Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây là sai về khối lượng mol?
A. Khí oxi nặng gấp 16 lần khí hiđro B. Khí nitơ nặng gấp 14 lần khí hiđro
C. Khí cacbon đioxit nặng gấp 1,52 lần không khí D. Khí cacbon đioxit nặng gấp 20 lần khí hiđro
Câu 2: Có các khí: NH3, CO, CO2, N2. Khối lượng mol của những khí nào bằng nhau:
A. NH3, N2 B. CO, CO2 C. CO, N2 D. CO2, N2
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 Bài kiểm tra 15 phút. môn hóa 8 (bài 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 3
Họ và tên: ..................................... Thứ sáu ngày 06 tháng 12 năm 2013
Lớp : Mã số: BÀI KIỂM TRA 15 phút. MÔN HÓA 8 (Bài 2)
I. Từ câu 1 đến câu 10: (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (V); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo ()
Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây là sai về khối lượng mol?
A. Khí oxi nặng gấp 16 lần khí hiđro B. Khí nitơ nặng gấp 14 lần khí hiđro
C. Khí cacbon đioxit nặng gấp 1,52 lần không khí D. Khí cacbon đioxit nặng gấp 20 lần khí hiđro
Câu 2: Có các khí: NH3, CO, CO2, N2. Khối lượng mol của những khí nào bằng nhau:
A. NH3, N2 B. CO, CO2 C. CO, N2 D. CO2, N2
Câu 3: Số mol của 13,44 lít khí cacbonnic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 6 mol B. 0,6 mol C. 3 mol D. 0,3 mol
Câu 4: Một hợp chất khí A gồm hai nguyên tố là hiđro và lưu huỳnh, có tỉ khối so với hiđro là dA/H2 = 17, thành phần phần trăm của H = 5,88% và S = 94,12%. Công thức phân tử của A là:
A. H2S B. HS2 C. HS D. H2S3
Câu 5: Thành phần % về khối lượng của lưu huỳnh và oxi trong hợp chất SO3 lần lượt là:
A. 30%, 70% B. 80%, 20% C. 50%, 50% D. 40%, 60%
Câu 6: Thành phần % về khối lượng của sắt trong công thức Fe2O3 là:
A. 60 % B. 70 % C. 80 % D. 90 %
Câu 7: Khí B có khối lượng mol là 64 gam, có tỉ khối đối với không khí là 2,207. Công thức hóa học của khí B là:
A. SO2 B. NO2 C. O2 D. CO2
Câu 8: Số mol của 8,96 lít khí O2 ở đktc là:
A. 0,5 mol B. 0,75 mol C. 0,25 mol D. 0,4 mol
Câu 9: Một chất khí A có tỉ khối so với hiđro là 32. Công thức hóa học của chất khí A là:
A. NO2 B. CO2 C. SO2 D. O2
Câu 10: Mol là gì?
A. Mol là lượng chất nguyên tử hoặc phân tử
B. Mol là lượng chất có chứa số Avogađro
C. Mol là lượng chất có chứa số Avogađro của chất đó
D. Mol là lượng chất có chứa 6 . 1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
B
A
D
B
A
D
C
D
Mỗi ý/ câu đúng 0,5 điểm * 10 ý/10 câu = 5,0 điểm
II. Bài tập: (5,0 điểm)
Câu 11: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phương trình sau: (thực hiện trên đề bài, không ghi lại đề)
a/ Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O b/ CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
c/ AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl d/ 4P + 5O2 2P2O5
Mỗi ptr cân bằng 0,5 điểm* 4ptr = 2,0 điểm
Câu 12: Tính thành phần % của nguyên tố Zn trong mỗi hợp chất: ZnO; ZnCl2; Zn2(PO4)3
(cho biết Zn = 65 ; O =16 ; Cl = 35,5 ; P = 31)
BÀI LÀM
* Trong hợp chất ZnO è %Zn = 80,247 (%)
* Trong hợp chất ZnCl2 è %Zn = 47,794 (%)
* Trong hợp chất Zn2(PO4)3 è %Zn = 31,325 (%)
Mỗi ý tính đúng 1,0 điểm* 4ý = 3,0 điểm
File đính kèm:
- Kiem tra 15p Hoa 8 bai 2HKI De 3.doc