Đề chọn nguồn Học sinh giỏi môn toán lớp 1

( đề số 1)

Bài 1: ( 4 điểm):

a) Điền số vào chỗ có dấu chấm ( 2 điểm):

18 + . - 10 = 28 51 + . < 55

. + 25 + 5 = 60 98 - . > 95

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề chọn nguồn Học sinh giỏi môn toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề chọn nguồn Học sinh giỏi môn toán lớp 1 ( đề số 1) Bài 1: ( 4 điểm): a) Điền số vào chỗ có dấu chấm ( 2 điểm): 18 + ... - 10 = 28 51 + ... < 55 ... + 25 + 5 = 60 98 - ... > 95 b) Điền chữ số vào dấu *:( 2 điểm): 27 > * 8 1 * * 8 * * - - - * 6 < 2 * * 1 * * 1 9 4 1 * 0 Bài 2 ( 4 điểm): a) Với 3 chữ số 1 ; 9 ; 5 hãy viết thành các số có 2 chữ số khác nhau. b) Tìm 2 số có tổng bằng 7, biết rằng số lớn là số liền sau cảu số bé. Bài 3: ( 3 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ còn khuyết: a) 12 0 2 10 61 83 71 7 9 12 4 5 9 4 17 ? b) Bài 4: (4,5 điểm): a) Lan nghĩ ra một số.Nếu Lan lấy số đó bớt đi 31 thì được kết quả là 42.Hỏi Lan đã nghĩ ra số nào? b) Mẹ mua một chục con gà.Mẹ mang biếu ông bà ngoại một đôi gà trống.Dì Lan lại biếu mẹ 2 con gà.Hỏi lúc này mẹ có bao nhiêu con gà? Bài 5 ( 4 điểm ): a) Kẻ thêm 3 đường thẳng để có 5 hình tam giác và 3 hình chữ nhật. b) Kẻ thêm 3 đường thẳng để có 6 hình vuông Biểu điểm - Đáp án đề chọn nguồn Học sinh giỏi môn toán lớp 1 năm học 2007 - 2008 ( đề số 1) Bài 1: ( 4 điểm): a) Điền số vào chỗ có dấu chấm ( 2 điểm): ):Điền đúng và đủ số vào mỗi chỗ có dấu chấm cho 0,5 điểm 18 + .20.. - 10 = 28 51 + .0; 1; 2; 3.. < 55 .30.. + 25 + 5 = 60 98 - 0; 1; 2... > 95 b) Điền chữ số vào dấu *:( 2 điểm):Mỗi ý đúng cho 0,4 điểm, sai trừ 0,5 điểm.VD: 27 > 1 8 1 9 5 8 1 5 - - - 16 < 2 0 0 1 7 5 1 9 4 1 1 0 Bài 2 ( 4 điểm): a) Với 3 chữ số 1 ; 9 ; 5 viết thành 6 số có 2 chữ số khác nhau: 19; 15; 51; 59; 91; 95 cho 2 điểm.Nếu thiếu 1 số trừ 0,5 điểm. b) Tìm được 2 số có tổng bằng 7, biết rằng số lớn là số liền sau cảu số bé là: 4 và 3 ( cho 1 điểm). - Giải thích: Vì 3 + 4 = 7 ( cho 0,5 điểm). Vì 4 là số liền sau của số 3( cho 0,5 điểm). Bài 3: ( 3 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ còn khuyết: 97 a) ( Điền đúng mỗi chỗ khuyết cho cho 0,5 điểm.) 14 2 12 0 2 10 61 83 71 b)Biết được quy luật và điền đúng cho 1,5 điểm: 5 4 7 9 4 17 ?13 9 12 Bài 4: (4,5 điểm): a) 2 điểm: ? - 31 = 42 ( 0,75) 42 + 31 = 73. ( 0,75) Vậy số Lan nghĩ là : 73. ( 0,5) b) ( 2 ,5 điểm): Bài giải Đôỉ : 1 chục con gà = 10 con gà.( 0,25 đ) 1 đôi gà = 2 con gà.0,25 đ ) Lúc này mẹ có số con gà là:( 0,5 đ) 10 - 12 + 2 = 10 ( con gà ).( 1 đ) Đáp số: 10 con gà.( 0,5 đ) Bài 5 ( 4 điểm ): a) Kẻ thêm 3 đường thẳng để có 5 hình tam giác và 3 hình chữ nhật (cho 2 đ) b) Kẻ thêm 3 đường thẳng để có 6 hình vuông.( cho 2 điểm). Trình bày sạch , đẹp :0,5 điểm đề chọn nguồn Học sinh giỏi môn toán lớp 1 ( đề số 2) Bài 1:(4 điểm): a) Điền số: + 42 + 23 + 12 48 + 1 < + 3 < 30 + 21. b) Điền dấu ( >, < , = ) thích hợp vào ô trống: 12 + 6 6 + 4 15+ 0 15 - 0 18 - 5 14 - 4 + 5 0 + 35 37 + 0 Bài 2 ( 5 điểm ): a) Từ các chữ số nhỏ hơn 5, em hãy viết các số có 2 chữ số khác nhau sao cho các số đó đều lớn hơi 21 và bé hơn 40. b) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 27 rồi trừ đi 33 thì được 46. Bài 3:( 3điểm): Tính hợp lý: a) 3 - 15 + 5 + 7 + 15 = ... b) 2 - 3 + 4 - 5 + 6 - 7 + 8 - 9 + 10 = ... Bài 4:( 5 điểm): a) Thứ tư của tuần này là ngày 11 trong tháng.Hỏi thứ 5 của tuần sau là ngày bao nhiêu trong tháng? b) An nói: 4 năm nữa thì mình có số tuổi là số bé nhất có 2 chữ số.Hỏi năm nay Lan bao nhieu tuổi? Bài 5: ( 3 điểm ): Hình vẽ bên có: ....điểm. ....đoạn thẳng. ....tam giác. Biểu điểm - đáp án môn toán lớp 1 năm học 2007 - 2008 ( đề số 2) Bài 1:(4 điểm): a) Điền số: ( 2 điểm) + 42 + 23 + 12 ( 0,25đ) ( 0,25đ) ( 0,25 đ) ( 0,25 đ) 48+ 1 < + 3 < 30 + 21.( 1 đ). b) Điền dấu ( >, < , = ) thích hợp vào ô trống:( 2 điểm- mỗi dấu đúng 0,5 đ); = > 12 + 6 6 + 4 15+ 0 15 - 0 < < 18 - 5 14 - 4 + 5 0 + 35 37 + 0 Bài2 ( 5 điểm): a) HS viết được các số: 23 ; 24 ; 30 ; 31 ; 32 ; 34 ( mỗi số cho 0,5 điểm). b) HS điền đúng vào ô trống: - ? + 27 - 33 = 46 - 46 + 33 - 27 = 52 Vậy số phải tìm là 52. Bài 3:( 3điểm): Tính hợp lý: a) 3 - 15 + 5 + 7 + 15 = ( 3 + 7 ) + ( 15 - 15 ) + 5 = 10 + 0 + 5 = 15 ( 1,5 đ). b) 2 - 3 + 4 - 5 + 6 - 7 + 8 - 9 + 10 = 2 + ( 4 - 3) + ( 6 - 5 ) + ( 8 - 7) + ( 10 - 9 ) = 2 + 1 + 1 + 1 + 1= 6 ( 1,5 đ). Bài 4:( 5 điểm): a) Thứ tư của tuần này là ngày 11 trong tháng nên thứ 4 tuần sau là ngày 18 ( 11 + 7 = 18 ) .Vậy thứ 5 tuần sau là ngày 19 ( 18 + 1 = 19).( 3 điểm). b)Số bé nhất có 2 chữ số là: 10 ( 0,5 điểm). Năm nay bạn An có số tuổi là: ( 0,5 điểm). 10 - 4 = 6 ( tuổi) ( 0,5 điểm ). Đáp số: 6 tuổi. ( 0,5 điểm). Bài 5: ( 3 điểm ): Hình vẽ bên có: - Có 9 điểm . ( 1 điểm ). - Có 21 đoạn thẳng. ( 1 điểm ). - Có 9 tam giác . ( 1 điểm ).

File đính kèm:

  • docDE HOC SINH GIOI MON TOAN LOP 1.doc
Giáo án liên quan