Đề 36 thi thử đại học môn toán năm 2012 - 2013 thời gian làm bài: 180 phút
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số .
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2. Định m để phương trình: có 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu II (2,0 điểm)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 36 thi thử đại học môn toán năm 2012 - 2013 thời gian làm bài: 180 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 180 phút.
Ngày 30 tháng 3 năm 2013
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số .
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (1).
Định m để phương trình: có 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu II (2,0 điểm)
Giải phương trình: .
Giải hệ phương trình: .
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: .
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng và . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC).
Câu V (1,0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x + y – 4 = 0 và elip . Viết phương trình đường thẳng D vuông góc với (d) và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 3.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; -5; 2), B(3; -1; -2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x – 6y + z + 18 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên (P) sao cho tích nhỏ nhất.
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn: và .
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), trực tâm H(14; –7), đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B có phương trình: 9x – 5y – 7 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 0), B(1; 2; -5) và đường thẳng (d) có phương trình: . Tìm tọa độ điểm M trên (d) sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất.
Câu VII.b (1,0 điểm) Giải phương trình: .
----------------- Hết -----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:; Số báo danh:..ĐÁP ÁN
Câu 1: 1, Cho hàm số .
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
TXĐ:
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = 0 và hàm số đạt cực đại tại x = -1, yCĐ = 4
x
y
-1
1
-2
0
·
·
·
·
·
·
2
2
4
Giới hạn:
Bảng biến thiên:
x
y’
-¥
+¥
y
0
0
+
+
-
-¥
+¥
4
0
y’’= 6x; y’’= 0 Û x = 0, y(0) = 2 Þ đồ thị có điểm uốn I(0; 2) là tâm đối xứng và đi qua các điểm (-2; 0), (2; 4)
Đồ thị:
x
y
-1
1
-2
0
·
·
·
·
·
·
2
2
4
Câu 1: 2. Định m để phương trình: có 4 nghiệm thực phân biệt. Phương trình đã cho là phương trình hoành độ giao điểm giữa và , với (C’) được suy ra từ (C) như sau:
Từ đồ thị suy ra (d) cắt (C’) tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi:
Câu 2: 1. Giải phương trình: .
Đk . Với đk (*) phương trình đã cho tương đương:
So với đk (*) suy ra các họ nghiệm của pt là:
Câu 2: 2. Giải hệ phương trình: .
Đk . Khi đó hệ đã cho tương đương với:
Đặt: . Khi đó hệ phương trình trở thành:
Giải các hệ phương trình: , ta được nghiệm của hệ đã cho là:
Câu 3: Tính tích phân
Xét: = I1 + I2
Đặt . Đổi cận:
Khi đó:
Suy ra
Đặt .
Đổi cận:
Lại đặt . Đổi cận: . Vậy
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng và . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và góc giữa SB với mặt phẳng (ABC).
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mp(ABC). Ta có:
+ . Tương tự
Suy ra tứ giác HABC là một hình vuông
+ Có:
+ Dựng tại K (1). Do
(1) và (2) suy ra . Từ đó
Thể tích Khối chóp S.ABC được tính bởi:
+ Góc giữa SB với mp(ABC) là góc (do DSHB vuông cân)
Câu 5: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Từ giả thiết ta có
Áp dung bất đằng thức Cauchy cho 3 số thực dương, ta có:
Tương tự
Cộng vế theo vế các bất đẳng thứ trên ta được:
Đẳng thức chỉ xảy ra khi
Câu 6a: 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x + y – 4 = 0 và elip . Viết phương trình đường thẳng D vuông góc với (d) và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 3.
D vuông góc với đường thẳng (d) nên có phương trình x – 3y + m = 0.
Phương trình hoành độ giao điểm của D và (E):
4x2 + (x + m)2 = 36 Û 5x2 + 2mx + m2 - 36 = 0 (1)
Đường thẳng D cắt (E) tại hai điểm phân biệt A(x1; y1), B(x2; y2) khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 phân biệt Û D = 720 – 16m2 > 0 Û (2)
Þ (thỏa điều kiện (2))
Vậy phương trình đường thẳng D:
Câu 6a:2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; -5; 2), B(3; -1; -2) và đường thẳng (d) có phương trình: . Tìm điểm M trên (d) sao cho tích nhỏ nhất.
Ta có trung điểm của AB là I(2; -3; 0)
Suy ra nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu vuông góc của I trên (d).
(d) có vectơ chỉ phương
. Vậy đạt được khi
Câu 7a: Tìm số phức z thỏa mãn và
Giả sử . Từ giả thiết ta có:
. Vậy
Câu 6b: 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), trực tâm H(14; –7), đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B có phương trình: 9x – 5y – 7 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.
Gọi M là trung điểm AC. Khi đó phương trình tham số của
B, M Î BM Þ
M là trung điểm BC Þ
Ta có:
(1)
(2)
Thế (1) vào (2), ta được :
Với ta được B(3;4), C(-1;-2) Với ta được
Câu 6b: 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-1; 2; 0), B(1; 2; -5) và đường thẳng (d) có phương trình: . Tìm điểm M trên (d) sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất
MÎ (d) nên M(1 + 2t; 3 + 2t; -t)
Trong mpOxy xét các vectơ
Có:
Ta luôn có bất đẳng thức đúng: hay . Đẳng thức chỉ xảy ra khi và cùng hướng
Vậy đạt được khi
Câu 7b: Giải phương trình:
Với điều kiện x > 0, ta đặt và
Ta có hệ: (*)
Do nên:
Với Với
File đính kèm:
- De thi thu DH so 30.doc