Đề cương ôn học kỳ 2 - 2009 Môn Hóa Học nâng cao lớp 10

Câu 1: Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hấp thu hoàn toàn bởi 200 ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là:

A. 1,26g B. 0,2g C. 1,06g D. 2,16g E. Kết quả khác

Câu 2: Bình kín dung tích 5,6 lít chứa hỗn hợp khí gồm H2S và oxi dư ở đktc. Đốt cháy hỗn hợp, hoà tan sản phẩm phản ứng vào 200g nước thì thu được dd axit đủ làm mất màu hoàn toàn 100g dd Brom 8%

Nồng độ % của axit trong dd thu được và thành phần % về khối lượng của H2S và O2 ban đầu lần lượt là:

A. 2; 20; 80 B. 6; 30; 70 C. 12; 50; 50

D. 4; 40 ;80 E. Kết quả khác

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1486 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn học kỳ 2 - 2009 Môn Hóa Học nâng cao lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ụn học kỳ 2 - 2009 Mụn Húa Học nõng cao lớp 10 Câu 1: Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hấp thu hoàn toàn bởi 200 ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là: A. 1,26g B. 0,2g C. 1,06g D. 2,16g E. Kết quả khác Câu 2: Bình kín dung tích 5,6 lít chứa hỗn hợp khí gồm H2S và oxi dư ở đktc. Đốt cháy hỗn hợp, hoà tan sản phẩm phản ứng vào 200g nước thì thu được dd axit đủ làm mất màu hoàn toàn 100g dd Brom 8% Nồng độ % của axit trong dd thu được và thành phần % về khối lượng của H2S và O2 ban đầu lần lượt là: A. 2; 20; 80 B. 6; 30; 70 C. 12; 50; 50 D. 4; 40 ;80 E. Kết quả khác Câu 3: Cho 9,1g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dd HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn hai kim loại đó là: A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Na, Cs E. Tất cả đều sai Câu 4: 1000ml dung dịch X chứa 2 muối NaA và NaB với A và B là 2 halogen (nhúm VIIA thuộc 2 chu kỡ kế tiếp của bảng HTTH) .Khi tỏc dung với 100 ml dung dịch AgNO3 0,2 M (lượng vừa đủ )cho ra 3,137 gam kết tủa .Xỏc định A,B và nồng độ mol của NaB trong dung dịch X .Cho F =19, Cl=35,5 ,Br=80,I=127 Ag=108 A A là F,B là Cl ,CNaF =0,015 M, CNaCl = 0,005M B A là Br ,B là I ,CNaBr = 0,014M ,CNaI=0,006M C A là Cl ,B là Br , CNaCl =0,012M, CNaBr = 0,008M Câu 5: 100ml dung dịch A chứa MCl2 0,10M và NCl2 phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch Na2SO4 0,09M cho ra kết tủa cú khối lượng là 3,694g. Xỏc định M và N và nồng độ mol của NCl2 trong dung dịch A biết rằng N và M là 2 kim loại nhúm IIA thuộc 2 chu kỡ kế tiếp của bảng HTTH Mg =24,Ca =40, Sr=87 ,Ba =137 A M là Sr, N là Ba ,CBaCl2 =0,08M B M là Ba ,N là Sr,CSrCl2 =0,08M C M lag Mg ,N là Ca ,CCaCl2 = 0,05M D M là Ca ,N là Sr ,CSrCl2 =0,06M Câu 6: Mọt dung dịch CuSO4 tỏc dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 dư cho ra 33,1 gam kết tủa .Tớnh số mol CuSO4 và khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa trờn đến khối lượng khụng đổi .Cho Cu =64,Ba=137 A 0,1 mol, 33,1gam B 0,1mol, 31,3 g C 0,12 mol, 23,3g D 0,08 mol , 28,2g Câu 7: Mụt hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B thuộc 2 chu kỡ kế tiếp của bảng HTTH cú khối lượng là 10,6 g. Khi tỏc dụng với hỗn hợp Cl2 dư cho ra hỗn hợp 2 muối nặng 31,9g. Xỏc định A,B và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trờn .Cho Li= 7 ,Na =23 , K =39. A Na,K; mNa = 2,3 g, mK = 8,3 g B Li , Na; mLi =0,7g , mNa = 9,2 g C Li ,Na; mLi = 0,7 g; mNa = 9,9g D Na , K ; mNa = 4,6 g , mK= 6g Câu 8: Một dung dịch A chứa MgCl2 và BaCl2 . 200ml dung dịch A tỏc dụng với dung dịch NaOh dư cho ra kết tủa B.Nung B đến khối lượng khụng đổi được chất rắn cú khối lượng là 6 g.400 ml dung dịch A với H2SO4 dư cho ra kết tủa C cú khối lượng là 46,6g. tớnh nồng độ mol của MgCl2 và BaCl2 trong dung dịch A.Cho Ba=137, Mg=24 A CMgCl= 0,0075M; CBaCl=0,05M B CMgCl= 0,05M; CBaCl=0,75M C CMgCl= 0,75M; CBaCl=0,50M D CMgCl= 0,75M; CBaCl=1M Câu 9: X,Y,Z là 3 halogen. Biết rằng : 1. X2 + 2KY à 2KX + Y2 2. Y2 + 2NaOH à nước javen 3. Y2 + 2KZ à Z2 + 2KY Z2 là chất rắn ở đktc. Xỏc định X,Y,Z A X2= F2 ; Y2 = Cl2 ; Z2 = Br2 B X2= Cl2 ; Y2 = Br2 ; Z2 = I2 C X2= F2 ; Y2 = Cl2 ; Z2 = I2 D X2= Br2 ; Y2 = Cl2 ; Z2 = I2 Câu 10: Cho chuỗi phản ứng sau : 1. 2AX 2A + X2 2. A + H2O B + D2 3. X2 + D2 E Xỏc định A,B,D,E biết rằng khi đưa A(AX) vào ngọn lửa xanh ,lửa cú màu vàng cũn X2 là khớ màu lục nhạt . A AX= KF , B=BaOH , D2 =H2 , E= HF B AX= KCl , B=BaOH , D2 =H2 , E= HCl C AX= NaBr , B=NaOH , D2 =H2 , E= HBr D AX= NaCl , B=NaOH , D2 =H2 , E= HCl Câu 11: Nung 24,5 gam KClO3 .Khớ thu được tỏc dụng hết với Cu (lấy dư) .Phản ứng cho ra chất rắn cú khối lựong lớn hơn khối lượng Cu dựng khi đầu là 4,8 gam .Tớnh hiệu suất phản ứng nhiệt phõn KClO3 (Cl=35,5 ,K=39) A 75% B 80% C 50% D 100% Câu 12: Thờm dung dịch AgNO3 0,1M vào 100ml dung dịch chứa KCl và KI ở cựng nồng độ mol là 0,1M .Thu được kết tủa nặng 3,211gam .Chấp nhận AgI kết tủa hết rồi mới đến AgCl kết tủa .Tớnh thể tớch dung dịch AgNO3 đó cho vào dung dịch chứa KCl và KI Cho I=127 , Cl =35,5 Ag=108 A 100ml B 160ml C 120ml D 80ml Câu 13: 25,6 gam một hỗn hợp X gồm 2 halogen A2 ,B2 (thuộc 2 chu kỡ kế tiếp của bảng HTTH) tỏc dụng hết với Ag cho ra hỗn hợp 2 muốicú khối lượng là 133,6g .Xỏc định A,B và khối lượng A2 ,B2 chứa trong hỗn hợp X (F= 19 ,Cl =35,5 ,Br =80) A Cl,Br ,mCl2 =14,2g ,mBr2 =11,4g B F ,Cl, mF2 =5,7g ,mCl2 =19,9g C F,Cl,mCl2 =11,4g ,mCl2 =14,2g D Cl,Br ,mCl2 =7,1g ,mBr2 =18,5g Câu 14: Nung 26,1g MnO2 với HCl (lượng vừa đủ ). Khớ thu được phản ứng hết với 1 kim loại X cú Z=26 cho ra muối A. Tớnh khối lượng muối A thu được. Cho Mn==55, Cu=64, Fe=56 A 32,5g FeCl3 B 25,4g FeCl2 C 25,2g MnCl2 D 27g CuCl2 Câu 15: Nung 13,85g muối KClOx thỡ khối lượng chất rắn thu được giảm 46,21% so với khối lượng muối ban đầu. Xỏc định cụng thức của muối. Nếu cho toàn thể khớ thu được trong phản ứng treen tỏc dụng với 32g Cu (phản ứng hoàn toàn). Tớnh khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.Cho K=39, Cl=35,5, Cu=64 A KClO3; 36,8g B KClO4 ,40 gam C KClO4 ,38,4 gam D KClO3; 38,5g Câu 16: Nung 26,1g 1 hỗn họp X gồm KClO4 và KClO3 trong 1 bỡnh kớn dung tớch 11,2l đến khối lượng khụng đổi thu được 1 chất rắng nặng 14,9g Tớnh số mol KClO4 và KClO3 trong hỗn hợp X và ỏp suất trong bỡnh sau khi trở về 00 C .Bỡnh khi đầu chứa khụng khớ ở đktc . A nKClO4 =nKClO3 = 0,1 mol , p=1,7 atm B nKClO4 =nKClO3 = 0,2 mol , p=2,4 atm C nKClO4 = 0,1mol , nKClO3 = 0,2 mol , p=2,1 atm D nKClO4 =nKClO3 = 0,1 mol , p=0,7 atm Câu 17: Phúng 1 tia hồ quang qua 1 bỡnh chứa 22,4 lit O2 (đktc) .Một phần O2 biến thành O3 .Tớnh ỏp suất trong bỡnh sau phản ứng ở 00C nếu hiệu suất là 9% .Dung tớch bỡnh khụng thay đổi bằng 22,4 lit A 0,98atm B 0,92 atm C 0,95 atm D 0,97 atm Câu 18: Cho 32 gam S vào 1 bỡnh cú dung tớch V =4,48 lit chứa O2 ở đktc .Nung bỡnh cho đến khi phản ứng hoàn toàn và ỏp suất trong bỡnh khi trở về 00C là p1 atm . Cho vào bỡnh 1 ớt V2O5 xỳc tỏc và nung bỡnh 1 thời gian thỡ thấy ỏp suất trong bỡnh 273 0C là p2 =1,6 p1 (ở nhiệt độ này , SO3 ở thể khớ ) Tớnh p1 và số mol mỗi khớ trong hỗn hợp sau cựng .Thể tớch chất rắn được xem như khụng dỏng kể so với thể tớch của bỡnh A P1=1 atm ,nSO2 = 0,2 mol ,nO2 =0,6 mol ,nSO3 =0,8mol B P1=1 atm ,nSO2 = 0,4 mol ,nO2 =0,8 mol ,nSO3 =0,6mol C P1=2 atm ,nSO2 = 0,2 mol ,nO2 =0,4 mol ,nSO3 =0,8mol D P1=1,2 atm ,nSO2 = 0,3 mol ,nO2 =0,7 mol ,nSO3 =0,6mol Câu 19: Cho 1 hỗn hợp X gồm SO2 và O2 theo tỉ lệ mol 1:1 đi qua V2O5 núng xỳc tỏc , thu đươch hỗn hợp Y cú khối lượng 19,2 g .hũa tan hỗn hợp Y trong nước sau đú them Ba(NO3)2 dư được kết tủa cú khối lượng 37,28g. Tớnh hiệu suất phản ứng giữa SO2 và O2 cho ra SO3 .Cho Ba =137 A 40% B 75% C 80% D 60% Câu 20: Nung 62 gam một cỏcbonnat MCO3 cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và khớ CO2 . Cho toàn thể khớ CO2 di qua dung dịch Ca(OH)2 trong thu được 30g kết tủa. Đun dung dịch cong lại thỡ thu them 10g kết tủa. Xỏc định khối lượng chất rắn A và kim loại M. Cho Ca=40, Cu=64, Zn = 65 A 40g, Ca B 40g, Cu C 50g, Zn D 32g, Ca Câu 21: Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhúm IIA và ở hai chu kỡ liờn tiếp tỏc dụng với HCl dư, thu được 6,72 lớt H2 (đktc). Hai kim loại đú là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Mg và Zn D. Ca và Ba Câu 22: Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (húa trị n) tỏc dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Cụng thức của muối sắt là: A. FeCl3 B. FeCl2 C. FeCl4 D. FeCl6 Câu 23: Hũa tan hoàn tũan 7,8g hỗn hợp (Mg, Al) bằng dung dịch HCl dư thỡ thu được 8,96 lớt khớ hiđro (đktc). Khối lượng muối thu được là: A. 3,62g B. 29,1g C. 39,75g D. 36,2g Câu 24: Chất nào dưới đõy khụng phản ứng được với dung dịch KI: A. O2 B. KMnO4 C. H2O2 D. O3 Câu 25: Điều chế Clo bằng cách cho HCl đặc phản ứng với mỗi chất KMnO4 MnO2 KClO3. Nếu lượng khí Clo thu được trong ba trường hợp tỉ lệ tướng là 1 : 2 : 3 thì tỉ lệ số mol ba chất trên là: A. 3 : 2 :1 B. 2 : 10 : 5 C. 3 : 5 : 7 D. 1 : 2 : 3 Câu 26: Cho 0,15 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch có 0,05 mol NaOH và 0,07 mol Ba(OH)2. Khối lượng tủa thu được là: A. 7,88 gam B. 13,79 gam C. 9,8 gam D. 10,2 gam Câu 27: Cho từ từ 200 ml dd HCl 1M vào 150 ml dd Na2CO3 1M. Khi phản ứng hoàn toàn thu được A. 1,12 lớt CO2 (đktc). B. 2,24 lớt CO2 (đktc). C. 4,48 lớt CO2 (đktc). D. 3,36 lớt CO2 (đktc). Câu 28: Cho 2,49g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500 ml dd H2SO4 loãng ta thấy có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan tạo ra là: A. 4,25g B. 8,25 C. 5,37 D. 8,13 E. Tất cả đều sai vì thiếu dữ kiện Câu 29: Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dd HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc); Phần 2 nung trong oxy thu được 2,84g hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại trong hỗn hợp đầu (gam) A. 2,4 B. 3,12 C. 2,2 D. 1,8 E. Tất cả đều sai Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dd HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít H2ư (đktc). Đun khan dd ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là: A. 4,29g B. 2,87g C. 3,19g D. 3,87g E. Kết quả khác Câu 31: Hoà tan 75,9 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 và 200 ml dd H2SO4 loãng thấy có 2,24 lít (đktc) CO2 thoát ra dd A và chất rắn B. Cô cạn dd A ta thu được 8g muối khan. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B1 và 8,96 lít CO2 (đktc) Trong hỗn hợp phản ứng đầu, số mol RCO3 = 1,5 số mol MgCO3 Câu 32: Nồng độ mol/l của dd H2SO4 là: a. 0,2M B. 1M C. 0,5M D. 0,1M E. Kết quả khác Câu 33: Khối lượng B là: A. 83,9g B. 79,5g C. 85,5g D. 81,9g E. 71,5g Câu 34: Khối lượng B1 là: A. 66,3g B. 61,9g C. 53,9g D. 77,5g E. Kết quả khác Câu 35: Nguyên tố R là: A. Ca B. Sr C. Cu D. Ba E. Tất cả đều sai Câu 36 Cho 9,1g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dd HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn hai kim loại đó là: A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Na, Cs E. Tất cả đều sai Câu 37: Cho 20,8g hỗn hợp FeS và FeS2 vào bình kín chứa không khí dư. Nung nóng bình để FeS và FeS2 cháy hoàn toàn. Sau phản ứng ta thấy số mol khí trong bình giảm 0,15 mol Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp FeS, FeS2 là: A. 42,3% và 57,7% B. 50% và 50% C. 40,6% và 59,4% D. 30% và 70% E. Kết quả khác Câu 38: Sục khí SO2 trên vào dd brom dư rồi cho dd tác dụng với BaCl2 dư ta thu được kết tủa có khối lượng A. 69,9g B. 46,6g C. 23,3g D. 34,95g E. Kết quả khác Câu 39: Chia 38,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hoá trị duy nhất thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: tan vừa đủ trong 2 lít dd HCl thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc). - Phần 2: tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng nóng, thấy thoát ra 11,2 lít khí NO duy nhất (đktc). a: Nồng độ mol/l của dd HCl là: A. 0,65M B. 1,456M C. 0,1456M D. 14,56M E. Tất cả đều sai. b: Hàm lượng (%) Fe trong hỗn hợp đầu là: A. 60 B. 72,9 C. 58,03 D. 18,9 E. Không xác định được. c: Khối lượng (g) hỗn hợp muối clorua khan thu được là: A. 32,45 B. 65,45 C. 20,01 D. 28,9 E. Tất cả đều sai. Câu 40: (A), (B) là các dd HCl có nồng độ khác nhau. Cho V lít dd (A) tác dụng với AgNO3 dư tạo ra 35,875g kết tủa. Trung hoà V’ lít dd (B) cần vừa đủ 500 ml dd NaOH 0,3M. Trộn 1/2 V lít dd (A) và 1/2 V’ lít dd (B) được 2 lít dd (C). Vậy nồng độ mol dd (C) là: A. 0,1M B. 0,15M C. 0,2M D. 0,25M E. Kết quả khác Hết Chỳc cỏc bạn một kỳ thi thành cụng

File đính kèm:

  • docon Tap hoc ky 2 hoa 10.doc
Giáo án liên quan