Đề cương chủ đề tự chọn Toán 7 (chủ đề 3)

A. MỤC TIÊU CHUNG

1. Kiến thức:

HS thực hiện thành thạo cách cộng, trừ số hữu tỷ. Biết áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x, biết tính tốn hợp lý giải bi tốn bằng cch p dung cc tính chất giao hốn, kết hợp .

HS thực hiện thnh thạo cch nhn, chia số hữu tỷ. Biết tính tốn hợp lý gtbt bằng cch p dung cc tính chất giao hốn, kết hợp .

HS được ôn tập định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của dy tỉ số bằng nhau

Học sinh biết giải các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ.

HS: ¤n luyƯn kh¸i niƯm hµm s

2. Kỹ năng:

HS biết kết hợp cả bốn phép toán trong thưc hiện phép tính.

HS biết chứng minh tỷ lệ thức v p dụng tính chất của dy tỷ số bằng nhau vo giải tốn.

Rèn cho các em kỹ năng tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích.

Vận dụng tốt các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau vào bài tập.Biết một số bài

toán thực tế. Nhn bit ®¹i l­ỵng nµy c lµ hµm s cđa ®¹i l­ỵng kia kh«ng.

 

doc39 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1159 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương chủ đề tự chọn Toán 7 (chủ đề 3), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG CHUÛ ẹEÀ Tệẽ CHOẽN TOAÙN 7(Chuỷ ủeà 3). THễỉI LệễẽNG : 10 TIEÁT OÂN TAÄP CAÙC KIEÁN THệÙC Cễ BAÛN CHệễNG I, CHệễNG II ( ẹS) A. MUẽC TIEÂU CHUNG 1. Kieỏn thửực: HS thực hiện thành thạo cỏch cộng, trừ số hữu tỷ. Biết ỏp dụng quy tắc chuyển vế để tỡm x, biết tớnh toỏn hợp lý giải bài toỏn bằng cỏch ỏp dung cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp ... HS thực hiện thành thạo cỏch nhõn, chia số hữu tỷ. Biết tớnh toỏn hợp lý gtbt bằng cỏch ỏp dung cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp ... HS được ụn tập định nghĩa tỉ lệ thức, tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau Hoùc sinh bieỏt giaỷi caực baứi toaựn cụ baỷn veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn vaứ chia tyỷ leọ. HS: Ôn luyện khái niệm hàm số 2. Kyừ naờng: HS biết kết hợp cả bốn phộp toỏn trong thưc hiện phộp tớnh. HS biết chứng minh tỷ lệ thức và ỏp dụng tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau vào giải toỏn. Rốn cho cỏc em kỹ năng tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, biết vận dụng một cỏch linh hoạt cỏc phương phỏp phõn tớch. Vaọn duùng toỏt caực tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau vaứo baứi taọp.Bieỏt moọt soỏ baứi toaựn thửùc teỏ. Nhận biết đại lượng này có là hàm số của đại lượng kia không. 3. Thaựi ủoọ: *Giáo dục tư duy lôjic, lòng yêu thích bộ môn. B. CHUAÅN Bề GV: sgk , Sbt, caực baứi taọp . HS: Õn taọp caực kieỏn thửực ủaừ hoùc. PHệễNG PHAÙP: Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, thaỷo luaọn nhoựm, hoỷi ủaựp, laỏy hs laứm trung taõm. ẹửa ra caực baứi toaựn vaứ ủũnh hửụựng caựch giaỷi. C.PHAÂN PHOÁI CUẽ THEÅ Tieỏt 1: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ. Tieỏt 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ. Tieỏt 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ. Tiết 4: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ. Tieỏt 5: TỶ LỆ THỨC, TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Tieỏt 6: TỶ LỆ THỨC, TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Tieỏt 7:LUYỆN TẬP Tiết 8: LUYỆN TẬP Tiết 9+10:HÀM SỐ + Kiểm tra 15’ ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN TOÁN 7 Tiết 1: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ. I.MỤC TIấU: 1)kiến thức: HS thực hiện thành thạo cỏch cộng, trừ số hữu tỷ. Biết ỏp dụng quy tắc chuyển vế để tỡm x. 2)Kỹ năng: HS biết kết hợp cả bốn phộp toỏn trong thưc hiện phộp tớnh 3)Thỏi độ: rốn cho cỏc em kỹ năng tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, biết vận dụng một cỏch linh hoạt cỏc phương phỏp phõn tớch. II.CHUẨN BỊ: 1)Gv: SGK, SBT, Bảng phụ. 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phõn số, SBT. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp kiểm tra bài cũ: Gv: hỏi số hữu tỷ được định nghĩa như thế nào? Ký hiệu là gỡ? Gv: cho HS nhận xột cỏch trỡnh bày của bạn, GV cho điểm HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số ; Tập hợp cỏc số hữu tỷ ký hiệu là: Q 3) Bài mới: Nội dung ghi bảng 1) Cộng, trừ số hữu tỷ: Quy tắc: Với Ta cú: 2) phộp cộng trong Q cũng cú cỏc tớnh chất cơ bản như phộp cộng trong Z, cũng cú quy tắc dấu ngoặc như tổng đại số trong Z. 3) Quy tắc chuyển vế: Với x, y,z, t Q ta cú: x + y – z = t x – t = - y + z BÀI TẬP: Bài 1: Thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lý (nếu cú thể) Bài 2: tỡm x, biết: Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ. I.MỤC TIấU: 1)kiến thức: HS thực hiện thành thạo cỏch cộng, trừ số hữu tỷ. Biết ỏp dụng quy tắc chuyển vế để tỡm x, biết tớnh toỏn hợp lý gtbt bằng cỏch ỏp dung cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp ... 2)Kỹ năng: HS biết kết hợp cả bốn phộp toỏn trong thưc hiện phộp tớnh 3)Thỏi độ: rốn cho cỏc em kỹ năng tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, biết vận dụng một cỏch linh hoạt cỏc phương phỏp phõn tớch. II.CHUẨN BỊ: 1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ. 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phõn số, SBT. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp Bài mới: Bài 1: thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lý. Bài 2: tỡm x, biết Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ. I.MỤC TIấU: 1)kiến thức: HS thực hiện thành thạo cỏch nhõn, chia số hữu tỷ. Biết tớnh toỏn hợp lý gtbt bằng cỏch ỏp dung cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp ... 2)Kỹ năng: HS biết kết hợp cả bốn phộp toỏn trong thưc hiện phộp tớnh 3)Thỏi độ: rốn cho cỏc em kỹ năng tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, biết vận dụng một cỏch linh hoạt cỏc phương phỏp phõn tớch. II.CHUẨN BỊ: 1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ. 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phõn số, SBT. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp 2.Bài mới: I/. kiến thức cơ bản Nếu thỡ Nếu Thỡ Thương của phộp chia x cho y cũn gọi là tỷ số của hai số x và y, ký hiệu là: (hay x:y) phộp nhõn trong Q cú cỏc tớnh chất tương tự như phộp nhõn trong Z Bài 1:tớnh Bài 2: Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau bằng cỏch hợp lý. Tiết 4: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ. I.MỤC TIấU: 1)kiến thức: HS thực hiện thành thạo cỏch nhõn, chia số hữu tỷ. Biết tớnh toỏn hợp lý gtbt bằng cỏch ỏp dung cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp ... 2)Kỹ năng: HS biết kết hợp cả bốn phộp toỏn trong thưc hiện phộp tớnh 3)Thỏi độ: rốn cho cỏc em kỹ năng tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, biết vận dụng một cỏch linh hoạt cỏc phương phỏp phõn tớch. II.CHUẨN BỊ: 1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ. 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phõn số, SBT. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp 2.Bài mới: Bài tập 1: tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức với với Gỉai Thay vào (1) ta cú: Bài tập 2: thực hiện cỏc phộp tớnh Bài tập 3: Tớnh nhanh Tiết 5: TỶ LỆ THỨC, TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I.MỤC TIấU: 1)kiến thức: HS được ụn tập định nghĩa tỉ lệ thức, tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau. 2)Kỹ năng: HS biết chứng minh tỷ lệ thức và ỏp dụng tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau vào giải toỏn. 3)Thỏi độ: rốn cho cỏc em kỹ năng tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, biết vận dụng một cỏch linh hoạt cỏc phương phỏp phõn tớch. II.CHUẨN BỊ: 1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ. 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phõn số, SBT. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp 2.Bài mới: I.kiến thức cơ bản 1. Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: Dạng tổng quỏt: hoặc: a : b = c : d Cỏc số dạng a,d là ngoại tỉ; b và c gọi là trung tỉ. 2. Tớnh chất: a) Tớnh chất cơ bản: ad = bc. b) Tớnh chất hoỏn vị: từ tỉ lệ thức (a,b,c,d ≠ 0) ta cú thể suy ra ba tỉ lệ thức khỏc bằng cỏch: - Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau. - Đổi chỗ trung tỉ cho nhau. - Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau và đổi chỗ trung tỉ cho nhau. c) T/c của dóy tỉ số bằng nhau Nếu = K Thỡ (Giả thiết cỏc tỉ số đều cú nghĩa). Bài 1: Chứng minh rằng từ đẳng thức ad = bc (a,b,c,d ≠ 0) ta suy ra: a) . Giải a) Từ ad = bc (1) Chia hai vế của (1) cho bd Ta cú: b) Từ ad = bc (1) Chia hai vế của (1) cho cd ta cú: c) Từ ad = bc (1) Chia 2 vế của (1) cho ba ta cú: d) Từ ad = bc (1) Chia 2 vế của (1) cho ca Ta cú: Bài 2Lập tất cả cỏc tỉ lệ thức cú thể được từ tỉ lệ thức sau: Từ Bài 3:Tỡm x trong cỏc tỉ lệ thức. a) b) -0,52:x = -9,36: 16,38 Giải a) x=- 15 b) x=0,91 Tiết 6: TỶ LỆ THỨC, TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I.MỤC TIấU: 1)kiến thức: HS được ụn tập định nghĩa tỉ lệ thức, tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau. 2)Kỹ năng: HS biết chứng minh tỷ lệ thức và ỏp dụng tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau vào giải toỏn. 3)Thỏi độ: rốn cho cỏc em kỹ năng tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, biết vận dụng một cỏch linh hoạt cỏc phương phỏp phõn tớch. II.CHUẨN BỊ: 1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ. 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phõn số, SBT. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp 2.Bài mới: Bài 1:Tỡm hai số x, y biết: và x + y = 24 Giải Ta cú: và x + y = 24. ỏp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: => x = 2.3 = 6 => y = 6.3 = 18 Bài 2: Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức ≠0; c – d ≠ 0) Ta cú thể suy ra tỉ lệ thức: Giải Đặt => a = bk; c = dk. Từ (1) và (2) => c2: từ => Từ Bài 3:Tỡm ba số x, y,z biết: và x+y-z= 10 Giải Từ Từ (1) và (2) => Theo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau Ta cú: => x = 10: y = 24; z = 30 Bài 4: Số học sinh bốn khối 6,7,8,9 tỉ lệ với cỏc số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ớt hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tớnh số học sinh mỗi khối. Giải Gọi số học sinh của bốn khối 6,7,8,9 lần lượt là: x, y,z,t. Theo bài ra ta cú: và y – t = 70 Theo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau Ta cú: Suy ra: x = 9.35 = 315 z = 7.35 = 245 y = 8.35 = 280; t = 6.35 = 210 Vậy số học sinh của cỏc khối 6,7,8,9 lần lượt là: 315(HS); 280 (HS); 245(HS); 210 (HS). Tieỏt: 7 LUYỆN TẬP I. mục tiêu. Kieỏn thửực: Hoùc sinh bieỏt giaỷi caực baứi toaựn cụ baỷn veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn vaứ chia tyỷ leọ. Kú naờng: aựp duùng t/c vaứo giaỷi baứi taọp. Thaựi ủoọ: Caồn thaọn trong tớnh toaựn. II. chuẩn bị. - GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập Bút dạ, phấn màu, thước thẳng… HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng… Phương pháp:Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề , vấn đáp III. tiến trình dạy học. 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Theỏ naứo laứ hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn? - Cho bieỏt x tyỷ leọ thuaọn vụựi y theo k = 0,8 vaứ y tyỷ leọ thuaọn vụựi z theo k’ = 5.chửựng toỷ raống x tyỷ leọ thuaọn vụựi z vaứ tỡm heọ soỏ tyỷ leọ? 3. Bài mới. I. Nhắc lại kiến thức cơ bản 1. Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: Dạng tổng quỏt: hoặc: a : b = c : d Cỏc số dạng a,d là ngoại tỉ; b và c gọi là trung tỉ. 2. Tớnh chất: a) Tớnh chất cơ bản: ad = bc. b) Tớnh chất hoỏn vị: từ tỉ lệ thức (a,b,c,d ≠ 0) ta cú thể suy ra ba tỉ lệ thức khỏc bằng cỏch: - Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau. - Đổi chỗ trung tỉ cho nhau. - Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau và đổi chỗ trung tỉ cho nhau. c) T/c của dóy tỉ số bằng nhau Nếu = K Thỡ (Giả thiết cỏc tỉ số đều cú nghĩa). II. BÀI TẬP Baứi 1: Hai thanh chỡ coự theồ tớch laứ 15cm3 vaứ 19cm3 .Hoỷi moói thanh naởng bao nhieõu gam, bieỏt raống thanh thửự hai naởng hụn thanh thửự nhaỏt 58g ? Giaỷi: Goùi khoỏi lửụùng cuỷa hai thanh chỡ tửụng ửựng laứ m1 vaứ m2 Do khoỏi lửụùng vaứ theồ tớch cuỷa vaọt laứ hai ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn vụựi nhau neõn: Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau, ta coự: => m1 = 14,5.15 = 217,5 m2 = 14,5.19 = 275.5. Vaọy khoỏi lửụùng cuỷa hai thanh chỡ laứ 217,5 g vaứ 275.5g. Baứi 2: DABC coự soỏ ủo caực goực A,B,C laàn lửụùt tyỷ leọ vụựi 2:3:4.Tớnh soỏ ủo caực goực ủoự? Giaỷi: Goùi soỏ ủo caực goực cuỷa DABC laứ A,B,C , theo ủeà baứi ta coự: vaứ A +B+C = 180°. Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ta coự: Vaọy soỏ ủo caực goực laàn lửụùt laứ: éA = 20°.2 = 40°. éB = 20°.3 = 60°. éC = 20°.4= 80° 4. Hướng dẫn, dặn dò. - Laứm baứi taọp 10; 11.SGK - Hửụựng daón baứi 11: Khi kim giụứ quay ủửụùc moọt voứng thỡ kim phuựt quay 12 voứng vaứ khi kim phuựt quay quay moọt voứng thỡ kim giaõy quay ủửụùc 60 voứng. Vaọy kim giụứ quay moọt voứng thỡ kim phuựt quay 12 voứng vaứ kim giaõy quay ủửụùc: 12.60 voứng Tieỏt 8 : LUYEÄN TAÄP I. mục tiêu. Kieỏn thửực:Hoùc sinh laứm ủửụùc caực baứi toaựn cụ baỷn veà ủaùi lửụùng tyỷ leọ thuaọn vaứ chia tyỷ leọ. Kú naờng:Vaọn duùng toỏt caực tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau vaứo baứi taọp.Bieỏt moọt soỏ baứi toaựn thửùc teỏ. Thaựi ủoọ: Caồn thaọn trong tớnh toaựn. II. chuẩn bị. - GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập Bút dạ, phấn màu, thước thẳng… - HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng… III. tiến trình dạy học. 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Baứi 7SGK : Goùi x (kg) laứ lửụùng ủửụứng caàn cho 2,5 kg daõu. Ta coự: (kg) Vaọy baùn Haùnh noựi ủuựng. Baứi 8SGK: Goùi soỏ caõy troàng cuỷa ba lụựp laàn lửụùt laứ x; y; z ta coự: vaứ x + y + z = 24 Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ta coự: => x = 32.= 8 y = 28. z = 36. = 9 Vaọy soỏ caõy troàng cuỷa lụựp 7A laứ 8 caõy, cuỷa lụựp 7B laứ 7 caõy, cuỷa lụựp 7C laứ 9 caõy. Baứi 9SGK : Goùi khoỏi lửụùng cuỷa niken, keừm vaứ ủoàng laàn lửụùt laứ x,y,z (kg) Theo ủeà baứi ta coự: vaứ x +y +z = 150. Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ta coự: => x = 3. 7,5 = 22,5 (kg) y = 4 . 7,5 = 30 (kg) z = 13. 7,5 = 97,5(kg) Vaọy khoỏi lửụùng cuỷa niken caàn duứng laứ 22,5 kg, cuỷa keừm laứ 30 kg vaứ cuỷa ủoàng laứ 97,5 kg. Tieỏt 9+10: Hàm số+ Kiểm tra 15’ I. Mục tiêu: Kiến thức: Ôn luyện khái niệm hàm số. Cách tính giá trị của hàm số, xác định biến số. Kĩ năng:Nhận biết đại lượng này có là hàm số của đại lượng kia không. Tính giá trị của hàm số theo biến số… Thỏi độ: Cẩn thận khi tớnh toỏn và vẽ hỡnh II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: ụn tập bài ở nhà III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: I. Kiến thức cơ bản: 1. Khái niệm hàm số: 2. Mặt phẳng toạ độ: 3. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) Là đường thẳng đi qua gốc toạ độ. II. Bài tập: Bài tập 1: y có phải là hàm số của x không nếu bảng giá trị tương ứng của chúng là: a, x -5 -3 -2 1 y 15 7 8 -6 -10 b, x 4 3 3 7 15 18 y 1 -5 5 8 17 20 c, x -2 -1 0 1 2 3 y -4 -4 -4 -4 -4 -4 Giải a) y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x đều ứng với một giá trị duy nhất của y. b) y không là hàm số của x vì tại x = 3 ta xác định được 2 giá trị của của y là y = 5 và y = -5. c) y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x đều có y = -4. Bài tập 2 : Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức: y = 3x2 - 7 a, Tính f(1); f(0); f(5) b, Tìm các giá trị của x tương ứng với các giá trị của y lần lượt là: -4; 5; 20; . Bài tập 3: Vẽ trục toạ độ Oxy, đánh dấu các điểm E(5; -2); F(2; -2); G(2; -5); H(5; -5). Tứ giác EFGH là hình gì? Baứi taọp 4. Cho haứm soỏ y = f(x) = 5 – 2x a. Tớnh f(–2), f(–1), f(0), f(3) b. Tớnh caực giaự trũ tửụng ửựng vụựi y = 5; 3; –1. c. Hoỷi x vaứ y coự tổ leọ thuaọn hay khoõng? Vỡ sao? Bài tập 5: Vẽ trê cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của hàm số: a, y = 3x c, y = - 0,5x b, y = d, y = -3x 3. Củng cố: GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm. 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. Đề bài kiểm tra 15’: Bài 1: Tớnh: a) b) Bài 2 : Tỡm x , biết: Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số: y=2x. Đỏp ỏn: Cõu Đỏp ỏn: Điểm Bài 1: 1 1 1 1 Bài 2 : x= (3.24):4=18 x=18 1 1 Bài 3: x=1 =>y=2 4 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ Tiết 1: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ. I.MỤC TIấU: 1)kiến thức: HS thực hiện thành thạo cỏch cộng, trừ số hữu tỷ. Biết ỏp dụng quy tắc chuyển vế để tỡm x. 2)Kỹ năng: HS biết kết hợp cả bốn phộp toỏn trong thưc hiện phộp tớnh 3)Thỏi độ: rốn cho cỏc em kỹ năng tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, biết vận dụng một cỏch linh hoạt cỏc phương phỏp phõn tớch. II.CHUẨN BỊ: 1)Gv: SGK, SBT, Bảng phụ. 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phõn số, SBT. 3.Phương phỏp: Nờu vấn đề và giải quyết vấn đề, vấn đỏp. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp 2.kiểm tra bài cũ: Gv: hỏi số hữu tỷ được định nghĩa như thế nào? Ký hiệu là gỡ? Gv: cho HS nhận xột cỏch trỡnh bày của bạn, GV cho điểm HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số ; Tập hợp cỏc số hữu tỷ ký hiệu là: Q 3) Bài mới: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động HS Nội dung 1.Hoạt động 1: Lý thuyết GV: cho HS nhắc lại cụng thức tổng quỏt cộng, trừ số hữu tỷ, quy tắc chuyển vế 2.Hoạt Động 2: Luyện tập Gv: treo bảng phụ cú cỏc bài tập sau: Bài 1: thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lý (nếu cú thể) GV: đối với từng cõu một GV cú thể gợi ý cho cỏc em sau đú gọi lần lượt từng HS lờn bảng thực hiện, cũn HS ở dưới lớp làm vào nhỏp Bài 2: tỡm x, biết: GV: Gợi ý hs vận dụng qui tắc chuyển vế để giải. -yờu cầu 03 hs thực hiện ở bảng. HS lớp làm ở vở bài tập. -gv: theo dừi, hướng dẫn và hoàn chỉnh bài giải cho hs. 4: Hướng dẫn bài tập về nhà -ễn lại cỏc bài tập đó giải. -chuẩn bị luyện tập cộng, trừ số hữu tỉ(tt). 1 hs nờu qui tắc. -hs ghi bài vào vở bài tập và giải. -06 hs thực hiện ở bảng. -hs lớp nhận xột. -hs ghi bài vào vở bài tập và giải. -03 hs thực hiện ở bảng. -hs lớp nhận xột. 1) cộng, trừ số hữu tỷ: Quy tắc: Với Ta cú: 2) phộp cộng trong Q cũng cú cỏc tớnh chất cơ bản như phộp cộng trong Z, cũng cú quy tắc dấu ngoặc như tổng đại số trong Z. 3) Quy tắc chuyển vế: Với x, y,z, t Q ta cú: x + y – z = t x – t = - y + z Bài 1: thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lý (nếu cú thể) Bài 2: tỡm x, biết: 5.Rỳt kinh nghiệm : …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ. I.MỤC TIấU: 1)kiến thức: HS thực hiện thành thạo cỏch cộng, trừ số hữu tỷ. Biết ỏp dụng quy tắc chuyển vế để tỡm x, biết tớnh toỏn hợp lý gtbt bằng cỏch ỏp dung cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp ... 2)Kỹ năng: HS biết kết hợp cả bốn phộp toỏn trong thưc hiện phộp tớnh 3)Thỏi độ: rốn cho cỏc em kỹ năng tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, biết vận dụng một cỏch linh hoạt cỏc phương phỏp phõn tớch. II.CHUẨN BỊ: 1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ. 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phõn số, SBT. 3.Phương phỏp: Nờu vấn đề và giải quyết vấn đề, vấn đỏp. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động HS Nội dung 1.Hoạt động 1: luyện tập Bài 3: thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lý GV: đối với từng cõu một GV cú thể gợi ý cho cỏc em sau đú gọi lần lượt từng HS lờn bảng thực hiện, cũn HS ở dưới lớp làm vào vở BT. GV: cho HS quan sỏt đề trờn bảng phụ: tỡm x, biết: 4:Hướng dẫn bài tập về nhà -xem lại cỏc bài tạp đó giải. -ụn tập lại qui tắc nhõn, chia số hữu tỉ. qui tắc nhõn chia phõn số. -hs ghi bài vào vở bài tập và giải. -05 hs thực hiện ở bảng. -hs lớp nhận xột -hs ghi bài vào vở bài tập và giải. -04 hs thực hiện ở bảng. -hs lớp nhận xột Bài 3: thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lý. Bài 4: tỡm x, biết 5.Rỳt kinh nghiệm :……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ I.MỤC TIấU: 1)kiến thức: HS thực hiện thành thạo cỏch nhõn, chia số hữu tỷ. Biết tớnh toỏn hợp lý gtbt bằng cỏch ỏp dung cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp ... 2)Kỹ năng: HS biết kết hợp cả bốn phộp toỏn trong thưc hiện phộp tớnh 3)Thỏi độ: rốn cho cỏc em kỹ năng tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, biết vận dụng một cỏch linh hoạt cỏc phương phỏp phõn tớch. II.CHUẨN BỊ: 1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ. 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phõn số, SBT. 3)Phương phỏp: Nờu vấn đề và giải quyết vấn đề, vấn đỏp. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp 2.Kiểm tra bài củ: 3.Bài mới: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động HS Nội dung g 1.Hoạt động 1: lý thuyết Gv: cho HS nhắc lại quy tắc nhõn, chia hai phõn số? GV: cho HS nhận xột cỏch trỡnh bày của bạn Gv: bõy giờ ta thay hai phõn số bằng hai số hữu tỷ x,y thỡ quy tắc nhõn, chia hai số hữu tỷ cú khỏc hay khụng? HS: khụng Gv: cho HS dựa vào tiết học chớnh khoỏ nhắc lại quy tắc nhõn, chia hai số hữu tỷ, cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn trong Q 2.Hoạt động 2: luyện tập BÀI 1:tớnh Bài 2: Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau bằng cỏch hợp lý. GV: ghi đề bài trờn bảng phụ, phõn nhúm hs giải và gọi 02 HS nờu cỏch trỡnh bày sau đú 02HS lờn bảng trỡnh bày 4:Hướng dẫn bài tập về nhà -xem lại cỏc bài tập đó giải. HS:muốn nhõn hai phõn số ta lấy tử nhõn với tử, lấy mẫu nhõn với mẫu. Muốn chia hai phõn số ta giữ nguyờn phõn số thứ nhất nhõn với phõn số thứ hai nghịch đảo. -hs ghi bài vào vở bài tập và giải. -06 hs thực hiện ở bảng. -hs lớp nhận xột. -hs ghi bài vào vở bài tập và giải. -02 hs thực hiện ở bảng. -hs lớp nhận xột. I/. kiến thức cơ bản Nếu thỡ Nếu Thỡ Thương của phộp chia x cho y cũn gọi là tỷ số của hai số x và y, ký hiệu là: (hay x:y) phộp nhõn trong Q cú cỏc tớnh chất tương tự như phộp nhõn trong Z Bài 1:tớnh Bài 2: Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau bằng cỏch hợp lý. 5.Rỳt kinh nghiệm :………………………………………………………………… ...................................................................................................................................... Tiết 4: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ I.MỤC TIấU: 1)kiến thức: HS thực hiện thành thạo cỏch nhõn, chia số hữu tỷ. Biết tớnh toỏn hợp lý gtbt bằng cỏch ỏp dung cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp ... 2)Kỹ năng: HS biết kết hợp cả bốn phộp toỏn trong thưc hiện phộp tớnh 3)Thỏi độ: rốn cho cỏc em kỹ năng tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, biết vận dụng một cỏch linh hoạt cỏc phương phỏp phõn tớch. II.CHUẨN BỊ: 1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ. 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phõn số, SBT. 3)Phương phỏp: Nờu vấn đề và giải quyết vấn đề, vấn đỏp. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài củ 3.Bài mới: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động HS Nội dung 1.Hoạt động 1: luyện tập GV: ghi đề bài trờn bảng phụ và hướng dẫn cỏc em cỏch làm sau đú gọi HS lờn bảng trỡnh bày. với với GV: ghi đề trờn bảng và cho HS đọc đề suy nghĩ và lờn bảng làm. Sau đú GV sửa lại GV: ghi đề bài trờn bảng phụ cho HS quan sỏt và hỏi : muốn tớnh nhanh một phộp tớnh ta làm như thế nào? 4:Hướng dẫn bài tập về nhà -Xem lại cỏc bài tập đó giải. -làm cỏc bài tập tương tự ở SBT. -ễn tập tỉ lệ thức và tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau. -hs ghi bài vào vở bài tập và giải. -02 hs thực hiện ở bảng. -hs lớp nhận xột. -hs ghi bài vào vở bài tập và giải. -08 hs thực hiện ở bảng. -hs lớp nhận xột HS: ta ỏp dụng tớnh chất giao hoỏn, kết hợp nhúm cỏc hạng tử nhõn với nhau làm trũn số Bài tập 1: tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức Thay vào (1) ta cú: Bài tập 2: thực hiện cỏc phộp tớnh Bài tập 3: Tớnh nhanh 5Rỳt kinh nghiệm :…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 5: TỶ LỆ THỨC, TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I.MỤC TIấU: 1)kiến thức: HS được ụn tập định nghĩa tỉ lệ thức, tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau. 2)Kỹ năng: HS biết chứng minh tỷ lệ thức và ỏp dụng tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau vào giải toỏn. 3)Thỏi độ: rốn cho cỏc em kỹ năng tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, biết vận dụng một cỏch linh hoạt cỏc phương phỏp phõn tớch. II.CHUẨN BỊ: 1)Gv: SGK, SBT, bảng phụ. 2)HS: Qui tắc cộng trừ hai phõn số, SBT. 3)Phương phỏp: Nờu vấn đề và giải quyết vấn đề, vấn đỏp. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1.ổn định: GV kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài củ 3.Bài mới: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động HS Nội dung 1.Hoạt động 1: lý thuyết GV: kiểm tra 2 HS: HS1: Nhắc lại tỉ lệ thức là gỡ? Lấy vớ dụ minh hoạ. HS2: Cho học sinh nờu lại t/c của tỉ lệ thức và t/c của dóy tỉ số bằng nhau. GV: Cỏc số x:y:z tỉ lệ với cỏc số a,b, c được viết như thế nào? 2.Hoạt động 2: luyện tập -GV: Cho học sinh đọc đề sau. Bài 1: Chứng minh rằng từ đẳng thức ad = bc (a,b,c,d ≠ 0) ta suy ra: a) . GV: Làm mẫu 1 cõu a sau đú gọi 3 học sinh lờn bảng trỡnh bày -GV: Cho HS đọc đề: Lập tất cả cỏc tỉ lệ thức cú thể được từ tỉ lệ thức sau: GV: Cho HS nờu cỏch lập và lờn bảng. -GV: Cho HS đọc đề: Tỡm x trong cỏc tỉ lệ thức. a) b) -0,52:x = -9,36: 16,38 4:Hướng dẫn bài tập về nhà -xem lại lý thuyết và cỏc bài tập đó giải. -chuẩn bị luyện tập (tt). HS1: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: vớ dụ: tỷ lệ thức HS2: - ad = bc. - T/c của dóy tỉ số bằng nhau Nếu = k Thỡ (Giả thiết cỏc tỉ số đều cú nghĩa). 3. Cỏc số x; y; z tỉ lệ với cỏc số a, b, c. hay x:y:z = a:b:c -hs ghi bài vào vở bài tập và giải. -03 hs thực hiện ở bảng: b, c, d. -hs lớp nhận xột -hs ghi bài vào vở bài tập và giải. -01hs nờu cỏch lập. và thực hiện ở bảng. -hs lớp nhận xột -hs ghi bài vào vở bài tập và giải. -02 hs thực hiện ở bảng: a, b -hs lớp nhận xột I.kiến thức cơ bản 1. Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: Dạng tổng quỏt: hoặc: a : b = c : d Cỏc số dạng a,d là ngoại tỉ; b và c gọi là trung tỉ. 2. Tớnh chất: a) Tớnh chất cơ bản: ad = bc. b) Tớnh chất hoỏn vị: từ tỉ lệ thức (a,b,c,d ≠ 0) ta cú thể suy ra ba tỉ lệ thức khỏc bằng cỏch: - Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau. - Đổi chỗ trung tỉ cho nhau. - Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau và đổi chỗ trung tỉ cho nhau. c) T/c của dóy tỉ số bằng nhau Nếu = K Thỡ (Giả thiết cỏc tỉ số đều cú nghĩa). Bài 1 a) Từ ad = bc (1) Chia hai vế của (1) cho bd Ta cú: b) Từ ad = bc (1) Chia hai vế của (1) cho cd ta cú: c) Từ ad = bc (1) Chia 2 vế của (1) cho ba ta cú: d) Từ ad = bc (1) Chia 2 vế của (1) cho ca Ta cú: Bài 2: Từ Bài 3: a) x=- 15 b) x=0,91 5.Rỳt kinh nghiệm :…………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. Tiết 6: TỶ LỆ THỨC, TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I.MỤC TIấU: 1)kiến thức: HS được ụn tập định nghĩa tỉ lệ thức, tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau. 2)Kỹ năng: HS biết chứng minh tỷ lệ thức và ỏp dụng tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau vào giải toỏn. 3)Thỏi độ: rốn cho cỏc em kỹ năng tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, biết vận dụng một cỏch linh hoạt cỏc phương phỏp phõn tớch. II.CHUẨN BỊ: 1)Gv: SGK, SBT,

File đính kèm:

  • docde cuong tc7 moi 3.doc
Giáo án liên quan