Đề 5 kiểm tra số 3 (Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Kiểm tra 45 phút đề 2

Câu 1. Tìm mệnh đề sai:

 A. Qua một điểm có duy nhất một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng

 cho trước.

 B. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Nếu có một đường thẳng d

vuông góc với a thì d vuông góc với b

 C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng

song song với nhau.

 D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng

song song với nhau.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 kiểm tra số 3 (Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Kiểm tra 45 phút đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45’ Họ và tên:................................................... Lớp:................................ A/Phần trắc nghiệm: Câu 1. Tìm mệnh đề sai: A. Qua một điểm có duy nhất một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. B. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d vuông góc với b C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. Câu 2. Cho (P)//(Q), a. Khẳng định nào sau đây sai: A. a//b B. a//(Q) C. b//(P) D. Câu 3. Chọn mệnh đề đúng: A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau C. Cho a//(P), ba D. Mặt phẳng và đường thẳn cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD. M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BD A. Tam giác MNP là tam giác đều B. Tam giác MNP là tam giác cân C. Tam giác MNP là tam giác vuông D. Tam giác MNP không phải là tam giác đặc biệt Câu 5. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau Câu 6. Cho hai mặt phẳng (P)//(Q), đường thẳng b cắt (Q). Tìm khẳng định đúng: A. b//(P) B. b song song hoặc nằm trong (P) C. b cắt (P) D. b nằm trong (P) Câu 7. Cho (P)//(Q), b// (Q). Chọn khẳng định đúng: A. b//(P) B. b nằm trong (P) C. b song song hoặc nằm trong (P) D. b cắt (P) Câu 8. Cho tứ diện ABCD, M,N, P lần lượt là trung điểm của AB, CD,BC. Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (MNP) là: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 9. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Ba vectơ đồng phẳng nếu giá của ba vectơ đó có giá cùng thuộc một mặt phẳng. B. Ba đường thẳng đôi một vuông góc với nhau tại một điểm thì ba đường thẳng đó không đồng phẳng. C. Ba vectơ đồng phẳng nếu giá của ba vectơ đó có giá cùng song song với một mặt phẳng. D. Cho hai vectơ và không cùng phương, Khi đó ,, đồng phẳng khi và chỉ khi có duy nhất cặp số (m,n) sao cho =m+n Câu 10. Cho hình bình hành ABCD. E nằm ngoài mặt phẳng (ABCD). Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (EAB) và (ECD) là một đường thẳng: A. Đi qua E và song song với AC B. Đi qua E và song song với AD C. Đi qua E và song song với BC D. Đi qua E và song song với AB

File đính kèm:

  • docKiÓm tra 453.doc