1/ Cho A là tập hợp các số tự nhiên lẻ. Điền hý hiệu thích hợp vào chổ trống A .N*
a. <>≤≥
2/ Để viết một tập hợp ta thường có mấy cách?
a. 1 b.2 c. 3 d.4
3/ Số phần tử của tập hợp “ NhaTrang” là:
a. 5 b.6 c. 8 d.2
4/ Số tự nhiên a được gọi là số liền sau của số tự nhiên b nếu:
a. a < b b. a > b c. a ≤ b d.a ≥ b
5/ Tập hợp B gồm các số tự nhiên không vượt quá 10 thì B có bao nhiêu phần tử:
a. 10 b.11 c. 9 d.8
6/ Số 18 được viết trong hệ La Mã là:
a. XIIX b.XVII c. XVIII d.XIII
7/ Nếu A , B là các tập hợp và A con B, B con A thì
a. A = B b. A < B c. A > B d. cả a,b,c đều đúng
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương câu hỏi trắc nghiêm môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/ Cho A là tập hợp các số tự nhiên lẻ. Điền hý hiệu thích hợp vào chổ trống A…..N*
≤≥
2/ Để viết một tập hợp ta thường có mấy cách?
a. 1 b.2 c. 3 d.4
3/ Số phần tử của tập hợp “ NhaTrang” là:
a. 5 b.6 c. 8 d.2
4/ Số tự nhiên a được gọi là số liền sau của số tự nhiên b nếu:
a. a b c. a ≤ b d.a ≥ b
5/ Tập hợp B gồm các số tự nhiên không vượt quá 10 thì B có bao nhiêu phần tử:
a. 10 b.11 c. 9 d.8
6/ Số 18 được viết trong hệ La Mã là:
a. XIIX b.XVII c. XVIII d.XIII
7/ Nếu A , B là các tập hợp và A con B, B con A thì
a. A = B b. A B d. cả a,b,c đều đúng
8/ Phép công và phép nhân có bao nhiêu tính chất giống nhau
a. 1 b.2 c. 3 d.4
9/ kết quả của phép tính 4.37.25 là
a. 37 b.370 c. 3700 d.một kết quả khác
10/ kết quả của tổng 1 + 2 + 3 + 4 +…….+ 100 bằng
a. 5500 b.5050 c. 5000 d.5005
11/ Điền một số thích thích hợp chổ trống của dãy số sau: 1,2,3,5,8,…..
a. 7 b.16 c. 9 d.13
12/ Điều kiện để có phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b là:
a. a > b b. a < b c. b ≥ 0 d. cả a,b,c đều đúng
13/ Điều kiện để có phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b có dư r là:
a. r < 0 b. r = 0 c. b < r < a d. 0 ≤ r < b
14/ Trong công thức an = a.a.a….a có bao nhiêu thừ số a
a. 4 b.1 c. n d. 3
15/ a lập phương là a lũy thừa
a. 0 b.1 c. 2 d.3
16/ Kết quả của 26.23 là
49 b418 c. 23 d. 29. a. 17/ Kết quả của phép chia 39.33 là
a. 36 b. 312 c. 33 d. 327
18/ Cho 26.2n = 2 vậy n bằng
a. 4 b.2 c. 1 d.3
19/ Tìm số tự nhiên c , biết rằng với mọi n thuộc N* ta có cn = 1
a. 0 b.1 c. cả a và b d. một đáp án khác
20/ Dấu thích hợp điền và chổ trống (1 + 2)2 …..12 + 22 là
a. = b. > c. < d. cả a,b,c đều sai
21/ Thay * bằng những số tự nhiên nào để 45* chia hết cho 3
a. 0,3,6,9 b.2,4,6,8 c. 0,3,6 d.3,9
22/ Thay * bằng những số tự nhiên nào để *467 chia hết cho 2
a. 2,4,6,8 b.1,3,5,7,9 c. 0,2,4,6,8 d. tất cả đều sai
23/ Từ 3 số tự nhiên 3,5,4 có thể ghép thành bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 3
a. 4 b.6 c. 2 d.5
24/ số 36 có bao nhiêu ước
a. 12 b.10 c. 9 d.6
25/ Thay dấu * bằng số tự nhiên nào để 1* là số nguyên tố
a. 1,3,5,7,9 b.1,3,5 c. 1,3,7,9 d.3,7,9
26/ Trong các kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố sau thì kết quả nào đúng
a. 120=2.3.4.5 b.306=2.3.51 c. 567=92.7 d.60=22.3.5
27/ Số chục của 2005 là
a. 20 b.200 c. 0 d.5
28/ Cho biết 5487 – M = 327 thì giá trị của M + 327 bằng
a. 5814 b.5487 c. 327 d.cả a,b,c đều sai
29/ Các số nào sau đây là số nguyên tố cùng nhau
a. 4 và 5 b.6 và 28 c. 6 và 9 d.5 và 15
30/ ƯCLN(8,16,32) là
a.8 b.2 c. 4 d.16
CÂU HỎI CHỌN ĐÚNG SAI
1/ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước thì các số hạng trong ngoặc không đổi
2/Phép trừ số nguyên a cho số nguyên b thực hiện được khi a ≥ b
3/ Hai số đối nhau có tổng bằng 0
4/ Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn
5/ Số 0 vừa là số nguyên âm và vừa là số nguyên dương
6/ Số nguyên âm là số tự nhiên có dấu trừ đằng trước
7/ Phân tích ra thừa số nguyên tố là viết một số dưới dạng tích các số tự nhiên
8/ Số nguyên tố là số không phân tích ra thừa số nguyên tố được
9/ Mọi hợp số đều phân tích ra thừa số nguyên tố được
10/ Có 2 số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố
11/ Có 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp là số nguyên tố
12/ Mọi số nguyên tố đếu có chữ số tận cùng là 1 trong các số : 1,3,7,9
13/ số 0 là bội của tất cả các số nên 0 là hợp số
14/ Một số tự nhiên chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
15/ Một số chia hết cho 12 thì chia hết cho 4
16/ Tổng có tất cả các số hạng chia hết cho m thì tổng chia hết cho m
17/ Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2
18/ Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4
19/ Nếu mọi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6
20/ số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5
21/ Số tự nhiên chia hết cho 2 và cho 3 thì là hợp số
22/ Giao của 2 tập hợp là 1 tập hợp mà có phần tử là tất cả các phần tử của 2 tập hợp.
B. HÌNH HỌC
I. TRẮC NGHIÊM
File đính kèm:
- DECUONG.doc