Câu 1. Cho hàm số y = x4- 2(m+1)x2 +2m +1 (Cm ) , điểm K(3;-2) .
 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 .
 2. Tìm m để (Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm A, B, C,D phân biệt sao cho diện tích tam 
 giác KAC bằng 4 .(các điểm A, B, C , D được sắp xếp theo thứ tự hoành độ tăng dần) Câu 2. Giải các phương trình sau 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 25 thi thử đại học môn toán năm 2012 - 2013 thời gian làm bài: 180 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 
MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 180 phút.
I . Phần chung 
 Câu 1. Cho hàm số y = x4- 2(m+1)x2 +2m +1 (Cm ) , điểm K(3;-2) .
 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 .
 2. Tìm m để (Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm A, B, C,D phân biệt sao cho diện tích tam 
 giác KAC bằng 4 .(các điểm A, B, C , D được sắp xếp theo thứ tự hoành độ tăng dần) Câu 2. Giải các phương trình sau :
 1. 
 2. 2
 Câu 3. Tính tích phân :
 I = 
 Câu 4 . Cho hình chóp S.ABC có SA= 3a ( a> 0 ) , SA tạo với đáy (ABC) góc 600 . Tam giác 
 ABC vuông tại B , góc bằng 300 . G là trọng tâm của tam giác ABC , hai 
 mặt phẳng (SGB), (SGC) cùng vuông góc với đáy . Tính thể tích khối chóp theo a .
 Câu 5 . Cho < x và y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 
II.Phần riêng( 3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
 A.Theo chương trình chuẩn
 Câu 6a ( 1 điểm)..Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) : và 
hai điểm A(4;1), B(3;-1).Gọi C,D là hai điểm thuộc (T) sao cho ABCD là một hình bình hành.
 Viết phương trình đường thẳng CD.
 Câu 7a( 1 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;4;-3), B( 4;0;1) và đường thẳng 
 d: . Xác định các điểm C,D sao cho ABCD là hình thoi biết rằng D nằm trên d
Câu 8a.( 1 điểm) Cho là các nghiệm phức của phương trình .Tính giá trị của 
 biểu thức 
B.Theo chương trình nâng cao
Câu 6b ( 1 điểm).Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho đường tròn ( C) : 
 và đường thẳng d: . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD ngoại tiếp đường
 tròn ( C) biết điểm A thuộc d.
 Câu 7b ( 1 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 
 d: . Và tạo với mặt phẳng ( Q) : góc .Tìm tọa độ giao điểm M
 của mặt phẳng (P) với trục Oz.
 Câu 8b( 1 điểm).Giải hệ phương trình.
	 HƯỚNG DẪN
Câu
Nội dung
Điểm
1 .1
1 điểm
 1.2 
Câu 2
 1.
 2 
Câu 3 
Câu 4 
Câu 5
TXĐ: D= R 
 , 
y’ = 4x3- 4x = 0 x= 0 , x=1 
Bảng biến thiên 
 x - -1 0 1 +
 y’ - 0 + 0 - 0 +
 + + 
 1
 y
 0	 	0
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -1;0) ; (1 ;+) , Hàm sốnghịch biến trên các khoảng (- ; 1) ; (0 ; 1 )
Hàm số đạt cực đại tại x= 0 , ycđ = 1
Hàm số đạt cưc tiểu tại x= 1 , x= -1 , yct = 0	
 y
Đồ thị : cắt trục hoành tại (-1;0) ;(1;0)
 Cắt trục tung tại (0;1)
 Nhận oy làm trục đối xứng 
	1
	 -1 0 1 x
Phương trình hoành độ giao điểm : 
 x4 - 2(m+1)x2 + 2m+1 = 0
 đặt x2 = t 0 phương trình trở thành : t2 - 2(m +1)t +2m+1 = 0 (1) 
 để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt thì phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt . (* )
Với điều kiện (* ) phương trình (1) có hai nghiệm 0< t1 < t2 , lúc đó đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt A(-; 0 ) ; B (-; 0 ) ; C (; 0 ) ; D( ; 0 )
 Diện tích tam giác KAC là S = AC .d(K; AC ) = 4 ( 2) 
 Trong đó d(K; AC ) = | yK | = 2 , AC = + 
 ( 2) ( + ) .2 = 4 t1 +t2 +2 = 16 2(m +1) + 2=16
 m = 4 ( tm)
Giải phương trình : . . 
 Điều kiện : cos() o
 2( cos2x - sin2x ) +1 = 2cos().()
 3cos2x - sin2x = 2cos() .()
 ( ) (-2cos() ) = 0
 = 0 hoặc cos(x +) - cos() = 0
 x = + k2 ; x = - + k4 hoặc x = + k là nghiệm 
Giải phương trình : . 2 (3) 
 ĐK: |x| 2
 (3) 32 - 8x2 + 16 = x2 + 8x
 8 ( 4 - x2 ) + 16 = x2 + 8x 
 Đặt = t 0 t2 = 2 (4 - x2 ) . phương trình trở thành :
 4t2 + 16 t - x2 -8x = 0 có = (2x + 8)2
 Phương trình có 2 nghiệm là : t = hoặc t = - - 4 ( loại )
 Với t = = x = là nghiệm của pt
Tính tích phân : I = = 
 = ( ln( x2 +1) + - - )
 = ln(1 + ) + + 
 Mặt phẳng (SGB) , (SGC) cắt nhau theo giao tuyến SG và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy nên SG là đường cao của hình chóp .
 Góc SAG = 600 , trong tam giác vuông SGA có SG = SA. Sin600 = 
 AG = SA. Cos600 = , AK = AG = với K là trung điểm của BC 
 Đặt AB = x , tam giác vuông ABC có BC = AB.cot300 = x BK = 
 Trong tam giác vuông ABK có AK2 = AB2 + BK2 = x2 + = x = . Diện tích tam giác ABC là S = AB.2BK = 
 Thể tích V = SG .SABC = 
. Cho < x và y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
 P = 
Đặt a = , b = , 0 < b 1 , 2 a < 3 , P = + + 
 Áp dụng bất đẳng thức cauchy cho , ta có :
 P + + ( áp dụng cauchy cho b và 4-a-b )
 + + + ( cauchy cho và )
 ( vì (4-a )a 4 và (4-a)2 4 với 2 a < 3 ) 
 Dấu bằng xảy ra khi tức 
 Vậy MinP = 
0,25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
II.Phần riêng.
Câu 6a.
1 điểm
Ta có ( T): nên ( T ) có tâm I và R=
(-1 ;-2 ) , AB = . Đường thẳng CD song song với AB nên có phương trình dạng .
Khoảng cách từ I đến CD là h=
Ta có CD= AB nên 
Vậy CD có phương trình hoăc 2x-y + 1=0
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7a.
 1điểm
 d có vtcp và có Ptts 
Ta thấy điểm Bd kết hợp với giả thiết Dd nên tâm I của hình thoi cũng thuộc d. Do ABCD là hình thoi nên ACBD, hay I là hình chiếu của A trên Gọi I( 6+2t; 1+t; 4+3t)d .Khi đó 
 hay I( 2;-1;-2)
Do C và D lần lươt đối xứng với A và B và qua I nên C( 3;-6;-1) và
 D ( 0;-2;-5)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 8a
1điểm
 Gải Phương trình: ta được nghiệm : ;
Suy ra: ;
Do đó : M = 
0,25
0,5
0,25
Phần B.
Câu 6b
1điểm
 Đường tròn ( C ) : Tâm I ( 4;-3); Bán kính R =2
-Gọi điểm A (a; 1-a)d. M,N lần lượt là trung điểm AB và AD. Do ABCD là 
Hình vuông ngoại tiếp ( C) nên
 AI= 
I là tâm đường tròn cũng là tâm hình vuông nên A( 6;5) thì C( 2;-1) hoặc ngược lại.
Cạnh hình vuông bằng 2R = 4. 
 (Gọi D ( x;y) .Ta có : và AD = 4
Hay D( 6;-1) thì B( 2;-5) 
Vậy bốn đinh hình vuông là :A(6;-5) B(2;-5) C(2;-1);D(6;-1) 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7b.
-Đường thẳng d đi qua điểm A(1,0,0) và có vtcp 
Mặt phẳng (Q) có véc tơ pháp tuyên là 
Giao điểm M(0;0;m)Oz ;
Mặt phẳng (P) có vtpt là : = [ , ] = (m ; m-2 ; 1 )
Cos60= 
 = = 2
2m2-4m +1 = 0 m = hoặc m = 
Vậy tọa độ điểm M ( 0;0;); M (0;0;) 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 8b
1 điểm
ĐK: . Ta có :
Xét x>y vô nghiêm nên hệ vô nghiệm
Xét x<y vô nghiệm nên hệ vô nghiệm
Do đó x=y thay vào hệ ta có 
Vậy nghiệm của hệ là (x;y) = (
0,25
0,25
0,25
0,25
 Lưu ý: Các cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
            File đính kèm:
 De thi thu DH so 11.doc De thi thu DH so 11.doc