Câu 1 (2,0 điểm)
Cho hàm số ( ) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị.
2. Tìm tham số m để đường thẳng cắt đồ thị ( ) tại 3 điểm phân biệt , B, C
sao cho diện tích tam giác HBC bằng 1(đvđt), với H .
9 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 816 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 31 thi thử đại học môn toán năm 2012 - 2013 thời gian làm bài: 180 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 180 phút.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm)
Cho hàm số () .
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị.
Tìm tham số m để đường thẳng cắt đồ thị () tại 3 điểm phân biệt , B, C
sao cho diện tích tam giác HBC bằng 1(đvđt), với H.
Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình .
Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình (x,y)
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân:
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên đáy trùng trọng tâm H của tam giác ABC. Tính theo a thể tích của khối chóp S.HACD và khoảng cách từ đường thẳng SC tới đường thẳng BD biết mặt phẳng (SAB) hợp mặt phẳng đáy góc .
Câu 6 (1,0 điểm) Cho x, y, z là ba số thực dương. Chứng minh rằng
;
Dấu bằng khi nào xảy ra?.
PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm): Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ).
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu 7.a (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD có đường chéo BD có phương trình . Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình thoi biết khoảng cách từ tâm của hình thoi tới BC bằng .
Câu 8.a (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm điểm M thuộc mặt cầu (S)
sao cho M cách đều H(1;0;1) và mặt phẳng (P) một đoạn có độ dài bằng 2.
Câu 9.a (1,0 điểm) Giải bất phương trình .
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu 7.b (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong từ đỉnh A , phương trình đường cao từ đỉnh C . Tìm toạ độ A, B, C biết đỉnh B thuộc đường tròn có phương trình và đường thẳng AC đi qua .
Câu 8.a (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A(1; 0; 0) B(0; -2; 0) C(1; 1; 0). Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho nhỏ nhất.
Câu 9.b (1 điểm)
Tính tổng với là tổ hợp chập của phần tử
.Hết.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh.; Số báo danh..
ĐÁP ÁN
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Câu
ý
Nội dung
Điểm
I(2đ)
1(1đ)
Khảo sát hàm số (C)
a) TXĐ: R
b) SBT
•Giới hạn: đồ thị hs không có tiệm cận.
•Chiều biến thiên:
0,25
BBT x
-
0
2
+
0
0
y’
y
-2
2
-
+
-
+
-
0,25
Hàm số NB trên (-¥ ; 0) và (2 ; +¥),
ĐB trên (0 ; 2).
Hàm số CĐ(2;2) CT(0;-2)
0,25
c) Đồ thị:
Tâm đối xứng:I(1 ; 0)
0,25
2(1đ)
Tìm m ...
.PTHĐ
0,25
. Điều kiện
0,25
. Giả sử
.
. ,
KL.
0,5
II(2đ)
1(1đ)
Giải phương trình ...
. Phương trình
0,5
. TH1 ()
0,25
. TH2 ( )
0,25
Vậy phương trình có các nghiệm như trên
2(1đ)
Giải hệ pt..
. Điều kiện
Phương trình (2)
0,25
. Ta được hệ pt
. Chia pt thứ nhất cho và pt thứ hai cho (do y=0 loại)
Ta được
0,25
• Đặt với
Ta có hệ pt ta được thay vào (2)
0,25
0,25
• Nên hoặc
Kết luận
III(1đ)
1(1đ)
Tính tích phân.
IV
•
0,25
• Đặt
Đổi cận
Khi đó
0,25
•
• KL
0,5
(1đ)
B
A
D
C
I
N
x
S
H
K
Tính thể tích và khoảng cách
I
• Kẻ , vì nên
Gt được góc SIH=
0,25
• Do nên
•
•
=
• V(đvtt)
0,25
• Kẻ Cx//BD suy ra BD//(SC,Cx)
•
• Kẻ HKCx tại K
0,25
• Vì SHCx, HKCx nên Cx(SHK) hay (SHK)(SC,Cx)
• Kẻ HNSK suy ra HN(SC,Cx)
• d(SC,BD)=HN=
0,25
V
(1đ)
Chứng minh rằng.
• Đặt
• Ta có
0,25
• Cộng vế ta được
• Hay Dấu bằng xảy ra khi (*)
0,25
• Đặt
• Ta có
Vì dấu = khi a=b
• dấu = khi x=y=z
• do đó , đặt
Ta được xét hsố f(t) trên
Lập bbt ta được =f(4)
Vậy dấu bằng xảy ra khi x=y=z=1 (**)
• Từ (*), (**) suy đpcm
0,5
PHẦN TỰ CHỌN:
Câu
ý
Nội dung
Điểm
VIa(2đ)
1(1đ)
Tìm B, C, D
• pt AC đi qua A, vuông góc với BD x+y-1=0
• I là giao AC, BD nên I(0;1)
0,25
• Vì I là trung điểm AC nên C(-1;2), kẻ IH vuông góc BC nên IH=
• AC= , do tam giác ICB vuông tại I nên
0,25
• Nên BD=
• Toạ độ B, D thoả mãn
0,25
0,25
• Giải được
• KL
2(1đ)
Viết phương trình mp(P)..
• Gọi M(a;b;c)
• Do M thuộc mặt cầu (S) nên (1)
• Do MH=2 nên (2)
• Vì d(M;(P))=2 nên (3)
0,5
0,25
• Từ (1), (2) ta được 2a+2b-2c=4 (4)
Từ (3) TH1 2a+2b+c=7 (5)
Do đó c=1 thay vào (2), (4) được
• Từ (3) TH2 2a+2b+c=-5 kết hợp (4) ta có c= -3
Thay vào (2) được
• Kết luận M(1;2;1) M(3;0;1),
0,25
VII.a
(1 đ)
Giải bất phương trình
•BPT
0,5
•
0,25
•Kết luận
0,25
VI.b(2đ)
1(1đ)
Tìm toạ độ
• Gọi AD x-1=0, CE x-2y-6=0
Kẻ HM vuông góc AD tại K, H thuộc AB Pt HM y=1
• K là giao điểm HM và AD nên K(1;1), từ đó H(3;1)
• Pt AB qua H vuông góc CE là 2x+y-7=0
• A là giao điểm AB, AD nên A(1;5)
0,5
• Pt AC qua A, M 2x-y+3=0
Nên C là giao CE và AC nên C(-4;-5)
• B thoả mãn giải được
• Vì AD là phân giác trong nên loại
0,5
2(1đ)
Tìm toạ độ.
• Gọi I(a;b;c) thoả mãn
• Ta được
Nên I() cố định
0,25
0,25
• Do I, A, B, C cố định nên tổng nhỏ nhất khi và chi khi MI nhỏ nhất
Hay M là hình chiếu của I lên (P)
• Gọi M(x;y;z) ta có
• KL
0,5
VII.b
1 đ
Tính tổng
•
0,5
•
• Kết lận: S=
Hết.
0,5
File đính kèm:
- De thi thu DH so 14.doc