc :
A. 7200 B. 900 . C. 3600 . D. 1800.
Câu 39: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hồn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A. Két nước. B. Van hằng nhiệt. C. Bơm nước. D. Quạt giĩ.
Câu 40: Các loại cơ cấu phân phối khí là:
A. Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo.
B. Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt
C. Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt.
D. Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- A2_0001_357.doc