Chương IV:
1) Biểu thức xung lượng của lực
2) Phát biểu định nghĩa động lượng, viết biểu thức và đơn vị các đại lượng trong biểu thức.
3) Định nghĩa hệ cô lập
4) Công thức tính công : + F và s cùng phương: A = F.s
+ F và s hợp với nhau góc ỏ : A = F.s.cosỏ
5) Biểu thức tính động năng, thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi, cơ năng
Chương V:
1) Nội dung cấu tạo phân tử các chất
2) So sánh đặc tính của 3 thể rắn – lỏng – khí
3) Định nghĩa 3 đẳng quá trình, 3 định luật và biểu thức của chúng
4) Viết phương trình trạng thái của khí lí tưởng
5) Vẽ đồ thị 3 đường trong các hệ tọa độ và nhận xét dạng quỹ đạo
Chương VI:
1) Định nghĩa nội năng
2) Các đặc tính của nội năng
3) Phát biêu nội dung của 2 nguyên lí NĐLH
4) Nêu quy ước dấu của nguyên lí I NĐLH
5) Nêu cấu tạo của động cơ nhiệt
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương kiểm tra học kỳ II môn Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương kiểm tra học kỳ II
Chương IV:
Biểu thức xung lượng của lực
Phát biểu định nghĩa động lượng, viết biểu thức và đơn vị các đại lượng trong biểu thức.
Định nghĩa hệ cô lập
Công thức tính công : + F và s cùng phương: A = F.s
+ F và s hợp với nhau góc α : A = F.s.cosα
Biểu thức tính động năng, thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi, cơ năng
Chương V:
Nội dung cấu tạo phân tử các chất
So sánh đặc tính của 3 thể rắn – lỏng – khí
Định nghĩa 3 đẳng quá trình, 3 định luật và biểu thức của chúng
Viết phương trình trạng thái của khí lí tưởng
Vẽ đồ thị 3 đường trong các hệ tọa độ và nhận xét dạng quỹ đạo
Chương VI:
Định nghĩa nội năng
Các đặc tính của nội năng
Phát biêu nội dung của 2 nguyên lí NĐLH
Nêu quy ước dấu của nguyên lí I NĐLH
Nêu cấu tạo của động cơ nhiệt
Chương VII:
Định nghĩa chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình, nêu ví dụ
Định nghĩa và biểu thức: sự nở dài, sự nở khối
Phân biệt và lấy ví dụ vê biến dạng cơ: đàn hồi và không đàn hồi (dẻo)
Kể tên các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
Định nghĩa được các quá trình chuyển thể : rắn → lỏng (lỏng → rắn) và lỏng → khí (khí → lỏng) và hiện tượng xảy ra trong lòng chất lỏng
Định nghĩa được các đại lượng: a, A, f
Viết được biểu thức tính độ ẩm tỉ đối f.
Cõu hỏi ụn tọ̃p học kỳ II _ lớp 10
Chương IV: Cỏc định luật bảo toàn
Cõu 1: Mụ̣t vọ̃t có khụ́i lượng m và đang chuyờ̉n đụ̣ng với vọ̃n tụ́c thì có đụ̣ng lượng được xác định bằng cụng thức nào?
A. B. C. D.
Cõu 2: Vật cú khối lượng 2kg chuyển động với vận tốc 8m/s thỡ cú động năng bằng bao nhiờu?
A. 1,6 J B. 16 J C. 64 J D. 40 J
Cõu 3: Hóy chọn phát biờ̉u sai ?
Đụ̣ng lượng của mụ̣t hợ̀ cụ lọ̃p là đại lượng được bảo toàn.
Hợ̀ cụ lọ̃p, chỉ có các nụ̣i lực tương tác giữa các vọ̃t.
Đụ̣ng lượng của mụ̣t vọ̃t là đại lượng vectơ.
Xung lượng của lực là tỉ sụ́ giữa lực và khoảng thời gian tác dụng lực
Cõu 4: Trường hợp nào sau đõy là hệ kớn (hệ cụ lập)?
Hai viờn bi chuyển động trờn mặt phẳng nằm ngang.
Hai viờn bi chuyển động trờn mặt phẳng nằm nghiờng.
Hai viờn bi chuyển động rơi thẳng đứng trong khụng khớ.
Hai viờn bi chuyển động khụng ma sỏt trờn mặt phẳng nằm ngang.
Cõu 5: Dưới tác dụng của lực , vọ̃t chuyờ̉n đụ̣ng đoạn đường s theo hướng của lực thì có biờ̉u thức tính cụng là
B. C. D.
Cõu 6: : Dưới tác dụng của lực là 80 N, kộo một vật lờn độ cao 20m thỡ phải thực hiện một cụng là:
A. 160 J B. 16 J C. 1600 J D. 40 J
Cõu 7: Khi lực khụng đụ̉i, có điờ̉m đặt chuyờ̉n dời mụ̣t đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực góc α thì cụng của lực là
B. C. D.
Cõu 8: Tỏc dụng lực kộo F = 200 N vào hũm sắt làm nú dịch chuyển s = 15 m theo hướng hợp với hướng của lực gúc α = 600. Tớnh cụng trong trường hợp này
A. 1500 J B. 3000J C. 30 J D. 15 J
Cõu 9: Mụ̣t viờn bi có khụ́i lượng m = 0,1kg chuyờ̉n đụ̣ng với vọ̃n tụ́c v = 2m/s . Tính đụ̣ng năng của viờn bi
A. 0,02 J B. 20 J C. 0.2 J D. 2 J
Cõu 10: Biờ̉u thức nào sao là sai ?
A. Wt = m.g.z B. C. W = Wt – Wđ D. F= k.│Δl│
Cõu 11: Khi một vật rơi tự do, nếu:
Thế năng giảm 2 lần thỡ động năng tăng 2 lần.
Thế năng giảm 2 lần thỡ vận tốc tăng lờn lần.
Thế năng giảm bao nhiờu lần thỡ động năng tăng bấy nhiờu lần.
Cả 3 ý A, B, C.
Cõu 12: Biểu thức định luật II Niu-tơn cú thể viết dưới dạng nào sau đõy?
A. B. C. D.
Cõu 13: Biờ̉u thức nào sau là đúng ?
A. B.
C. D.
Cõu 14: Vật khối lượng m, ở độ cao z so với mặt đất và cú gia tốc trọng trường g thỡ cú thế năng được tớnh theo cụng thức nào sau đõy?
A. B. C. D.
Cõu 15: Vọ̃t m = 0,2kg ở đụ̣ cao z = 5m so với mặt đṍt. Tính thờ́ năng trọng trường của vọ̃t (lṍy g = 10m/s2)?
A. 1 J B. 10 J C. 0,1 J D. 100 J
Bài tõp 1: Một người kộo một hũm gỗ trượt trờn sàn s = 20 m, bằng một sợi dõy cú phương hợp gúc α = 600 so với phương nằm ngang. Lực tỏc dụng lờn dõy là F = 150 N. Hóy tớnh cụng của lực đú?
Bài tõp 2: Một người kộo một hũm gỗ trượt trờn sàn, bằng một sợi dõy cú phương hợp gúc α = 600 so với phương nằm ngang, biết phải tốn một cụng A = 1500 J để kộo vật đi s = 20 m. Tớnh lực tỏc dụng vào sợi dõy?
Bài tập 3: Kộo vật trượt trờn sàn s = 20 m thỡ phải tỏc dụng lực F = 100 N vào dõy kộo và tốn cụng A = 1000 J. Tớnh gúc α hợp bởi phương của sợi dõy kộo và phương dịch chuyển?
Bài tập 4: Một động cơ cú cụng suất 15000 W cung cấp cho một cần cẩu thực hiện cụng A = 750 J. Tớnh khoảng thời gian mà cần cẩu thực hiện cụng đú?
Bài tập 5: Một động cơ cú cụng suất 21000 W cung cấp cho một cần cẩu làm việc trong thời gian t = 30 s. Tớnh cụng mà cần cẩu thực hiện được trong khoảng thời gian đú?
Chương V: Chất khớ
Cõu 1: Tớnh chất nào sau đõy khụng phải của phõn tử?
A. chuyển động càng nhanh thỡ nhiệt độ càng cao B. Chuyển động khụng ngừng
C. Cú lỳc đứng yờn, cú lỳc chuyển động D. Giữa cỏc phõn tử cú khoảng cỏch
Cõu 2: hóy cho biết hỡnh dạng của nước ở 200C?
A. Hỡnh khối rắn B. Toàn bỡnh chứa
C. 1 phần bỡnh chứa D. Khụng cú hỡnh dạng xỏc định
Cõu 3: Định luật Bụi-lơ – Ma-ri-ốt được phỏt biểu như sau: “ trong quỏ trỡnh đẳng nhiệt của một lượng khớ nhất định, .tỉ lệ nghịch với . ”
A. ỏp suất – nhiệt độ tuyệt đối B. ỏp suất – thể tớch
C. thể tớch – nhiệt độ tuyệt đối D. thể tớch – ỏp suất
Cõu 4: Phát biờ̉u nào sau là sai khi nói vờ̀ chṍt khí?
Lực tương tác giữa các phõn tử, nguyờn tử chṍt khí là rṍt nhỏ.
Các nguyờn tử, phõn tử chṍt khí ở rṍt gõ̀n nhau.
Chṍt khí khụng có hình dạng và thờ̉ tích riờng.
Chṍt khí luụn chiờ́m toàn bụ̣ thờ̉ tích bình.
Cõu 5: Phương trình nào sau đõy biờ̉u diờ̃n quá trình đẳng nhiợ̀t của mụ̣t lượng khí ?
A. B. C. D.
Cõu 6: Hợ̀ thức nào sau đõy phù hợp với định luọ̃t Sác – lơ?
A. B. C. D.
Cõu 7: Trong hợ̀ tọa đụ̣ (V, T) đường biờ̉u diờ̃n nào sau đõy là đường đẳng áp?
Đường thẳng song song với trục hoành. B. Đường thẳng song song với trục tung.
Đường hypebol D.Đường thẳng kéo dài đi qua gụ́c tọa đụ̣.
Cõu 8: Ở 00C thì tương ứng với bao nhiờu đụ̣ Ken-vin (K)?
A. 0K B. 100K C. 127K D. 273K
Bài 1: Mụ̣t xilanh ở nhiệt độ 273K thỡ áp suṍt 3.105 Pa. Khi ỏp suất tăng đến 6.105Pa thỡ nhiệt độ của khí trong xilanh lúc này là bao nhiờu? Coi thể tớch khớ khụng đụ̉i.
Bài 2: Ở nhiợ̀t đụ̣ T1 ỏp suất của mụ̣t lượng khí là 2.105Pa. Tính ỏp suất của khí đó ở nhiợ̀t đụ̣ T2 = 3T1, khi thể tớch khụng đụ̉i.
Bài 3: Mụ̣t bình chứa mụ̣t lượng khí ở 303K và áp suṍt 2.105Pa. Hỏi phải tăng nhiợ̀t đụ̣ lờn tới bao nhiờu đờ̉ có áp suṍt là 6.105 Pa ?
Bài 4: Ở nhiợ̀t đụ̣ T1 thờ̉ tích của mụ̣t lượng khí là 10 lít. Tính thờ̉ tích lượng khí đó ở nhiợ̀t đụ̣ T2= 3T1, khi áp suṍt khụng đụ̉i.
Chương VI: Cơ sở của nhiệt động lực học
Cõu 1: Nụ̣i năng của vọ̃t là?
Tụ̉ng đụ̣ng năng và thờ́ năng của vọ̃t.
Tụ̉ng nhiợ̀t lượng và cơ năng của vọ̃t nhọ̃n được.
Tụ̉ng đụ̣ng năng và thờ́ năng của các phõn tử cṍu tạo nờn vọ̃t.
Nhiợ̀t lượng vọ̃t nhọ̃n được trong quá trình truyờ̀n nhiợ̀t.
Cõu 2: Cõu nào sau đõy nói vờ̀ nụ̣i năng là khụng đúng?
Nụ̣i năng là mụ̣t dạng năng lượng.
Nụ̣i năng có thờ̉ chuyờ̉n hóa thành các dạng năng lượng khác.
Nụ̣i năng là nhiợ̀t năng.
Nụ̣i năng của mụ̣t vọ̃t có thờ̉ tăng lờn hoặc giảm đi.
Cõu 3: Phát biờ̉u nào sau đõy đúng với nguyờn lí I của NĐLH?
Đụ̣ biờ́n thiờn nụ̣i năng của mụ̣t vọ̃t bằng tụ̉ng các cụng mà vọ̃t nhọ̃n được từ các vọ̃t khác.
Đụ̣ biờ́n thiờn nụ̣i năng của mụ̣t vọ̃t bằng tụ̉ng nhiợ̀t lượng mà vọ̃t nhọ̃n được từ các vọ̃t khác.
Đụ̣ biờ́n thiờn nụ̣i năng của mụ̣t vọ̃t bằng hiợ̀u cụng và nhiợ̀t lượng màvọ̃t nhọ̃n được từ các vọ̃t khác.
Đụ̣ biờ́n thiờn nụ̣i năng của mụ̣t vọ̃t bằng tụ̉ng cụng và nhiợ̀t lượng mà vọ̃t nhọ̃n được từ các vọ̃t khác.
Cõu 4: khi nói vờ̀ đụ̣ng cơ nhiợ̀t , phát biờ̉u nào sau là sai?
Đụ̣ng cơ nhiợ̀t có 3 bụ̣ phọ̃n cơ bản: nguụ̀n nóng, bụ̣ phọ̃n phát đụ̣ng, nguụ̀n lạnh.
Nguụ̀n nóng có tác dụng duy trì nhiợ̀t đụ̣ cho đụ̣ng cơ.
Bụ̣ phọ̃n phát đụ̣ng có tác nhõn nhọ̃n nhiợ̀t sinh cụng.
Nguụ̀n lạnh có tác dụng thu nhiợ̀t do tác nhõn tỏa ra.
Cõu 5: Để nõng cao hiệu suất của động cơ nhiệt, người ta cần:
A. nõng cao nhiệt độ nguồn núng
B. Hạ thấp nhiệt độ nguồn lạnh
C. Nõng cao nhiệt độ nguồn núng và hạ nhiệt độ nguồn lạnh
D. Nõng cao nhiệt độ nguồn núng và giữa nguyờn nhiệt độ nguồn lạnh.
Bài tõp 1: Cung cấp cho khớ trong xi-lanh nhiệt lượng Q = 1,5 J, khớ nở ra thực hiện cụng A = 1 J. Tớnh độ biến thiờn nội năng của khớ?
Bài tập 2: Viết biểu thức nguyờn lớ I NĐLH và nờu quy ước dấu?
Bài tõp 3: Cung cấp cho khớ trong xi-lanh nhiệt lượng Q = 2,5 J,sau quỏ trỡnh thực hiện cụng thỡ thấy độ biến thiờn nội năng là tăng 1 J. Tớnh cụng mà khớ thực hiện được?
Chương VII: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể
Cõu 1: Phõn loại chất rắn theo cỏch nào dưới dõy là đỳng?
Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vụ định hỡnh.
Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
Chất rắn kết tinh và chất rắn vụ định hỡnh.
Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vụ định hỡnh.
Cõu 2: Vọ̃t nào sau đõy khụng có cṍu trúc tinh thờ̉?
A. Bóng đèn B. Viờn kim cương C. Hạt muụ́i ăn D. Mảnh thạch anh.
Cõu 3: Đõu là cụng thức sự nở dài (vì nhiợ̀t) của vọ̃t rắn?
A. B. C. D.
Cõu 4: Đõu là cụng thức sự nở khụ́i của vọ̃t rắn?
A. B.
C. D.
Cõu 5: Dưới tác dụng của ngoại lực, sự thay đụ̉i kích thước và hhinhf dạng của vọ̃t rắn được gọi là gi?
A. Biờ́n dạng cắt B. Biờ́n dạng cơ
C. Biờ́n dạng kéo D. Biờ́n dạng đàn hụ̀i
Cõu 6: Khi khảo sỏt sự biến dạng kộo (hoặc nộn) của vật rắn, ta cú thể ỏp dụng định luật nào sau đõy?
A. Định luật bảo toàn động lượng B. Định luật Hỳc
C. Định luật II Niu-tơn D. Định luật I Niu-tơn
Cõu 7: Chiều của lực căng bề chất lỏng cú tỏc dụng
Làm tăng diện tớch mặt thoỏng chất lỏng
Làm giảm diện tớch mặt thoỏng chất lỏng
Giữa cho mặt thoỏng chất lỏng luụn ổn định
Giữa cho mặt thoỏng chất lỏng luụn nằm ngang.
Cõu 8: Biểu hiện nào sau đõy liờn quan đến hiện tượng mao dẫn?
A. Giấy thấm hỳt mực B. Mực ngấm theo rónh ngũi bỳt
C. Bấc đốn hỳt dầu D. Cả 3 ý A, B, C.
Cõu 8: Hiợ̀n nào sau đõy khụng phải hiợ̀n tượng căng bờ̀ mặt của chṍt lỏng?
Bong bóng xà phòng lơ lửng trong khụng khí. C. Giọt nước đọng trờn lá sen
Con nhợ̀n nước đi lại trờn mặt ao, hụ̀. D. Nước chảy ra từ vòi hoa sen.
Cõu 10: Sự nóng chảy là quá trình chuyờ̉n từ ........
Thờ̉ lỏng sang thờ̉ khí. C. Thờ̉ lỏng sang thờ̉ rắn.
Thờ̉ rắn sang thờ̉ lỏng. D. Thờ̉ khí sang thờ̉ rắn.
Cõu 11: Tụ́c đụ̣ bay hơi của chṍt lỏng khụng phụ thuụ̣c vào yờ́u tụ́ nào sau đõy?
A. Gió B. Nhiợ̀t đụ̣ C. Diợ̀n tích mặt thoáng D. Thờ̉ tích của chṍt lỏng
Cõu 12: Dụng cụ nào sau đõy khụng dùng đờ̉ đo đụ̣ õ̉m của khụng khí?
A. Ẩm kờ́ tóc B. Ẩm kờ́ khụ-ướt C. Nhiợ̀t kờ́ D. Ẩm kờ́ điờ̉m sương.
Cõu 13: Điều nào sau là sai khi núi về hơi bóo hũa ?
Hơi bóo hũa là hơi ở trạng thỏi cõn bằng động đối với chất lỏng của nú.
Áp suất hơi bóo hũa khụng phụ thuộc vào thể tớch của hơi.
Xột cựng chất lỏng thỡ ỏp suất hơi bóo hũa phụ thuộc nhiệt độ.
Xột cựng nhiệt độ thỡ ỏp suất hơi bóo hũa của chất lỏng khỏc nhau là khỏc nhau.
Cõu 14: Một thước thộp ở 200C cú độ dài 1000 m. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước này dài thờm bao nhiờu ?
A. 2,4 mm B. 3,2 mm C. 0,22 mm D. 4,2 mm
Bài tập 1: Khụng khí ở 250C có đụ̣ õ̉m tuyợ̀t đụ́i là 17,30 g/m3.
Hãy xác định: a. Đụ̣ õ̉m cực đại của khụng khí ở 250C
b. Đụ̣ õ̉m tỉ đụ́i của khụng khí ở 250C.
Bài tập 2: Buụ̉i sáng có nhiợ̀t đụ̣ là 230C thì đụ̣ õ̉m tỉ đụ́i là 80%.
Hãy xác định: a. Đụ̣ õ̉m cực đại của khụng khí ở 230C
b.Đụ̣ õ̉m tuyệt đụ́i của khụng khí ở 230C.
Bài tập 3: Buụ̉i trưa có nhiợ̀t đụ̣ là 300C thì đụ̣ õ̉m tỉ đụ́i là 60%.
Hãy xác định: a. Đụ̣ õ̉m cực đại của khụng khí ở 300C
b.Đụ̣ õ̉m tuyệt đụ́i của khụng khí ở 300C.
Bài tập 4: Khụng khí ở 150C có đụ̣ õ̉m tuyợ̀t đụ́i là 12,30 g/m3.
Hãy xác định: a. Đụ̣ õ̉m cực đại của khụng khí ở 150C
b. Đụ̣ õ̉m tỉ đụ́i của khụng khí ở 150C.
Bài tập 5: Ở 200C, mỗi thanh ray của đường sắt dài 12,5 m. Hỏi khe hở giữa hai thanh ray phải cú độ rộng tối thiểu bao nhiờu để thanh ray khụng bị cong ở 600C? Biết α =11.10-6K-1.
Bài tập 6: Một thanh sắt khi chịu sự biến thiờn của nhiệt độ tăng thờm 500C thỡ dài thờm 0.0121 m. Tớnh chiều dài ban đầu của thanh sắt đú ?
File đính kèm:
- on tap hoc ky II10CB.doc