câu 1: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 2: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 3: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2687 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 thi tốt nghiệp trung học phổ thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âu 1: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 2: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 3: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 6: Để trung hoà dung dịch chứa 6 gam một axit X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. CH3COOH.
Câu 7: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl.
Câu 9: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 10: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 11: Chất thuộc loại đường đisaccarit là
A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. xenlulozơ.
Câu 12: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 13: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 14: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể
tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 15: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH ≡ CH. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCH3.
Câu 16: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Trang 1/3 - Mã đề thi 108
Câu 17: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 18: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 19: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 20: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 21: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 22: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 23: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 24: Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH.
Câu 26: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3.
Câu 27: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2.
Câu 29: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 30: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 32: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 34: Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin Zn - Cu là
A. Zn → Zn2+ + 2e. B. Cu → Cu2+ + 2e. C. Cu2+ + 2e → Cu. D. Zn2+ + 2e → Zn.
Câu 36: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch
AgNO3 1M cần dùng là
A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml.
Câu 37: Trong điều kiện thích hợp, xeton phản ứng được với
A. Na. B. NaOH. C. [Ag(NH3)2]OH. D. H2.
Câu 38: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2.
Câu 39: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.
Câu 40: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.
Câu 41: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n + 1COOH (n≥0). B. CnH2n + 1CHO (n≥0).
C. CnH2n - 1OH (n≥3). D. CnH2n + 1OH (n≥1).
Câu 42: Chất phản ứng được với CaCO3 là
A. C2H5OH. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOC2H5.
Câu 43: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra?
A. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2.
B. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2.
C. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O.
D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
Câu 44: Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là
A. NaOH. B. H2. C. AgNO3. D. Na.
Câu 45: Hai chất đều tác dụng được với phenol là
A. Na và CH3COOH. B. CH3COOH và Br2. C. Na và KOH. D. C2H5OH và NaOH.
Câu 46: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 47: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol
CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
Câu số
Mã đề thi
108
192
231
285
354
438
514
571
650
729
895
903
1.
A
D
C
B
B
B
B
D
C
B
C
B
2.
D
D
A
B
B
A
A
D
D
A
C
B
3.
D
D
B
D
C
C
D
D
A
D
D
D
4.
B
A
A
A
B
C
D
B
D
C
B
B
5.
D
D
C
B
B
D
C
D
B
D
D
B
6.
D
C
B
C
A
A
C
B
C
D
D
C
7.
C
A
C
C
B
A
A
A
C
B
A
C
8.
C
B
B
C
C
A
C
C
A
D
B
B
9.
A
C
B
B
A
B
B
D
B
B
B
B
10.
D
D
A
C
D
A
C
D
A
A
B
C
11.
C
A
A
A
B
C
D
A
C
C
D
C
12.
A
A
A
A
D
A
B
B
B
A
B
C
13.
B
C
A
C
C
B
A
B
D
A
C
C
14.
A
C
C
B
A
D
C
C
C
B
A
D
15.
C
D
C
B
C
B
D
A
B
B
D
A
16.
B
C
B
C
D
B
C
C
D
A
C
B
17.
A
C
C
C
A
C
B
B
B
C
D
C
18.
C
D
D
A
D
B
D
A
C
A
C
D
19.
C
A
C
C
A
C
D
A
A
C
A
C
20.
B
B
B
C
D
B
B
C
B
A
D
C
21.
B
C
D
D
A
D
A
B
C
C
A
A
22.
B
C
B
D
D
C
C
A
A
A
B
A
23.
D
C
C
B
A
C
A
C
D
C
A
C
24.
A
A
A
B
D
D
B
B
A
C
C
B
25.
D
D
A
B
C
C
D
D
D
D
C
A
26.
A
A
D
D
C
C
B
A
B
B
B
C
27.
A
B
D
D
D
D
B
B
A
D
B
D
28.
D
B
D
A
B
D
C
D
D
B
B
A
29.
A
A
A
D
C
A
C
C
D
A
C
D
30.
B
B
B
D
C
D
A
D
D
C
B
A
31.
B
B
B
A
C
B
C
C
D
C
D
A
32.
C
B
D
C
C
D
B
B
C
C
A
A
33.
D
D
D
B
C
A
D
C
A
C
B
B
34.
A
B
B
D
D
A
D
B
A
B
A
B
35.
B
C
D
C
B
C
A
A
D
D
B
C
36.
D
B
C
A
D
D
A
C
A
B
A
A
37.
D
A
B
C
B
D
A
A
B
D
C
A
Câu số
Mã đề thi
108
192
231
285
354
438
514
571
650
729
895
903
38.
B
D
D
B
D
D
C
B
B
D
C
C
39.
A
C
A
A
D
C
A
A
D
B
C
D
40.
C
A
D
D
A
B
A
D
B
C
D
D
41.
D
B
B
C
C
C
A
A
C
D
A
D
42.
C
A
C
A
B
B
A
C
C
B
A
C
43.
C
A
C
A
C
A
B
A
A
A
C
D
44.
B
B
B
A
A
B
A
C
B
B
A
A
45.
C
C
A
B
A
C
D
A
C
B
D
B
46.
B
A
D
D
A
A
B
A
B
A
C
D
47.
B
D
B
D
B
B
D
D
B
D
D
D
Trang 2/2
Trang 3/3 - Mã đề thi 108
File đính kèm:
- TN THPT 2008-PB.doc