Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB . Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ này .
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 - Ôn thi Đại học môn Toán có đáp án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 5
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số có đồ thị (C)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
Cho họ đường thẳng với m là tham số . Chứng minh rằng luôn cắt đồ thị (C) tại một điểm cố định I .
Câu II ( 3,0 điểm )
Giải bất phương trình
Cho với f là hàm số lẻ. Hãy tính tích phân : I = .
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất nếu có của hàm số .
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB . Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ này .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.
Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz .Viết phương trình mặt phẳng (P) qua O , vuông
góc với mặt phẳng (Q) : và cách điểm M(1;2;) một khoảng bằng .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Cho số phức . Tính giá trị của .
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) : và mặt phẳng (P) : .
a. Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên (d) , bán kính bằng 3 và tiếp xúc với (P) .
b. Viết phương trình đường thẳng () qua M(0;1;0) , nằm trong (P) và vuông góc với đường thẳng (d) .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Trên tập số phức , tìm B để phương trình bậc hai có tổng bình phương hai nghiệm bằng .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN ĐỀ 5
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x
0
+ 0 0 +
0
b) 1đ Ta có : Phương trỉnh hoành độ điểm chung của (C) và :
Khi x = 2 ta có
Do đó luôn cắt (C) tại điểm cố định I(2;16 ) .
Câu II ( 3,0 điểm )
a) 1đ Vì
nên do
b) 1đ Đổi biến : u = .
Đổi cận : § x =
§ x = 0
Vì f là hàm số lẻ nên
Khi đó : I =
c) 1đ Tập xác định
, ta có : (1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra :
Vậy :
Câu III ( 1,0 điểm ) Gọi H là trung điểm của AB . Ta có A’H (ABC) .Kẻ HE AC thì là góc giữa hai mặt (AA’C’C) và (ABC) . Khi đó : A’H = HE = ( bằng đường cao ABC) . Do đó :
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Phương trình mặt phẳng (P) qua O nên có dạng : Ax + By + Cz = 0 với
Vì (P) (Q) nên 1.A+1.B+1.C = 0 A+B+C = 0 (1)
Theo đề :
d(M;(P)) = (2)
Thay (1) vào (2) , ta được : 8AB+5
§ thì (P) :
§ . Chọn A = 5 , B = thì (P) :
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Ta có : nên
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ
Tâm mặt cầu là nên I(1+2t;2t;)
Theo đề : Mặt cầu tiếp xúc với (P) nên
§ t = 0 thì I(1;0;)
§ t = thì I(;)
b) 1đ VTCP của đường thẳng (d) là
VTPT của mặt phẳng là
Gọi là VTCP của đường thẳng () thì vuông góc với do đó ta chọn
.
Vậy
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Gọi là hai nghiệm của phương trình đã cho và với .
Theo đề phương trình bậc hai có tổng bình phương hai nghiệm bằng .
nên ta có : hay hay
Suy ra : .
Hệ phương trình có nghiệm (a;b) là Vậy : ,
,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
File đính kèm:
- De on thi DH 5 co dap an.doc