Đề 9 thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Câu 3: Polivinyl clorua có công thức là

A. (-CH2-CHBr-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CHF-)n. D. (-CH2-CH2-)n.

Câu 4: Đồng phân của glucozơ là

A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1488 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 9 thi tốt nghiệp trung học phổ thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 3: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHBr-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CHF-)n. D. (-CH2-CH2-)n. Câu 4: Đồng phân của glucozơ là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. Câu 5: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 300. C. 200. D. 100. Câu 7: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1CHO. B. CnH2n+1COOH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1COOH. Câu 8: Rượu metylic có công thức là A. C3H7OH. B. C4H9OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 9: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 10: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 11: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. anilin. B. axit axetic. C. benzen. D. rượu etylic. Câu 12: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 14: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân MgCl2 nóng chảy. B. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. C. điện phân dung dịch MgCl2. D. nhiệt phân MgCl2. Câu 15: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là A. (C2H5)2O. B. C2H4. C. (CH3)2O. D. C2H6. Câu 16: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. NaOH, HCl. B. KCl, NaNO3. C. NaCl, H2SO4. D. Na2SO4, KOH. Trang 1/3 - Mã đề thi 138 Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 18: Cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,8. B. 10,8. C. 5,4. D. 21,6. Câu 20: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ag. Câu 21: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H6. B. C2H5OH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3COOH. Câu 22: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48. Câu 23: Axit acrylic có công thức là A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH. Câu 24: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 2,8. B. 5,6. C. 11,2. D. 8,4. Câu 26: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 27: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au. Câu 28: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Al. B. Mg. C. K. D. Na. Câu 29: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. CH3OH. B. CH3COOCH3. C. HCHO. D. CH3COOH. Câu 30: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là A. Ag2O trong dung dịch NH3. B. nước brom. C. phenolphtalein. D. nước quỳ tím. Câu 31: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 33: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với A. CH4. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH. Câu 34: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. axit axetic. B. xenlulozơ. C. mantozơ. D. tinh bột. Câu 35: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 36: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 4 . B. 5. C. 6. D. 7. Trang 2/3 - Mã đề thi 138 Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là A. CH4. B. C2H5CHO. C. HCHO. D. CH3CHO. + X + Y Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯⎯→ FeCl3 ⎯⎯→ Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. NaCl, Cu(OH)2. B. HCl, NaOH. C. HCl, Al(OH)3. D. Cl2, NaOH. Câu 39: Anilin có công thức là A. C6H5NH2. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. CH3COOH. Câu 40: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm A. I. B. II. C. III. D. IV. ---------- HẾT ---------- - Trang 3/3 - Mã đề thi 138 Câu số Mã đề thi 138 173 241 276 327 350 465 582 634 709 851 917 38. D B C A D D C D B D D D 39. A D B B A D D B D C C B 40. B D D B D A A A B B B A

File đính kèm:

  • docTN THPT 2008-2-BT.doc