* Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ:
- Tính chất hóa học chung của oxit, axit, bazơ, muối. Phản ứng trao đổi.
- Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng, điều chế của các đại diện của oxit, axit,
bazo, muối.
- Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung dịch.
- Phân bón hóa học.
- Mối quan hệ giữa oxit, axit, bazơ, muối.
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1789 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương môn hóa 9 học kỳ I – năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA 9
HỌC KỲ I – Năm học 2013 - 2014
LÝ THUYẾT:
* Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ:
- Tính chất hóa học chung của oxit, axit, bazơ, muối. Phản ứng trao đổi.
- Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng, điều chế của các đại diện của oxit, axit,
bazo, muối.
- Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung dịch.
- Phân bón hóa học.
- Mối quan hệ giữa oxit, axit, bazơ, muối.
- Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat.
*Chương 2: Kim loại
Tính chất vật lý, tính chất hóa học của kim loại.
Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại.
Tính chất, ứng dụng, sản xuất nhôm. Sắt
Hợp kim sắt: Gang và thép: Thành phần, tính chất, ứng dụng, sản xuất gang và thép.
Sự ăn mòn kim loại và các biện pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn.
*Chương 3: Phi kim. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
Tính chất vật lý, tính chất hóa học của phi kim.
Tính chất vật lý và hóa học của clo. Nhận biết khí clo. Điều chế Clo
Các dạng thù hình, tính chất Cacbon,
Các Oxit Cacbon, A xít Cacbonic và Muối Cacbonat
CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:
*Dạng 1: Viết PTHH
Viết PTHH minh họa tính chất hóa học của oxit, axit, bazo, muối; kim loại, phi kim
Viết PTHH biểu diễn sơ đồ dãy chuyển hóa.
Bài tập SGK: 1,5/21; 2,3/25; 2/27; 1,3/30; 3,4/33; 2,3,4/41; 1/43; 1,2,4/69; 1,2/72; 2,3,4,5/76;
*Dạng 2: Nhận biết chất, loại bỏ tạp chất
- Nhận biết được một số hợp chất vô cơ cụ thể: oxit, axit, bazơ, muối.
- Nhận biết được nhôm và sắt.
- Nhận biết khí clo bằng giấy quỳ ẩm.
Bài tậpSGK: 5/6; 1,2/9; 23/11; 3/19; 3/21; 4/25; 1/27; 2/33; 2/39; 6/81
*Dạng 3: Bài toán tính theo PTHH.
- Tính khối lượng oxit (hoặc axit, bazo, muối, kim loại) trong phản ứng
Tính nồng độ hoặc khối lượng, thề tích dung dịch axit (hoặc bazo, muối) trong phản ứng.
Tính % khối lượng oxit (hoặc muối , kim loại) trong hỗn hợp hai chất.
Hiệu suất phản ứng.
Tìm kim loại tham gia phản ứng hoặc muối của kim loại.
Bài tậpSGK: 6/6; 4/9; 6/11; 6,7/19; 5/25; 4/27; 6/33; 3/39; 5/51; 5/54; 5/60; 6/63; 5,7/69; 9,10/72; 10,11/81.
MỘT SỐ BÀI TẬP
A. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án đúng
Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là bazơ
B. NaOH, KOH, NaHCO3
C. NaOH, KOH, Cu(OH)2, Zn(OH)2 D. H2S, HCl, HNO3, AgNO3
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. CaCl2 + Na2CO3 B. NaOH + HCl
C. NaOH + CuSO4 D. NaCl + CaCO3
Câu 3: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch Na2CO3:
A. Tạo kết tủa trắng trong ống nghiệm B. Có khí không màu, đồng thời có kết tủa trắng
C. Chỉ có khí không màu thoát ra D. Hiện tượng không rõ ràng
Câu 4: Phân bón kép là phân bón:
A. Dành cho cây 2 lá mầm B. Dành cho cây 1 lá mầm
C. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng D. Chứa 1 nguyên tố dinh dưỡng
Câu 5: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn, sản phẩm thu được là:
A. NaOH, Cl2 ,H2 B. NaCl, NaClO, H2O
C. NaCl, NaClO, H2 D. NaClO, H2 ,Cl2
Câu 6: Cho 100 g NaOH vào dung dịch chứa 100 g HCl. Dung dịch sau phản ứng có giá trị:
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. Không xác định được:
Câu 7: Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe B. NaOH, Fe, BaCl2, CuO
C. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al D. NaOH, BaCl2, Fe
Câu 8: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt ngay các lọ hoá chất không nhãn: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3 :
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Na2SO4 D. KNO3
Câu 9: Phân đạm có phần trăm khối lượng nitơ cao nhất là:
A. Amoni nitrat (NH4NO3) B. Kali nitrat (KNO3)
C. Amoni sunfat ((NH4)2SO4) D. Ure (CO((NH2)2)
Câu 10: Các bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có:
A. Kim loại B. Oxit kim loại C. Oxit axit D. Oxy
Câu 11: Cho các dung dịch H2SO4, Ba(OH)2, NaOH, MgCl2. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được bao nhiêu dung dịch:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Cho các bazơ: NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là:
A. Al(OH)3 B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 D. NaOH
Câu 13: Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe C. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al
B. NaOH, BaCl2, Fe, Al D. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
Câu 14: Khi cho một ít dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NaOH. Màu của dung dịch biến đổi như thế nào khi cho tiếp từ từ dung dịch HCl vào:
A. Màu xanh từ từ xuất hiện C. Màu hồng mất dần
B. Màu hồng từ từ xuất hiện D. Không có sự thay đổi màu
Câu 15: Một dung dịch chứa 40g NaOH trung hòa một dung dịch chứa 40g HCl thì dung dịch thu được:
A. Làm quỳ tím hóa đỏ C. Giấy quỳ tím mất màu
B. Làm giấy quỳ tím hóa xanh D. Không làm đổi màu giấy quỳ tím
Câu 16: Cho biết độ pH của một số dung dịch như sau:
DD
I
II
III
IV
pH
12
3
1
9
Các dung dịch bazơ là: A. I, II B. I, IV C. II, III D. III, IV
Câu 17: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaCl C. CO2 D. CO
Câu 18: Một hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 có khối lượng 21,6g khi tác dụng với dung dịch HCl thu được 2,24l khí (đktc). Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là:(Biết Fe=56;O = 16)
A. 16g B. 8g C. 24g D. 32g
Câu 19: Để phân biệt hai dd H2SO4 và Na2SO4 người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím B. Dung dịch phennolphlatein C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaOH
Câu 20: Có những chất khí sau, khí nào làm đục nước vôi trong:
A. CO2 , CO B. H2S, SO2 C. CO2, SO2 D. CO, SO2
Câu 21: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. CO2 B. SO2 C. CuO D. K2O
Câu 22: Một hỗn hợp gồm khí CO và CO2. Hãy chọn phương pháp hoá học để thu được CO tinh khiết:
A. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch HCl B. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)2
C. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 D. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch CaCl2
Câu 23: Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự: Oxit, axit, bazơ, muối:
A. Al2O3, NaOH, K2SO4, H2SO4 B. CaCl2, Fe(OH)3, HNO3, Al2O3
C. NaOH, K2SO4, MgO, H2SO3 D. Na2O, HCl, Ba(OH)2, MgSO4
Câu 24: Đơn chất nào sau đây tác dụng với axit sunfunric loãng sinh ra chất khí:
A. Cacbon B. Sắt C. Lưu huỳnh D. Đồng
Câu 25: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. CaSO3 và H2SO4 B. CaSO3 và Na2SO4 C. CaSO4 và H2SO4 D. CaSO3 và NaOH
Câu 26: Để làm khô khí CO2 có lẫn hơi nước. Em chọn cách nào sau đây:
A. Dẫn khí đi qua CaO mới nung B. Dẫn khí đi qua H2SO4 đặc
C. Dẫn khí đi qua H2SO4 loãng D. Dẫn khí đi qua dung dịch Ca(OH)2
Câu 27: Cho khí H2 dư qua 8.0 g bột đồng (II) oxit nung nóng, khối lượng đồng thu được là:
A. 1,28 g B. 12,8 g C. 0,64 g D. 6,4 g
Câu 28: Dung dịch axit clohydric phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 B. Mg(OH)2, Al, ZnO, NaOH
C. NaOH, CuO, Ag, Zn D. Al, ZnO, Fe(OH)2, BaSO4
Câu 29: Để phân biệt axit sufuric và axít clohydric ta dùng thuốc thử:
A. Quỳ tím B. Dung dịch phenolphaletin
C. Dung dịch natrihydroxit D. Dung dịch Bariclorua
Câu 30: Sục khí SO2 vào nước rồi cho quỳ tím vào dung dịch có hiện tượng:
A. Quỳ tím chuyển màu xanh B. Quỳ tím chuyển màu đỏ
C. Quỳ tím chuyển sang màu vàng D. Quỳ tím không chuyển màu
Câu 31: Oxit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm:
A. SO2 B. CuO C. CaO D. Na2O
Câu 32: Na2O tác dụng được với các chất trong dãy:
A. H2O, CO2, dung dịch HCl B. SO3, NaCl, H2SO4
C.H2O, NaOH, HCl D. SO2, H2SO4, Ca(OH)2
Câu 33: Phản ứng giữa axit với bazơ gọi là:
A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng thế C.Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng trao đổi
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng Na2CO3 + HCl NaCl + X + H2O. X là:
A. SO2 B. SO3 C. CO2 D. Cl2
Câu 35:Phát biểu nào sai về tính chất vật lý cơ bản của kim loại:
Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt. B.Có ánh kim
C.Có tính đàn hồi D. Có tính dẻo, dễ uốn.
Câu 36: Các kim loại sau dây có tính dẫn nhiệt, dẫn diện giảm dần:
A.Al, Fe, Cu, Ag B. Cu, Fe, Ag, Al C. Ag, Cu, Al, Fe D. Ag, Fe, Al, Cu
Câu 37: Có thể đựng axit nào sau đây trong bình sắt:
A.HCl loãng B.H2SO4 loãng C. HNO3 đặc nguội D.HNO3 đặc nóng
Câu 38: Nguyên liệu sản xuất thép là:
A.Gang B. Quặng hematit C. Quặng manhetit D.Quặng pirit sắt
Câu 39: Kim loại nào sau đây được dùng để nhận biết cả 3 dd NaCl, CuCl2, Na2SO4?
A.Mg B. Ba C. Fe D. Al
Câu 40: Cho 1g Na phản ứng với 1g Cl2. Khối lượng muối NaCl thu dược sẽ là:
A.2g B. 1g C. 0,5g D. 1,647g
Câu 41: Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A.Cu B. Fe C.Ca D. Mg
Câu 42: Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sản phẩm của phản ứng là:
A. CuSO4, H2S, H2O B. CuSO4, SO2, H2O
C.CuSO4, S, H2O D.CuSO4, H2
Câu 43:Người ta dùng dd nào sau đây để tách bột nhôm ra khỏi hỗn hợp với bột sắt:
A. HCl dư B. CuSO4 dư C.NaOH D. NaOH dư
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 g nhôm trong khí Oxy. Khối lượng nhôm oxit thu dược là:
A.5,2g B. 5,15g C. 5,1g D. 5,05g
Câu 45: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd H2SO4 loãng hay H2SO4 đặc nóng đều cho cùng một loại muối:
A. Cu B. Ag C. Al D. Fe
Câu 46: Đề nhận biết các dd: BaCl2, KNO3, Na2SO4, FeSO4 đựng trong các bình riêng rẽ, ta có thể dùng:
A.dd NaCl B. Dd NaOH C.quỳ tím D. Cu
Câu 47: Để bảo vệ kim loại kiềm người ta dùng:
A. nước B. rượu C. dầu hỏa D. dd H2SO4 đặc
Câu 48: Ngâm một lá kẽm (dư) trong 200 ml dd AgNO3 0,5 M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng bạc thu được là:
A.8,8g B. 13g C. 6,5g D. 10,8g
Câu 59. Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là:
A. criolit B. quặng boxit C.điện D. Than chì
Câu 50: Cho 12g Mg tan hết trong 600ml dd H2SO4 1M. sau khi phản ứng kết thúc thì:
A. Mg còn B. H2SO4 còn C. H2SO4 còn 0,1 mol D. Mg còn 0,1 mol
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết phuơng trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi:
a.
b. CaCO3 (1) CO2 (2) NaHCO3 (3) Na2CO3 (4) NaCl
c. S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) Na2SO4
d. P (1) P2O5 (2) H3PO4 (3) CaHPO4 (4) Ca3(PO4)2
e. Al (1) Al2O3 (2) Al2(SO4)3 (3) Al(OH)3 (4) AlCl3
(1) FeCl2 (2) Fe(OH)2 (3) FeSO4
g. Fe (4) FeCl3 (5) Fe(OH)3 (6) Fe2O3 (7) Fe2(SO4)3 (8) Fe(OH)3
h. NaCl à NaOH à NaHCO3 à Na2CO3 àCaCO3 à CaCl2 à AgCl
(Ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)
Câu 2: Bằng pp hoá học, hãy phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn:
a. MgCl2, Ba(OH)2, K2CO3, H2SO4. b. Na2SO4 , NaOH, NaCl, HCl.
c. MgCl2, Ba(OH)2, K2CO3, H2SO4 d. AgNO3, NaCl, HCl, FeCl3
Viết các phương trình hoá học.
Câu 3:Có 4 lá kim loại nhỏ:Fe, Al, Cu, Ag. Làm thế nào để có thể nhận biết mỗi kim loại
bằng phương pháp hóa học
Câu 4: Cho 21g hỗn hợp K2SO4 và K2SO3 tác dụng vừa đủ với 24,5g dung dịch H2SO4 tạo thành 1,12 lít khí A (đktc)
a) Hãy cho biết tên khí A
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 đã dùng
c) Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp
Câu 5: Cho 5 g hỗn hợp hai muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl sinh ra 448 ml khí A (đktc)
a) Hãy cho biết tên khí A
b) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
Câu 6: Cho một lượng kẽm dư vào 200 ml dung dịch axit clohydric phản ứng xong thu được 4,48 lit khí (đktc)
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính khối lượng kẽm tham gia phản ứng .
c) Tình nồng độ mol của dung dịch axit HCl đã dùng.
Câu 7: Cho 1,12 lit (đktc) khí CO2 tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch Ca(OH)2 tạo thành muối CaCO3 và H2O.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng.
b)Tính khối lượng muối thu được.
Câu 8: Hòa tan 11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng vừa đủ với 109,5g dd HCl. Tính C% của dd HCl đã dùng.
Câu 9: Cho luồng khí Clo dư tác dụng với 9,2g kim loại sinh ra 23,4g một kim loại hóa trị I. Xác định công thức hóa học của muối.
Câu 10: Cho 11,5g một kim loại kiềm tác dụng hết với nước thu đươc 5,6lit khí hydro (đktc). Xác định tên kim loại.
Câu 12:Để hòa tan hoàn toàn 2,4g một oxit kim loại hóa trị II cần dùng 10g dd HCl 21,9%. Hỏi đó là oxit của kim loại nào?
Câu 13: Có những kim loại: Fe, Al, Ag, Cu và các dd: HCl, CuSO4, NaOH, AgNO3. Những chất nào có thể tác dụng với nhau từng đôi một? Viết các PTHH.
Câu 14: Có những kim loại: Na, Cu, Fe, Al, Mg. Hãy chọn kim loại có tính chất hóa học sau và viết PTHH minh họa:
a.Tác dụng với dd axit và dd kiềm. b.Tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường.
c.Đẩy được đồng ra khỏi dd muối đồng. d. Không tác dụng với dd HCl và H2SO4 loãng
e. Không tác dụng với dd H2SO4 loãng nhưng tác dụng với H2SO4 đặc nóng.
Câu 15:Trung hòa 200ml dd H2SO4 1M bằng dd NaOH 20%
Tính số gam dd NaOH cần dùng.
Nếu thay dd NaOH bằng dd KOH thì phài dùng bao nhiêu ml dd KOH 5,6%
(D = 1,045g/ml) đề trung hòa dd axit đã cho.
Câu 16: Cho 1,41g hỗn hợp hai kim loại là nhôm và magie tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư thu được 1568 ml khí (đktc)
a.Tính % theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
b.Bằng pp hóa học tách riêng magie ra khỏi hỗn hợp.
File đính kèm:
- DE CUONG ON TAP HOC KY I.doc