A. LÝ THUYẾT:
I. Giáo khoa: học hết tất cả các bài đã học.
II. Lý thuyết áp dụng:
* Dạng 1: Viết phương trình điện li và viết công thức hóa học của các hợp chất:
1.Viết phương trình điện li các chất sau đây: KOH, HNO3, H3PO4, MgSO4, KHSO4, NaHCO3, CuCl2, H2S, CH3COOH, HClO, H2CO3, Fe(OH)2, Ba(OH)2
2. Viết công thức hoá học của những chất mà sự điện li cho các ion sau: ;
15 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1745 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương môn hóa học khối 11 – học kỳ I năm học : 2008 – 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA HỌC KHỐI 11 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2008 – 2009
----***----
A. LÝ THUYẾT:
I. Giáo khoa: học hết tất cả các bài đã học.
II. Lý thuyết áp dụng:
* Dạng 1: Viết phương trình điện li và viết công thức hóa học của các hợp chất:
1.Viết phương trình điện li các chất sau đây: KOH, HNO3, H3PO4, MgSO4, KHSO4, NaHCO3, CuCl2, H2S, CH3COOH, HClO, H2CO3, Fe(OH)2, Ba(OH)2 …
2. Viết công thức hoá học của những chất mà sự điện li cho các ion sau: ; ; ..
* Dạng 2: Viết phương trình phân tử, phương trình ion và rút gọn:
1. Trộn lẫn các cặp chất sau.
Sắt (III) sunfat và Natri hidroxit.
Đồng (II) nitrat và Nhôm clorua.
Magiê cacbonat và axit sunfuric.
Bari clorua và Natri sunfat.
Nhôm hidroxit và axit clohidric.
Kali axetat và axit sunfuric.
Kẽm hidroxit và Barihidroxit.
Nhôm hiroxit và Natri hidroxit.
Nhôm oxit và axit clo hiđric
Dd amoniac và dd nhôm clorua
Dd amoniac và dd axit sunfuric
2. Viết phương trình phân tử và phương trình ion đầy đủ, thu gọn của những phản ứng xảy ra khi trộn lẫn từng cặp dung dịch các chất sau đây: Ba(NO3)2; Na2CO3; MgCl2; K2SO4; Na3PO4
3. Viết phương trình phân tử và phương trình ion đầy đủ, thu gọn của những phản ứng xảy ra trong dung dịch theo các sơ đồ sau đây
MgCl2 + ? ® MgCO3 + ?
NaOH + ? ® Fe(OH)3 + ?
? + H2SO4 ® ? + CO2 + H2O
BaCl2 + ? ® ? + BaSO4
(CH3COO)2Ca + ? ® ? + CH3COOH
Al(NO3)3 + ? ® ? + KNO3
HNO3 + Cu ® NO + ? + ?
HNO3 + Mg ® NH4NO3 + ? + ?
HNO3 + Fe ® N2O + ? + ?
HNO3 + Cu ® NO2 + ? + ?
HNO3 + Ag ® NO + ? + ?
HNO3 + Al ® N2 + ? + ?
HNO3 + Fe(OH)2 ® NO2 + ? + ?
HNO3 + C ® NO2 + ? + ?
HNO3 + FeO® NO2 + ? + ?
4. Viết phương trình phân tử và phương trình ion đầy đủ của những phản ứng có phương trình ion thu gọn như sau:
a. CuO + 2H+ ® + H2O
b. ® H2O
c. Zn(OH)2 + 2 ® + 2H2O
d. ZnO + ® + H2O
e.® Fe(OH)3
f. Al(OH)3 + ® + 2H2O
g. + H2O ® Al(OH)3
h. ® Zn(OH)2
i. ® + 2H2O
k. ® + 2H2O
* Dạng 3: Nhận biết các hóa chất sau:
Fe2(SO4)3; AlCl3; KCl; Ba(OH)2; Cu(NO3)2.
H2SO4; Ba(OH)2; NH4Cl; (NH4)2SO4; FeCl3.
H2SO4; KOH; ZnCl2; FeCl3; Cu(NO3)2.
HCl; NaOH; Na2S; Na2CO3; K2SO3.
MgCl2; Zn(NO3)2; KCl; FeCl3.
AlCl3; FeCl3; FeCl2; NaCl; CuCl2; ZnCl2.
MgCl2; NH4Cl; (NH4)2SO4; FeCl3; FeCl2. (chỉ dùng 1 thuốc thử).
(NH4)2SO4; ZnCl2; NH4Cl; FeCl3; Cu(NO3)2; K2SO3 .(chỉ dùng 1 thuốc thử).
NaOH; H2SO4; MgCl2; NaCl; FeCl3; AgNO3. (chỉ dùng quỳ tím).
HNO3; NaOH; (NH4)2SO4; K2CO3; BaCl2; H2SO4. (chỉ dùng quỳ tím).
* Dạng 4: Cho biết hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau và viết phương trình minh họa:
1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra dạng phân tử và dạng ion để giải thích hiện tượng xảy ra ở các thí nghiệm sau:
Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư và dung dịch AlCl3.
Cho Na vào các dung dịch MgCl2, AlCl3, NH4Cl.
Dẫn khí NH3 vào bình chứa khí Clo.
Cho dd NH3 từ từ đến dư vào các dd AlCl3, dd CuSO4, ZnCl2
2. Cho 3 miếng Al vào 3 cốc đựng dung dịch HNO3 có nồng độ khác nhau:
Ở cốc 1 có khí không màu thóat ra sau đó hóa nâu trong không khí.
Ở cốc 2 thấy thoát ra khí không màu, không cháy dưới 10000C.
Ở cốc 3 không thấy có khí thoát ra nhưng nếu lấy dung dịch sau phản ứng (Al tan hết) cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra khí mùi khai.
* Dạng 5: Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có):
NH4NO2 ® N2 ® NO® NO2 ® HNO3 ® Al(NO3)3 ® Al(OH)3 ® NaAlO2 ® Al(OH)3 ® Al2(SO4)3 ® (NH4)2SO4 ® NH4Cl ® NH4NO3 ®NH3.
Al2O3 ® Al ® Al4C3.
NH4HCO3 ® NH3 ® HCl ® FeCl3 ® Fe(OH)3 ® Fe(NO3)3 ® Fe2O3 ® FeCl3 ® NH4Cl ® NH3 ® NH4NO3 ® N2O.
P ® P2O5 ® H3PO4 ® (NH4)3PO4 ® (NH4)2S ® H2S ® H2SO4® ZnSO4 ® Zn(OH)2 ® ZnCl2 ® Zn(NO3)2 ® ZnO.
K2ZnO2 ® Zn(OH)2
(NH4)2CO3® NH3 ® NO® NO2® HNO3 ® KNO3® O2 ® K2O ® KOH ® Mg(OH)2 ® Mg(NO3)2 ® MgO .
AgNO3 ® Cu(NO3)2 ® CuO ® Cu.
CO2 ® CaCO3 ® CaCl2 ® AgCl ® Ag.
NH4NO3 ® NH3 ® N2 ® NO ® NO2 ® HNO3 ® Cu(NO3)2 ® CuO ® Cu ® CuSO4 ® CuCl2 ® Cu(OH)2 ® CuO.
Mg(OH)2 ® MgCl2 ® AgCl ® Ag.
Mg(NO3)2 ® NO2 ® HNO3 ® Zn(NO3)2 ® ZnO ® ZnSO4 ® Zn(OH)2 ® Na2ZnO2 ® KHCO3
NH4NO3 ® NH3 ® (NH4)2SO4 ® NH4HSO4 ® NH3.
SiO2 ® Si ® Na2SiO3 H2SiO3 ® SiO2 ® CaSiO3
* Dạng 6: Bằng phương pháp hóa học, chứng tỏ sự có mặt của các ion sau trong dung dịch:
B. BÀI TẬP
Bài 1: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,009M tác dụng với 400ml dung dịch H2SO4 0,002M.
Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Tính nồng độ mol/lít của các ion.
Tính pH của dung dịch sau phản ứng.
Bài 2: Cho 100 cm3 dung dịch H2SO4 0,5M vào 200 ml dung dịch HCl 1M.
Tính CM của ion H+ trong dung dịch sau khi pha trộn.
Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M để trung hòa hoàn toàn dung dịch trên.
Bài 3: Cho nước vào 12g MgSO4 để thu được 0,5 lít dung dịch.
Tính CM của các ion trong dung dịch.
Tính thể tích dung dịch KOH 1M để kết tủa hết ion trong dung dịch.
Tính thể tích dung dịch BaCl2 10% (D = 1,1 g/ml) để kết tủa hết ion .
Bài 4: Cho 200 ml dung dịch K2CO3 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch CaCl2 0,1M.
Tính CM của các ion sau phản ứng.
Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M để hòa tan lượng kết tủa trên.
Lấy khí thu được ở câu b cho sục vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tính CM của các chất sau phản ứng.
Bài 5: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0,15M vào 300 ml dung dịch NaOH 0,1M.
Tính CM của các ion sau phản ứng.
Tính pH của dung dịch thu được.
Bài 6: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,2M được dung dịch B.
Tính CM của các ion trong dung dịch B.
Tính pH của dung dịch B.
Bài 7: Cho 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M tác dụng với 400ml dung dịch HNO3 0,02M được dung dịch A.
Tính CM của các ion và pH của dung dịch sau phản ứng.
Để trung hòa dung dịch A cần V ml dung dịch KOH 0,5M. Tính V.
Bài 8: Cho 300 ml Na2CO3 0,1M tác dụng với 400ml dụng dịch BaCl2 0,1M.
Tính CM của các ion sau phản ứng.
Lấy sản phẩm thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO3 có pH = 2. Tính thể tích dung dịch HNO3 cần dùng.
Bài 9: Cho 60g MgSO4 hòa tan vào nước được 500ml dung dịch A.
Tính CM của các ion trong dung dịch A.
Tính thể tích dung dịch NaOH để làm kết tủa hết ion .
Tính CM dung dịch BaCl2 để làm kết tủa hết ion . Biết thể tích dung dịch BaCl2 bằng 250ml.
Bài 10: Cho 4,48 lít NH3 vào lò chứa 8,96 lít khí Cl2.
Tính thành phần % về thể tích hỗn hợp khí thu được.
Nếu thể tích ban đầu của NH3 là 8,96 lít. Tính khối lượng sản phẩm thu được biết H = 80%.
Bài 11: Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đktc) để điều chế được 5,1g NH3 biết hiệu suất phản ứng là 25%.
Bài 12: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít. Tính thể tích khí NH3 tạo thành và hiệu suất của phản ứng (các thể tích khí đo cùng điều kiện).
Bài 13: Cho 22,15 g hỗn hợp KCl, NH4Cl và NH4NO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Mặt khác lấy 44,3 g hỗn hợp nói trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1g kết tủa trắng.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu.
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch trên mất nhãn.
Bài 14: Hoà tan 4,48 lít NH3 (đktc) vào lượng nước vừa đủ 100ml dd. Cho vào dd này 100ml dd H2SO4 1M tính nồng độ các ion và muối trong dd thu được.
Bài 15: Cho 3,52g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được 448ml khí (đktc) và dung dịch A.
Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
Tính khối lượng dung dịch HNO3 5% cần dùng.
Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M cần dùng để làm kết tủa hết dung dịch A.
Bài 16: Cho 2,14 g hỗn hợp gồm Cu và Al vào HNO3 đặc, nguội thu được 11,12lit khí (đktc)
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Cho 1.07 g hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch HCl 2M .Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Biết dùng dư 10ml.
Bài 17: Hòa tan 2,24 g Cu bằng 30 ml dung dịch HNO3 thu được 672ml (đktc) hỗn hợp NO, NO2 và dung dịch A. Để trung hòa dung dịch A cần 100 ml dung dịch NaOH 0,5M.
Tính % theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp.
Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp này với hiđro.
Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 ban đầu.
Bài 18: Cho 1,86 g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 560 ml khí N2O (đktc).
Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
Tính thể tích dung dịch HNO3 cần dùng biết dùng dư 5%.
Bài 19: Hòa tan 60g hỗn hợp gồm Cu và CuO vào 3 lít dung dịch HNO3 1M cho 13,44 lít NO (đktc).
Tính thành phần % về khối lượng của Cu và CuO trong hỗn hợp.
Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch thu được. Biết sự thay đổi thể tích dung dịch là không đáng kể.
Bài 20: Cho 33,6g Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 0.5M thì thu được hỗn hợp khí NO, N2 và dung dịch B. Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 là 14,4.
Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí.
Tính thể tích dung dịch HNO3 cần dùng biết dùng dư 7%.
Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Na2CO3. Tính lượng kết tủa tạo thành.
Bài 21: Cho 5,4g hỗn hợp Zn, Al vào dung dịch HNO3 0,5M dư thì thu được hỗn hợp khí B gồm NO, N2O và dung dịch A. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí B đối với CH4 là 2,4.
Xác định thành phần % về thể tích của mỗi khí.
Tính thể tích dung dịch HNO3 thực tế. Biết dùng dư 20%.
Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Tính V dung dịch Ca(OH)2 để thu được lượng kết tủa lớn nhất, bé nhất.
Bài 22: Hòa tan hoàn toàn 23,22g Al vào dung dịch HNO3 1,5M thì thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2, N2O (đktc).
Tính thể tích của mỗi khí ở đktc.
Tính thể tích HNO3 cần dùng biết dùng dư 200ml.
Nhiệt phân muối nitrat thu được ở trên. Tính tỉ khối của hỗn hợp khí so với C3H8.
Bài 23: Hòa tan 62,1g một kim loại A vào dung dịch HNO3 2M (loãng) thì thu được 16,8 lít hỗn hợp khí N2, N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 17,2.
Tìm kim loại A.
Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.
Bài 24: Cho 14 lít khí CO2 (đktc) vào 196g dung dịch KOH 20%. Tính C% của dung dịch muối tạo thành.
Bài 25: Cho 5,6 lít CO2 (đktc) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 12,5% (d = 1,20g/ml). Tính CM các chất trong dung dịch tạo thành.
Bài 26: Cho 5,68g hỗn hợp MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, khí CO2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn bởi 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tạo ra 5,91g kết tủa. Tìm thành phần % về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp đầu.
Bài 27: Cho một luồng khí CO đi thật chậm qua ống sứ đựng 0,04mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B có khối lượng 4,784g. Khí thoát ra cho hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư được 9,062g kết tủa. Tính thành phần % về khối lượng của các chất trong hỗn hợp A.
Bài 28: Khử 3,48g oxit của một kim loại M có công thức là MxOy cần 1,344 lít khí CO ở (đktc). Toàn bộ kim loại M tạo thành cho phản ứng hết với dung dịch HCl thì thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Tìm công thức của oxit trên.
Bài 29: Dẫn 5,6 lít khí CO2 đktc vào dd NaOH 0,5M. Tính thể tích dd NaOH cần lấy để thu được
a. dd muối axit
b. dd muối trung hoà
c. dd 2 muối với tỷ lệ số mol muối axit : số mol muối trung hoà là 1 : 2.
Bài 30: Hòa tan hoàn toàn 16,2g một kim loại hóa trị III bằng dung dịch HNO3 thì thu được 5,6 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2 ở (đktc). Biết tỉ khối hơi của X so với O2 bằng 0,9. Xác định tên kim loại đem dùng.
Bài 31: Một hỗn hợp gồm 2 muối NaNO3 và AgNO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaCl thu được 14,35g kết tủa. Đem cô cạn phần còn lại rồi nhiệt phân thu được 4,48 lít khí (đktc). Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 32: Nhiệt phân 13,24g muối nitrat của một kim loại nặng có hóa trị (II) thu được 1 oxit kim loại và 2,24 lít hỗn hợp khí O2 và NO2 (đktc). Xác định công thức của muối.
Bài 33: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat của kim loại hóa trị (II) thì thu được 4g oxit kim loại. Tìm tên kim loại và công thức muối.
Bài 34: Nhiệt phân hoàn toàn 3,78g một muối nitrat của kim loại hóa trị (II) thu được một oxit kim loại A và một hỗn hợp khí O2 và NO2 (đktc). Chất A tan được trong 7,3 g dung dịch HCl 20% (phản ứng vừa đủ).
a. Tìm công thức của muối.
b. Tính thể tích hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bài 35: Nung nóng 66,2 g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn.
a. Tính hiệu suất phản ứng phân hủy.
b. Tính số mol các chất khí thoát ra.
Bài 36: Nung một lượng muối Pb(NO3)2 sau một thời gian dừng lại để nguội đem cân thấy khối lượng giảm đi 10,8 g.
a. Tính khối lượng muối đã nhiệt phân và số mol khí thoát ra.
b. Cho khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn vào 4 lít nước. Tính pH của dung dịch thu được.
Bài 37: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 2,5g kết tủa. Tính V.
Bài 38: Cho 39,2 g H3PO4 vào dung dịch chứa 44g NaOH. Tính khối lượng muối thu được khi làm bay hơi dung dịch.
Bài 39: Cho 42,6g P2O5 vào dung dịch có chứa 32g NaOH, thêm nước vào cho vừa đủ 600 ml. Tính nồng độ mol mỗi muối trong dung dịch thu được.
Bài 40: Tính khối lượng muối tạo thành khi cho 11,2g KOH vào 150 ml dung dịch H3PO4 0,5M.
C. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DÙNG ĐỂ THAM KHẢO
TRẮC NGHIỆM : CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI
Câu 1: Hyđroxit nào sau đây cĩ tính lưỡng tính?
A. Zn(OH)2; Pb(OH)2 B. Al(OH)3; Ca(OH)2
C. Sn(OH)2; Mg(OH)2 D. Zn(OH)2; Ba(OH)2
Câu 2: Câu nào sai khi nĩi về pH và pOH của dung dịch?
A. pH = -lg B. = thì pH = a
C. pOH = -lg D. pH + pOH = 14
Câu 3: Muối axit là:
Muối cĩ khả năng phản ứng với bazơ
Muối vẫn cịn cĩ hyđro trong phân tử.
Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh
Muối vẫn cịn hyđro cĩ khả năng thay thế bởi kim loại.
Câu 4: Muối trung hịa là:
Muối cĩ dung dịch pH = 7
Muối khơng cịn cĩ hyđro trong phân tử.
Muối cĩ khả năng phản ứng với axit và bazơ
Muối khơng cịn hyđro cĩ khả năng thay thế bởi kim loại.
Câu 5: Dãy những chất nào sau đây gồm những chất điện li mạnh?
A. NaOH; AgNO3; CuSO4; HClO4 B. K2SO4; HNO2; Cu(NO3)2; Ba(OH)2
C. HF; NaOH; AgNO3; Mg(NO3)2 D. CH3COONa; Mg(OH)2; NH4Cl; KNO3
Câu 6: Dung dịch các chất nào sau đây khơng dẫn điện được?
A. Ca(OH)2 trong nước B. HCl trong C6H6 (benzen)
C. CH3COONa trong nước D. NaHSO4 trong nước
Câu 7: Theo A – rê – ni – ut, chất nào sau đây là axit?
A. Cd(NO3)2 B. HBrO C. LiOH D. K2HPO3
Câu 8: Một dung dịch cĩ . Mơi trường của dung dịch là:
A. Trung tính B. Kiềm C. Axit D. Khơng xác định
Câu 9: Tổng hệ số các chất trong phương trình hĩa học dạng phân tử và dạng ion thu gọn khi cho dung dịch magie nitrat tác dụng với dung dịch natri hyđroxit để tạo ra khối lượng kết tủa tối đa là:
A. 6 và 3 B. 6 và 4 C. 4 và 5 D. 8 và 6
Câu 10: Phản ứng trung hịa nào sau đây tạo ra mơi trường cĩ pH = 7?
A. HCl và KOH B. H2SO4 và NH3
C. HCl và Zn(OH)2 D. CH3COOH và NaOH
Câu 11: Để tách cation ra khỏi dung dịch chứa các chất tan MgCl2 và KCl ta dùng dung dịch nào dưới đây?
A. NaOH B. KOH C. Na2CO3 D. KNO3
Câu 12: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch:
A. Mg + H2SO4 ® MgSO4 + H2O B. 2Fe(NO3)3 + Fe ® 3Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 + 2KI ® Fe(NO3)3 + I2 + 2KNO3 D. Zn(OH)2+ 2HCl ® ZnCl2 + 2H2O
Câu 13: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 14: Một dung dịch có . Môi trường của dung dịch này là:
A. Axit. B. Trung tính. C. Kiềm. D. Lưỡng tính.
Câu 15: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. B.
C. D. .
Câu 16: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 17: Theo thuyết A – rê – ni – ut kết luận nào sau đây là đúng?
Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
Một hợp chất có khả năng phân li ra cation trong nước là axit.
Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 18: Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó?
A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch BaCl2
C. Phenolftalein D. Dung dịch NaOH
Câu 19: Tập hợp các ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. B.
C. D.
Câu 20: Ion có thể phản ứng được với các ion nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 21: Ion không phản ứng được với các ion nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 22: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3 B. Na2HPO3 C. Ca(HCO3)2 D. CH3COOK
Câu 23: Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ở điều kiện thường?
A. NH4Cl ; Al(NO3)3 ; NaHSO4 B. K2SO4 ; Al2(SO4)3 ; NaHCO3
C. FeCl3 ; NaHCO3; NaHSO4 D. NH3 ; K2HPO4 ; NH4Cl
Câu 24: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:
Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
Phản ứng không phải là phản ứng thuận nghịch.
Câu 25: Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion trong dung dịch mới là:
A. 2M B. 1,5M C. 1,75M D. 1M.
Câu 26: Trong 100 ml dung dich A có hòa tan 2,24 ml khí HCl (đktc). pH của dung dịch A là:
a. 2 b. 3 c. 3,5 d. 1,5.
Câu 27: Dung dịch Ba(OH)2 có . pH của dung dịch này là:
A. 9,3 B. 8,7 C. 14,3 D. 11
Câu 28: Có 4 dung dịch KCl (1); Ba(NO3)2 (2); HF (3); C2H5OH (4) đều có nồng độ 0,1M. khả năng dẫn điện của các dung dịch tăng theo thứ tự nào sau đây:
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 3, 4 C. 4, 3, 1, 2 D. 4, 3, 2, 1
Câu 29: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2; ZnO; Fe2O3 B. Al(OH)3; Al2O3; Na2CO3
C. Na2SO4; HNO3; Al2O3 D. Na2HPO4; ZnO; Zn(OH)2
Câu 30: Chọn câu đúng trong số các câu sau đây?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng
C. Dung dịch có pH < 7: làm quỳ tím hóa xanh
D. Dung dịch có pH >7: làm quỳ tím hóa đỏ
Câu 31: Cho dung dịch chứa các ion: ; ; ; ; ; . Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch?
A. Dd Na2SO4 vừa đủ B. Dd K2CO3 vừa đủ
C. Dd NaOH vừa đủ D. Dd Na2CO3 vừa đủ
Câu 32: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?
Sự điện ly là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch
Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện
Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
Sự điện ly là quá trình oxi hóa
Câu 33: Trong các dung dịch sau đây: K2CO3; KCl; CH3COONa; NaHSO4; Na2S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34: Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g
C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
Câu 35: Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6mol thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,2mol Al2(SO4)3 B. 0,4mol
C. 1,8mol Al2(SO4)3 D. Cả A và B đều đúng
Câu 36: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3
Câu 37: Có 4 lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl3; NaNO3; K2CO3; NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau:
A. Dd NaOH B. Dd H2SO4 C. Dd Ba(OH)2 D. Dd AgNO3
Câu 38: các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh?
A. Al(OH)3; (NH2)2CO; NH4Cl B. NaHCO3; Zn(OH)2; CH3COONH4
C. Ba(OH)2; AlCl3; ZnO D. Mg(HCO3)2; FeO; KOH
Câu 38: Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng 2,17g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,86 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,945g B. 7,495g C. 7,594g D. 7,549g
Câu 39: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 (đktc) là:
A. 250ml B. 500ml C. 125ml D. 175ml
TRẮC NGHIỆM : CHƯƠNG NITƠ - PHOTPHO
Câu 1: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:
A. Nitơ cĩ bán kính nguyên tử nhỏ.
B. Nguyên tử nitơ cĩ độ âm điện lớn nhất trong nhĩm nitơ.
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ cịn cĩ cặp e chưa tham gia liên kết.
D. Trong phân tử N2, cĩ liên kết 3 rất bền.
Câu 2: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Dung dịch NH3 là một bazơ.
B. Dung dịch NH3 là một axit vì cĩ chứa nguyên tử hiđro.
C. Dung dịch NH3 tác dụng được với AgCl.
D. Dung dịch NH3 tác dụng được với H+ tạo thành .
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Cho phenolphtalein vào dd NH3 thì dd cĩ màu xanh.
B. Nhận biết NaNO3 bằng dd FeCl3.
C. Các dd muối amoni làm cho quỳ tím hĩa xanh.
D. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch.
Câu 4: Ở điều kiện thường, phot pho hoạt động hĩa học mạnh hơn nitơ vì:
Nguyên tố phot pho cĩ độ âm điện nhỏ hơn nguyên tố nitơ.
Nguyên tử phot pho cĩ điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử nitơ.
Phot pho ở trạng thái rắn cịn nitơ ở trạng thái khí.
Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử phot pho kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nitơ.
Câu 5: Phot pho đỏ và phot pho trắng là 2 dạng thù hình của phot pho nên giống nhau ở chỗ:
Đều cĩ cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc polime.
Tự bốc cháy trong khơng khí ở điều kiện thường.
Khĩ nĩng chảy và khĩ bay hơi.
Tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành phot phua.
Câu 6: Trong hợp chất hĩa học nitơ thường cĩ số oxi hĩa:
A. +1, +2, +3, +4, -4. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
C. -3, +1, +2, +3, +4, +5. D. +2, -2, +4, +6.
Câu 7: Biết tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, N, Cl. Cho biết phân tử hợp chất nào sau đây cĩ liên kết phân cực mạnh nhất?
A. NCl3. B. ClF. C. NF3. D. Cl2O.
Câu 8: Số oxi hĩa của nitơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5 B. < N2 < N2O < NO < <
C. NO < N2 < < NH3 < D. < < N2 < N2O < NO <
Câu 9: Một nhĩm học sinh thực hiện thí nghiệm sau: Nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là:
Cĩ kết tủa màu xanh lam tạo thành.
Dung dịch cĩ màu xanh thẫm tạo thành.
Lúc đầu cĩ kết tủa màu xanh lam, sau đĩ kết tủa tan dần tạo thành dung dịch cĩ màu xanh thẫm.
Cĩ kết tủa màu xanh lam tạo thành, cĩ khí màu nâu đỏ thốt ra.
Câu 10: Khi cho kim loại Cu tác dụng với dd HNO3 đặc, hiện tượng xảy ra là:
Khí khơng màu thốt ra, dd chuyển sang màu xanh.
Khí màu nâu đỏ thốt ra, dd trong suốt.
Khí màu nâu đỏ thốt ra, dd chuyển sang màu xanh.
Khí khơng màu thốt ra, dd trở nên trong suốt.
Câu 11: Trong giờ thực hành hĩa học, một nhĩm học sinh thực hiện phản ứng của Cu kim loại tác dụng với dd HNO3 đặc và HNO3lỗng. Hãy chọn biện pháp xử lý tốt nhất trong các biện pháp sau đây để chống ơ nhiễm khơng khí:
Nút ống nghiệm bằng bơng cĩ tẩm nước vơi.
Nút ống mnghiệm bằng bơng cĩ tẩm giấm ăn.
Nút ống nghiệm bằng bơng cĩ tẩm cồn.
Nút ống nghiệm bằng bơng cĩ tẩm nước.
Câu 12: Chất nào sau đây cĩ thể làm khơ khí amoniac?
A. CaO. B. P2O5. C. H2SO4đặc. D. CuSO4.
Câu 13: Phân đạm NH4NO3 hay (NH4)2SO4 làm cho đất:
A. Tăng độ chua của đất. B. Giảm độ chua của đất.
C. Khơng ảnh hưởng gì đến độ chua của đất. D. Làm xốp đất.
Câu 14: Trong hợp chất hĩa học sau, hợp chất nào nitơ thể hiện số oxi hĩa nhỏ nhất:
A. (NH4)2SO4. B. N2. C. NO2. D. HNO2.
Câu 15: Ở nhiệt độ thường nitơ phản ứng được với:
A. Pb. B. F2. C. Cl2. D. Li.
Câu 16: Cho
File đính kèm:
- DE CUONG HOA 11 KI I.doc