Đề 33 thi thử đại học môn toán năm 2012 - 2013 thời gian làm bài: 180 phút

Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số: (1), m là tham số

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.

2. Tìm m để đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) tạo với các trục tọa độ

một tam giác có diện tích bằng 4.

Câu II: (2,0 điểm)

 

doc5 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 33 thi thử đại học môn toán năm 2012 - 2013 thời gian làm bài: 180 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút. Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số: (1), m là tham số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. 2. Tìm m để đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4. Câu II: (2,0 điểm) Giải phương trình: 2. Giải phương trình: Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, SA = a, , và mp(SAB) vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N là trung điểm của AB, BC. Tính thể tích tứ diện NSDC và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM và DN. Câu V: (1,0 điểm) Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Câu VI (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(3,2), trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt là G() và I(1,-2). Xác định tọa độ đỉnh C. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng , điểm A (1,4,2) và mặt phẳng (P): 5x – y + 3z – 7 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, nằm trong mp(P) biết rằng khoảng cách giữa d và bằng . Câu VII (1,0 điểm) Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của ------------------------Hết---------------------- HƯỚNG DẪN Câu 1: 1, Với m = 1 Þ a) TXĐ: R b) Sự biến thiên: *) Giới hạn: *) Chiều biến thiên: Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-; 0) và (2; + ), hàm số nghịch biến trên (0; 2) Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ= 2; hàm số đạt tiểu tại x = 2, yCT= - 2 BBT x - 0 2 + f’(x) + 0 - 0 + f(x) 2 + - -2 c) Đồ thị: Câu 1: 2, Þ ; Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị Û y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û m ¹ 0 Với m ¹ 0 thì đồ thị hàm số (1) có tọa độ 2 điểm cực trị là: A(0; 2) và B(2m;-4m3+2) Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị A, B là: . AB cắt Ox tại , cắt Oy tại A(0; 2) Đường thẳng qua 2 điểm cực trị tạo với các trục tọa độ tam giác OAC vuông tại O ta có: Yêu cầu bài toán thỏa mãn (thỏa mãn m ¹ 0)..Vậy Câu 2: 1, Điều kiện : x ¹ kp Phương trình tương đương: 3cosx() = 2(cosx - sin2x) (cosx - sin2x)(3cosx – 2sin2x) = 0 KÕt hîp víi ®/k suy ra pt cã nghiÖm: x = & x = Câu 2: 2, , Đặt ta có hệ phương trình: Û Û hoặc + Với . + Với . Câu 3: . Vậy Câu 4: Từ giả thiết có AB = 2a, SA = a, SB =, tam giác ASB vuông tại S suy ra do đó tam giác SAM đều. Gọi H là trung điểm AM thì SHAB. Mặt khác (SAB)(ABCD) nên suy ra Gọi Q là điểm thuộc đoạn AD sao cho AD = 4 AQ khi đó MQ//ND nên . Gọi K là trung điểm MQ suy ra HK//AD nên HKMQ Mà SH(ABCD), HKMK suy ra SKMQ suy ra Trong tam giác vuông SMK: Câu 5: ĐÆt x = . Do . Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của . Áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng – trung bình nhân có: (1); (2) (3) Cộng theo vế ta được:(4) Vì a2+b2+c2=3. Từ (4) vậy giá trị nhỏ nhất khi a = b = c =1 x = y = z = 1 Câu 6: 1, Gọi A(xA; yA). Có Þ A(-4; -2). Đường thẳng BC đi qua M nhận vec tơ làm vec tơ pháp tuyến nên có PT: 2(x - 3) + 4(y - 2) = 0 Û x + 2y - 7 = 0.. Gọi C(x; y). Có C Î BC Þ x + 2y - 7 = 0. Mặt khác IC = IA Û . Tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình: Giải hệ phương trình ta tìm được và .Vậy có 2 điểm C thỏa mãn là C(5; 1) và C(1; 3). Câu 6:2, Gọi (Q) là mặt phẳng qua d và cách A(1,4,2) một khoảng . (Q) qua N(1, -1, 1) thuộc d nên có phương trình: a(x-1) + b(y+1) +c(z-1) = 0 (1) Do (Q) qua N’(1, -1, 1) thuộc d nên 2a + b + c =0 hay c = - 2a – 2b (2) Thay (2) vào (3) có . Chọn b = 1 được a = -1 hoặc a = Với b = 1 , a = -1 thì (Q) có phương trình: x – y – z – 1 = 0 Đường thẳng qua A và song song với giao tuyến của (P) và (Q) có VTCP nên có phương trình: Với b = 1 , a = thì (Q) có phương trình: x –7y +5z – 13 = 0 Đường thẳng qua A và song song với giao tuyến của (P) và (Q) có VTCP nên có phương trình: Câu 7: Đặt Khi đó điểm M biểu diễn , Suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn là đường tròn (C1) tâm O1(0, ) bán kính R1=0,5. Suy ra N (- y1 , x1) biểu diễn Ta cần tìm M thuộc (C1) để nhỏ nhất Để ý rằng và OM = ON nên MN = .OM MN đạt giá trị nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất . Đường thẳng OO1 đường tròn (C1) tại M1(0,) và M2(0, ). Dễ thấy MN nhỏ nhất bằng khi M trùng M1(0,) tức là

File đính kèm:

  • docDe thi thu DH so 16.doc