Bài 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? Nếu là mệnh đề , hãy xác định tính đúng
sai của nó.
a/ Trời lạnh quá ! d/ 17 là số nguyên tố b/ Bạn An đi đâu đó ?
e/ x+ 6 > 2x c/ 28 chia 3 dư 1 f/ 34 +1 là một số lẻ
Bài 2. Cho mệnh đề chứa biến P(x) =” x2 4”. Xét tính đúng sai của:
a/ P(1) c/ P(2) e/ xR , P(x)
b/ P(-2) d/ P(-3) f/ xR , P(x)
Bài 3. Phủ định các mệnh đề sau. Cho biết mệnh đề phủ dịnh đó đúng hay sai ?
a/ 2106 chia hết cho 3 b/ 3 + 4 < 7
c/ Phương trình x2 -3x+2 = 0 vô nghiệm d/ xQ : 4x2 -9 = 0
e/ xR: x2 +2x+3 > 0 f/ xZ : 2x2 -3x -5 = 0
g/ xN: x2 +5x+6 = 0 h/ xR: 3x < x+2
Bài 4. Phủ định các mệnh đề sau:
a/ Mọi học sinh lớp 10 dều lớn hơn 15 tuổi b/ Hôm nay trong lớp có 1 học sinh không thuộc bài
c/ Tất cả càc học sinh đều thích học môn Toán d/ Có một học sinh không mặc đồng phục
Bài 5. Cho P = ” 42 chia hết cho 6” và Q = ” 42 chia hết cho 9”
Phát biểu P Q và xét tính đúng sai
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập chương I đại số 10 năm học 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 10
TỔ: TỐN - TIN NĂM HỌC 2011 – 2012
CHƯƠNG I: TẬP HỢP – MỆNH ĐỀ
Bài 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? Nếu là mệnh đề , hãy xác định tính đúng
sai của nó.
a/ Trời lạnh quá ! d/ 17 là số nguyên tố b/ Bạn An đi đâu đó ?
e/ x+ 6 > 2x c/ 28 chia 3 dư 1 f/ 34 +1 là một số lẻ
Bài 2. Cho mệnh đề chứa biến P(x) =” x2 ³ 4”. Xét tính đúng sai của:
a/ P(1) c/ P(2) e/ "xỴR , P(x)
b/ P(-2) d/ P(-3) f/ $xỴR , P(x)
Bài 3. Phủ định các mệnh đề sau. Cho biết mệnh đề phủ dịnh đó đúng hay sai ?
a/ 2106 chia hết cho 3 b/ 3 + 4 < 7
c/ Phương trình x2 -3x+2 = 0 vô nghiệm d/ $xỴQ : 4x2 -9 = 0
e/ "xỴR: x2 +2x+3 > 0 f/ $xỴZ : 2x2 -3x -5 = 0
g/ $xỴN: x2 +5x+6 = 0 h/ "xỴR: 3x < x+2
Bài 4. Phủ định các mệnh đề sau:
a/ Mọi học sinh lớp 10 dều lớn hơn 15 tuổi b/ Hôm nay trong lớp có 1 học sinh không thuộc bài
c/ Tất cả càc học sinh đều thích học môn Toán d/ Có một học sinh không mặc đồng phục
Bài 5. Cho P = ” 42 chia hết cho 6” và Q = ” 42 chia hết cho 9”
Phát biểu P Þ Q và xét tính đúng sai
Bài 6. Cho P =” Tứ giácABCD là hình chữ nhật “và Q = “ Tứ giácABCD có AC = BD”
a/ Phát biểu mệnh đề P Þ Q và xét tính đúng sai của nó
b/ Phát biểu mệnh đề Q Þ P và xét tính đúng sai của nó
c/ Phát biểu mệnh đề dưới dạng điều kiện đủ, điều kiện cần, điều kiện cần
và đủ (nếu có)
Bài 7. Hãy sửa lại (nếu sai ) các mệnh đề sau dể được mệnh đề đúng:
a/ Đểû tứ giác T là hình vuông, điều kiện cần và đủ là nó có 4 cạnh bằng nhau
b/ Để ab > 0, điều kiện cần là cả 2 số a và b đều dương
c/ Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9
Bài 8. Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
1/ 2/
3/ 4/
5/ n là ước của 6/ n là bội số của 3 và nhỏ hơn
7/ n là ước số chung của 16 và 8/ n là bội của 2 và 3 với n nhỏ hơn
9/ n là số nguyên tố và nhỏ hơn 10/ n là số chẵn và nhỏ hơn
11/ n là số chia hết cho 3 và nhỏ hơn 12/ n là số tự nhiên và nhỏ hơn
13/ n là số tự nhiên và nhỏ hơn 14/ n là số chia 3 dư 1 và n nhỏ hơn
Bài 9. Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
1/ 2/
3/ 4/ với và
5/ 6/ với
7/
Bài 10. Viết lại các tập hợp sau bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng các phần tử của nĩ
a/ A = {1; 2; 3; 6; 12}, b/ B = { 1; 3; 5; 7; 9}, c/ C ={ 3;5;7;11; 13}
Bài 11. 1/ Tìm tất cả các tập con của các tập hợp sau: ;
2/ Tìm tất cả các tập con của tập cĩ 3 phần tử
3/ Cho 2 tập hợp và . Tìm tất cả các tập hợp thỏa mãn điều kiện: .
Bài 12. Tìm
1/ A là tập hợp các số tự nhiên lẻ khơng lớn hơn 10;
2/ 3/
4/ 5/
Bài 13. Cho ba tập hợp A = { 1; 2; 3; 4}, B = { 2; 4; 6; 8},
1/ Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp và C
2/ Tìm tất cả các tập hợp X sao cho .
Bài 14. Dùng máy tính cầm tính cầm tay để tính các số và làm trịn đến chữ số hàng phần nghìn, chữ số hàng phần trăm, chữ số hàng phần chục.
Bài 15. Bằng phương pháp biểu diễn trên trục số hãy tìm các tập hợp
1/ A = (-3; 5); B = (0; 7). 1/ A = [ -10; 1) ; B = (0; 10].
3/ 4/
5/ 6/
Bài 16. Cho hai tập hợp G = (0; 3) và
1/ Xác định các tập hợp .
2/ Tìm hai số thực b và c để cĩ
Bài 17. Cho hai tập hợp G = (0; 3) và
1/ Xác định các tập hợp .
2/ Tìm hai số thực b và c để cĩ .
Bài 18. Chiều dài của một cây cầu là . Hãy viết số quy trịn của số gần đúng 457,235.
Bài 19. Cho giá trị gần đúng của số là a = 3,141592654. Với độ chính xác là d = 10 – 6 . Hãy viết số quy trịn của số a.
Bài 20. Cho . Tìm a và b để
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
File đính kèm:
- de cuong on tap dai so 10 chuong 1.doc