Đề cương Môn: Vật lí 8, học kỳ 2

Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về nhiệt năng?

 A. Nhiệt năng là tổngđộng năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

 B. Một vật có nhiệt độ -500C thì không có nhiệt năng.

 C. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn.

 D. Vận tốc của các phân tử càng lớn thì nhiệt năng của vật càng cao.

Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:

Trong thí nghiệm của Brao, các hạt phấn hoa chuyển động là do?

 A. Do các hạt phấn hoa tự chuyển động

 B. Do các phần tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng và va chạm vào các hạt phấn hoa từ nhiều phía

 C. Do giữa các hạt phấn hoa có khoảng cách

 D. Do một nguyên nhân khác

 

doc41 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương Môn: Vật lí 8, học kỳ 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN:VẬT LÍ 8,HỌC KỲ 2 Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về nhiệt năng? A. Nhiệt năng là tổngđộng năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. Một vật có nhiệt độ -500C thì không có nhiệt năng. C. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn. D. Vận tốc của các phân tử càng lớn thì nhiệt năng của vật càng cao. Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong thí nghiệm của Brao, các hạt phấn hoa chuyển động là do? A. Do các hạt phấn hoa tự chuyển động B. Do các phần tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng và va chạm vào các hạt phấn hoa từ nhiều phía C. Do giữa các hạt phấn hoa có khoảng cách D. Do một nguyên nhân khác Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong các công thức sau đây công thức nào để tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra? A. Q = mc (t2 - t1) B. Q = mc (t1 - t2) C. Q = q.m D. Q = I2Rt Câu 4. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Cho bốn bình A, B, C, D như hình vẽ đều đựng nước. Áp suất của nước lên đáy bình nào là lớn nhất? A. Bình A B. Bình C C. Bình D D. Bình C và D Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chọn kết quả đúng để điền vào chỗ trống sau: 12 m/s = . Km/h. A. 32,4 km/h. B. 34,2 km/h. C. 23,4 km/h. D. 43,2 km/h Câu 6. Hãy lựa chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng hay sai: chuyển động đều là : Chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. A. Đúng . B. sai. Câu 7. Hãy lựa chọn phương án đúng trong các phương án A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi sau: Trong thí nghiện của Tô-ri-xe-li, giả sử không dùng thuỷ ngân mà dùng nước thì cột nước trong ống cao bao nhiêu? Câu 8. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một vật lần lượt nhúng ngập trong nước, trong dầu và trong thuỷ ngân. lực đẩy ácsimét tác động lên vật trong chất nào là lớn nhất? A. Nước. B. Dầu C. Thuỷ ngân D. Tất cả đều bằng nhau Câu 9. Hãy lựa chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng hay sai: chuyển động không đều là : Chuyển động của một vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau. A. Đúng B. Sai. Câu 10. Hãy lựa chọn phương án đúng (trong số các phương án A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây,đi được quãng đường s2 hết t2 giây.Vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường s1 và s2 được tính theo công thức nào? A. vtb = + B. vtb = v1 + v2 C. vtb = D. vtb = Câu 11. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi cưa sắt đã có sự chuyển hoá và truyền năng lượng nào xảy ra? A. Cơ năng đã chuyển hoá thành nhiệt năng B. Cơ năng đã chuyển hoá thành động năng. C. Cơ năng đã chuyển hoá thành công cơ học D. Cơ năng đã chuyển hoá thành thế năng. Câu 12. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một người đi xe đạp trong một nửa quãng đường đầu với vận tốc v1=12km/h và trên quãng đường còn lại với vận tốc v2= 20 km/h. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là bao nhiêu? A. 15km/h B. 16km/h C. 11km/h D. 14km/h Câu 13. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một vật rơi từ độ cao 200m xuống đất. Khi đó trọng lực đã thực hiện vuông bằng bao nhiêu biết vật nặng 500g? A. 10J B. 1000J C. 1J D. 10000J Câu 14. Một vật làm bằng kim loại, nếu bỏ vào bình chứa có chia vạch thể tích thì làm cho nước trong bình dâng lên thêm 100 cm3 nếu treo vật vào một lực kế, lực kế chỉ 7,8 N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 Vật làm bằng chất gì? A. Đồng B. Nhôm C. Sắt D. Sứ Câu 15. Một vật hình khối lập phương đặt trên mặt bàn nằm ngang, tác dụng lên mặt bàn một áp suất P = 36.000N/m2. Biết khối lượng của vật là: 14, 4kg. Hỏi độ dài một cạnh của khối lập phương ấy bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 20cm B. 25cm C. 30cm D. 35cm Câu 16. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Khi mũi tên được bắn đi từ chiếc cung, thế năng của cánh cung chuyển hoá thành động năng của mũi tên? A. Đúng B. Sai Câu 17. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong các câu nói về hiệu suất động cơ nhiệt, câu nào đúng? A. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu. B. Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm. C. Hiệu suất cho biết nhiệt lượng toả ra khi 1 kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn. D. Hiệu suất cho biết có bao nhiêu % nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra được biết thành công có ích. Câu 18. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: các lực nào sau đây khi tác dụng lên vật sẽ không thực hiện công? A. Lực vuông góc với phương chuyển động của vât. B. Lực tác dụng lên vật, nhưng vật đứng yên. C. Lực tác dụng lên vật nhưng vật chuyển động đều. Câu 19. Hãy chọn Phương án A hoặc B để khẳng định câu sau là Đúng hoặc Sai Vận tốc của ôtô là 36 km/h điều đố cho biết trong mỗi giờ ôtô đi được 36 km. A. Đúng B. Sai Câu 20. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc? A. km/h. B. km.h C. s/m. D. m.s. Câu 21. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về áp suất khí quyển? Câu 22. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi ? A. nhiệt độ của vật. B. khối lượng của vật. C. thể tích của vật D. các đại lượng trên đều thay đổi Câu 23. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Làm thế nào để biết ai chậy nhanh, ai chạy chậm? A. Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một thhời gian nhất định. B. Căn cứ vào quãng đường chuyển động C. Căn cứ vào thời gian chuyển động D. Căn cứ vào quãng đường và thời gian chuyên động . Câu 24. Hãy lựa chọn phương án đúng trong các phương án A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi sau: Ví dụ nào liên quan đến áp suất khí quyển? Câu 25. Hãy lựa chọn phương án đúng (ứng với A,B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều? A. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường . B. Một quả bóng đang lăn trong sân cỏ C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ . D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga. Câu 26. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hiệu suất của một máy cơ đơn giản bằng 60%, công có ích khi dùng máy đó bằng 90J. Khi đó công toàn phần sẽ bằng: A. 100J B. 150J C. 160J D. 170J Câu 27. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi một vật nhúng vào chất lỏng, độ lớn của lực đẩy ASIMET phụ thuộc vào các đại lượng nào kể sau đây: A. Thể tích của vật và trong lượng lượng riêng của chất lỏng. B. Thể tích vật và trong lượng riêng của vật. C. Thể tích vật chiếm chỗ và trọng lượng riêng của chất lỏng. D. Thể tích vật chiếm chỗ và trọng lượng riêng của vật. Câu 28. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi xe tăng vận tốc đột ngột, hành khách ngồi trên xe có xu hướng bị ngã ra phía sau cách giải thích sau đây là đúng? A. Do người có khối lượng lớn B. Do quán tính C. Do lực tác dụng lên người cân bằng nhau D. Một lí do khác Câu 29. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi ? Hãy chọn câu trả lời đúng? A. Nhiệt độ của vật. B. Khối lượng của vật C. Thể tích của vật. D. Các đại lượng trên đều thay đổi Câu 30. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đơn vị của công cơ học là? A. N/s B. J/s C. J hoặc N.m D. J.s Câu 31. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một chiếc xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ như thế nào ? A. Bị nghiêng người sang bên trái B. Bị nghiêng người sang bên phải C. Bị ngã người ra phía sau D. Bị ngã người ra phía trước Câu 32. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ giá trị P1. Nhúng vật nặng trong nước lực kế chỉ giá trị P2. Kết quả nào sau đây đúng: A. P1 = P2. B. P1 > P2 C. P1 < P2. D. P1 P2. Câu 33. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Kinh khí cầu bay lên khỏi mặt đất, lực nào đã sinh ra công đưa kinh khí cầu lên cao? A. Lực đẩy không khí bên trong quả cầu. B. Lực hút của mặt trời C. Lực đẩy Acsimét của không khí. D. Lực đẩy của trọng lực. Câu 34. Một viên đạn đang bay trên cao có những dạng năng lượng nào mà em đã được học? Hãy chọn câu trả lời đầy đủ nhất. A. Động năng. B. Thế năng. C. Nhiệt năng. D. Động năng, thế năng và nhiệt năng. Câu 35. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống: Ba vật làm bằng ba chất khác nhau: Đồng, Sắt, Nhôm có hình dạng khác nhau, thể tích bằng nhau nhúng trong nước. Lực đẩy Ác si mét tác dụng lên vật là:...... A. 0,001N B. 0,01N C. 0,1N D. 1N Câu 36. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống: Thể tích của một miếng sắt là: 0,002m3. Lực đẩy tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước là: A. 10N B. 15N C. 20N D. 25N Câu 37. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nói năng suất toả nhiệt của dầu hoả là 44.106 J/kg có nghĩa là 1 kg dầu hoả bị đốt cháy hoàn toàn toả ra nhiệt lượng bằng 44.106J. phát biểu trên đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 38. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Ném một hòn sỏi theo phương xiên góc so với mặt phẳng ngang . Trong quá trình chuyển động, năng lượng của hòn sỏi chuyển hoá như thế nào? A. Từ động năng sang thế năng B. Từ động năng sang thế năng và ngược lại C. Từ thế năng sang động năng D. Không có sự biến đổi năng lượng. Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng với định luật về công ? A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và đường đi. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi. D. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực. Câu 40. Trong các công thức sau, công thức nào là công thức tính áp suất? (P: áp suất; F là áp lực; S là diện tích bị ép) A. B. P = F .S C. D. Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào ma sát là có lợi? A. Ma sát làm mòn đĩa và xích xe đạp. B. Ma sát làmô tô có thể vượt qua chỗ lầy C. Ma sát làm mòn trục xe và cản trở chuyển động quay của bánh xe. D. Ma sát lớn làm cho việc đẩy một vật trượt trên sàn khó khăn. Câu 42. Trong các câu sau câu nào đúng A. Nhiệt không thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật B. Nhiệt có thể truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn C. Nhiệt có thể truyền từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ hơn D. Nhiệt có thể truyền từ vật có nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ Câu 43. Hãy đọc và lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đổ nhẹ nước vào một bình đựng dung dịch đồng sun fat màu xanh. Sau một thời gian, mặt phân cách giữa nước và dung dịch đồng sun fat mờ dần rồi mất hẳn. Trong bình chỉ có một chất lỏng đồng nhất màu xanh nhạt. Câu giải thích nào sau đây là đúng nhất ? A. Do giữa các phân tử nước có khoảng cách B. Do hiện tượng khuếch tán giữa nước và dung dịch đồng sunphát C. Do giữa các phân tử đồng sun phát có khoảng cách D. Do một nguyên nhân nào khác Câu 44. Hãy lựa chọn phương án đúng (ứng với A,B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong một cuộc thi điền kinh quốc tế , một vận động viên chạy quãng đường 100m mất 10s .Vậy vận tốc của vận động viên đó đạt được là : A. 10km/h B. 10m/ph C. 36 km/ph D. 36km/h. Câu 45. Hãy chọn phương án trả lời đúng A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi Trong thí nghiệm Tô-ri-xe-li: Lúc đầu để một ống Tô-ri-xe-li thẳng đứng. Sau đó, để nghiêng một chút so với phương thẳng đứng. Đại lượng nào thay đổi? Câu 46. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu trả lời sau: Trong các chuyển động sau đây , chuyển động nào là không đều? A. Chuyển động của hòn bi lăn xuống máng nghiêng. B. Chuyển động của đầu kim phút của đồng hồ. C. Chuyển động của cánh quạt đang quay ổn định. D. Chuyển động tự quay của Trái Đất. Câu 47. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Gọi H là hiệu suất động cơ nhiệt. A là công động cơ thực hiện được, Q là nhiệt lượng toàn phần, Q1 là nhiệt lượng có ích, Q2 là nhiệt lượng toả ra bên ngoài. Công thức nao sau đây không đúng. A. H = B. H = C. H = Câu 48. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Ph¶i cung cÊp cho 5kg kim lo¹i nµy ë 20oC mét nhiÖt lîng kho¶ng 59 kJ ®Ó nã nãng ®Õn 50oC. Kim lo¹i ®ã tªn lµ g×? Chän ph¬ng ¸n ®óng nhÊt. Câu 49. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Người ta thả 3 miếng Đồng, Nhôm, Chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ cuối cùng của 3 miếng kim loại trên bằng cách chọn các câu trả lời đúng. A. Nhiệt độ ba miếng đồng bằng nhau. B. Nhiệt độ của miếng Nhôm cao nhất, rồi đến miếng Đồng, miếng Chì. C. Nhiệt độ của miếng Chì cao nhất, rồi đến miếng Đồng, miếng Nhôm. D. Nhiệt độ của miếng Đồng cao nhất, rồi đến miếng Nhôm, miếng Chì. Câu 50. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Vì sao vào màu hè, nếu mặc áo tối màu đi ra đường cảm thấy người nóng hơn khi mặc áo sáng màu? A. Vì áo tối màu dẫn nhiệt tốt hơn B. Vì áo tối màu giúp đối lưu xảy ra dễ hơn C. Vì áo tối màu hấp thụ nhiệt tốt hơn D. Vì áo tối màu không sáng Câu 51. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 0,5 kg chứa 2 lít nước ở 25oC. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu? Em hãy lựa chọn một trong số các kết quả sau? Câu 52. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đơn vị của công cơ học là? A. N/s B. J/s C. J hoặc N.m D. J.s Câu 53. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một ô tô chạy được 80Km với lực kéo trung bình 6000N tiêu thụ 3,5kg xăng. Tính hiệu suất của động cơ biết năng suất toả nhiệt của xăng là 4,6.107 J/Kg. A. 20% B. 60% C. 30% D. 35% Câu 54. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 1,5 h đi được đoạn đường dài 81.000 m. vận tốc của tàu tính ra km/h, m/s là bao nhiêu? A. 54 km/h và 15 m/s. B. 54 km/h và 10 m/s. C. 10 km/h và 54 m/ s. D. 15 km/h và 54 m/s. Câu 55. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Một vật lơ lửng trong lòng chất lòng khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy ác-si-mét tác dụng vào vật. A. Đúng B. Sai Câu 56. Hai người có khối lượng bằng nhau chạy thi từ tầng 1 lên tầng 3. Người thứ nhất chạy nhanh hơn nên đến tầng 3 trước. Nhận xét nào sau đây là đúng (coi hai người chạy đều) A. Công do người thứ nhất tạo ra lớn hơn vì người ấy phải tốn nhiều sức hơn. B. Công do người thứ hai tạo ra lớn hơn vì cùng một quãng đường người ấy tốn ít sức hơn C. Công do hai người tao ra bằng nhau D. Không thể so sánh được vì không biết thời gian chuyển động của mỗi người Câu 57. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một hòn bi lăn trên mặt bàn và dừng lại ? A. Động năng của hòn bi biến mất B. Động năng chuyển thành nhiệt năng làm hòn bi nóng lên C. Động năng chuyển thành nhiệt năng làm mặt bàn nóng lên D. Động năng chuyển thành nhiệt năng làm hòn bi và mặt bàn nóng lên. Câu 58. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: người ta trộn nước nóng và lạnh theo cách nào để qua trình truyền nhiệt xảy ra nhanh hơn? A. Đổ nước lạnh lên trên nước nóng B. Đổ nước lạnh từ từ theo thành bình vào nước nóng C. Đổ nước nóng từ từ theo thành bình vào nước lạnh D. Đổ nước nóng lên trên nước lạnh Câu 59. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống: Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ giá trị P1. Nhúng vật nặng trong nước, lực kế chỉ giá trị P2. Ta được kết quả:... A. P1 = P2 B. P1 > P2 C. P1 < P2 D. D. P1 ³ P2 Câu 60. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một vật có khối lượng m = 4,5 Kg buộc vào 1 sợi dây cần phải giữ dây bằng lực bao nhiêu để vật cân bằng: A. F > 45 N B. F = 45 N C. F < 45 N D. D. F = 4,5N Câu 61. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về khả năng dẫn nhiệt của các chất: Rắn, lỏng (trừ dầu và thuỷ ngân), khí.Hãy chọn đáp án đúng: A. Khí, rắn , lỏng B. Khí, lỏng, rắn C. Rắn lỏng khí D. Rắn, khí, lỏng Câu 62. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tại sao muốn nung nóng chất khí hoặc đun nóng một chất lỏng người ta phải đun từ phía dưới ? Câu trả lời nào sau đây là sai ? A. Vì sự truyền nhiệt không thể thực hiện từ phía trên xuống phía dưới. B. Vì về mặt kỹ thuật không thể đun ở phía trên. C. Vì đun từ dưới để tăng cường sự bức xạ nhiệt D. Các câu trả lời đều sai. Câu 63. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong công thức tính độ lớn của lực đẩy ác-si-mét : F = d.V, trong đó d là trọng lượng riêng của chất lỏng, còn V là gì ? Trong các câu trả lời sau câu nào không đúng ? A. V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. B. V là thể tích của cả vật C. V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng D. V là thể tích của phần chất lỏng dâng lên thêm khi có vật trong chất lỏng. Câu 64. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực? A. áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. áp lực luôn bằng trọng lượng của vật. C. áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ. D. áp lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật. Câu 65. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu được ký hiệu bằng chữ q và có đơn vị là J/kg. Phát biểu trên đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 66. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi bút máy tắc mực, học sinh thường cầm bút máy vẩy mạnh cho lực văng ra. Kiến thức vật lý nào đã được áp dụng? Hãy chọn đáp án đúng trong các câu A, B, C, D sau: A. Sự cân bằng lực B. Quán tính C. Tính linh động của chất lỏng D. Lực có tác dụng làm thay đổi vận tốc của vật Câu 67. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: vận tốc của vật là 15 m/s. Kết quả nào sau đây là tương ứng với vận tốc trên? A. 54 km/h. B. 36 km/h. C. 48 km/h. D. 60 km/h. Câu 68. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng, kết quả nào sau đây là đúng? A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần. C. Vật đang đứng yên thì sẽ đứng yên mãi mãi D. Vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ biến đổi Câu 69. Ba quả cầu bằng thép nhúng trong nước biết V1<V3<V2. Hỏi lực đẩy Ác si mét tác dụng lên quả cầu nào lớn nhất? A. Quả cầu 2 vì lớn nhất. B. Quả cầu 3 vì ở sâu nhấtv C. Quả cầu 4 vì nhỏ nhất D. Bằng nhau vì đều bằng thép và nhúng trong nước. Câu 70. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi dùng các máy cơ đơn giản để đưa vật lên cao thì: A. ròng rọc động được lợi về công hơn ròng rọc cố định. B. Ròng rọc cố định được lợi về công hơn ròng rọc động. C. Ròng rọc động được lợi về công hơn mặt phẳng nghiêng. D. Không máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Câu 71. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi phanh xe đạp, hai má phanh áp sát vào vành xelàm cho xe chuyển động chậm dần rồi rừng lại. Quá trình chuyển hoá năng lượng nào sau đây là phù hợp? A. Công thực hiện làm nhiệt năng cuả xe giảm. B. Công thực hiện làm động năng cuả xe giảm C. Công thực hiện làm thế năng cuả xe giảm D. Công thực hiện làm thế năng cuả xe tăng Câu 72. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi kéo một vật có trọng lượng 40N lên cao 20 cm theo phương thẳng đứng bằng ròng rọc động và ròng rọc cố định. Câu nói nào sau đây là đúng ? A. Lực kéo ở ròng rọc động bằng 40N, đoạn dây kéo là 20 cm. B. Lực kéo ở ròng rọc động lớn hơn 40N. C. Lực kéo ở ròng rọc động nhỏ hơn 40N, lực kéo ở ròng rọc cố định bằng 40N. D. Lực kéo ở ròng rọc cố định nhỏ hơn 40N, đoạn dây phải kéo là 40 cm. Câu 73. Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng của vật? A. Cọ xát vật với một vật khác. B. Đốt nóng vật C. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn. D. Tất cả các phương pháp trên. Câu 74. Hãy lựa chọn phương án sai (ứng với A, B, C hoặc D) trong các phương án sau: A. Động năng, cơ năng, nhiệt năng là các dạng khác nhau của năng lượng B. Động năng , cơ năng , nhiệt năng có cùng đơn vị C. Cơ năng , nhiệt năng có thể chuyển hoá lẫn nhau D. Cơ năng có thể chuyển hoá thành nhiệt năng nhưng nhiệt năng không thể chuyển hoá thành cơ năng. Câu 75. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước. Kết luận nào sau đây là phù hợp nhất? A. Thỏi nào nằm sâu hơn thì lực đẩy Ác si mét tác dụng lên thỏi đó lớn hơn. B. Thép có trọng lượng riêng lớn hơn nhôm nên chịu tác dụng của lực đẩy lớn hơn. C. Hai thỏi đều chịu tác dụng của lực đẩy Ác si mét như nhau vì cùng được nhúng trong nước. D. Hai thỏi đều chịu tác dụng của lực đẩy Ác si mét như nhau và chúng chiếm thể tích trong nước như nhau. Câu 76. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: A. Chất lỏng gây ra một áp suất theo hướng từ trái sang phải. B. Chất lỏng gây ra một áp suất theo hướng từ dưới lên. C. Chất lỏng gây ra một áp suất theo hướng từ trên xuống. D. Chất lỏng gây ra một áp suất theo mọi phương. Câu 77. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt? A. Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến trái đất B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò C. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian D. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng Câu 78. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một vật rơi từ độ cao 200m xuống đất. Khi đó trọng lực đã thực hiện vuông bằng bao nhiêu biết vật nặng 500g? A. 10J B. 1000J C. 1J D. 10000J Câu 79. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Gọi H là hiệu suất động cơ nhiệt. A là công động cơ thực hiện được, Q là nhiệt lượng toàn phần, Q1 là nhiệt lượng có ích, Q2 là nhiệt lượng toả ra bên ngoài. Công thức nao sau đây không đúng. A. H = B. H = C. H = Câu 80. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo 500N trong 5 phút công thực hiện đựơc là 300KJ. Vật tốc chuyển động của xe là bao nhiêu? A. v = 1,7m/s B. v = 3m/s. C. v = 2,4 m/s D. v = 2m/s Câu 81. Cho hai vật tiép xúc nhau. Với điều kiện nào thì hai vật có trao đổi nhiệt năng? A. Cả hai vật đều nóng cùng nhiệt độ. B. Cả hai vật đều nóng cùng nhiệt độ. C. Nhiệt độ hai vật khác nhau. D. Tất cả đều sai. Câu 82. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Tại sao miếng gỗ thả nào nước lại nổi? A. Vì trọng lượng riê

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP KI 2 LI 8(1).doc
Giáo án liên quan