8. Khử mấu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:
Ta nhân mẫu số với thừa số phụ thích hợp để mẫu số là một bình phương:
( B 0, A.B 0 )
9.Trục căn thức ở mẫu số:
Gồm các dạng cơ bản sau:
+
( Lưu ý: Nhân cả tử và mẫu với thừa số thích hợp để mẫu thành bình phương )
+
+
Một số lưu ý:
-
- Muốn tìm các giá trị của x ( hoặc y,.) để có nghĩa ta giải bất phương trình . Nếu biểu thức có dạng ta giải bất phương trình A > 0.
7 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 5334 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập chương I đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I
ĐẠI SỐ 9
I. LÝ THUYẾT:
với
1. a C 0, 2. Điều kiện tồn tại của là A 0.
với
3.
4. với A 0, B 0
Tổng quát: với Ai 0 ( 1 i n ).
5. Với A 0, B 0 ta có:
6. Khi đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn bậc hai ta được |A|
7. Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai: với A 0
với A < 0
8. Khử mấu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:
Ta nhân mẫu số với thừa số phụ thích hợp để mẫu số là một bình phương:
( B 0, A.B 0 )
9.Trục căn thức ở mẫu số:
Gồm các dạng cơ bản sau:
+
( Lưu ý: Nhân cả tử và mẫu với thừa số thích hợp để mẫu thành bình phương )
+
+
Một số lưu ý:
-
- Muốn tìm các giá trị của x ( hoặc y,...) để có nghĩa ta giải bất phương trình . Nếu biểu thức có dạng ta giải bất phương trình A > 0.
- Khi giải phương trình chứa dấu căn bậc hai ( phương trình vô tỷ ) ta biến đổi về dạng:
II. Một số ví dụ:
Ví dụ 1: Tìm các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa:
a. b.
Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức:
a. b.
c. d.
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức:
a. b. với x 0
c.
Ví dụ 4: Giải phương trình:
a. b.
III/ BÀI TẬP CĂN THỨC CƠ BẢN
DẠNG 1: Thực hiện phép tính, tính giá trị , rút gọn biểu thức số
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau
a/ A = ; b/ B =
c/ C = d/ D =
Bài 2 : Thực hiện phép tính, rút gọn các biểu thức sau
a/ A = b/ B=
c/ C = d/ D =
e/ E = 1- f/ F =
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau đây:
a. b.
c. d.
e. g.
Bài 4: Thực hiện các phép tính sau đây:
a. b.
c. d.
e. f. g.
h. i.
j. k.
m. n.
o. p.
q. r.
Bài 5 : Rút gọn biểu thức
a/ A = b/ B =
c/ C = d/ D =
Bài 6 : Rút gọn biểu thức
a/ A = b/ B =
c/ C = d/ D =
e/ E = f) F =
g/ G = h/ H = với x≥ 2
Bài 7: Thực hiện các phép tính sau đây:
a.
b. c.
d. e.
DẠNG 2: Chứng minh đẳng thức
Bài 8 : Chứng minh
a/ b/
c/ d/
e/ f)
Bài 9 : Chứng minh a/ với x > 0 và y >0
b/ Cho A = . ch minh := 0,5 với x0,5
DẠNG 3: Tìm x
Bài 10 : a/ b/
c/ d/
Bài 11 : a/ b/
Bài 12: a/ Tìm x biết : a/ b/
DẠNG4 : Giá trị lớn nhất , Giá trị nhỏ nhất
Bài 13 : Tìm x để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất ,tìm GTNN đó
a/ A = b/ B =
c/ C = d/ D =
Bài 14 : Tìm x để các biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất ,tìm GTLN đó
a/ M = b/ N = c/ P =
DẠNG 5 : Tìm giá trị nguyên của một biểu thức
Bài 15: Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên
a/A = b/ B = c/ C = d/ D =
DẠNG 6: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài 16: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a b. c.
d. f. e.
h. i.
Bài 17:
a. b. c.
Bài 18: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. b. c.
d g. h.
f. i. l.
DạNG 7 So sánh
Bài 19: So sánh.
a.4và 3 b.3và 2 c. và
d.3 và 2 e.và f.và
g. và h. và i. +và
j.+ và k.+ và l. + và
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : ;;
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 21: Cho biểu thức:
a.Rút gọn D. b.Tính giá trị của D khi c.Tìm giá trị của x khi
Bài 22: Cho
a.Rút gọn E. b.Tính E khi c.Tìm giá trị của x để E=-3.
d.Tìm x để E<0 e.Tính x khi
Bài 23: Thực hiện phép tính:
a. b.
c.
Bài 24: Cho
a.Tìm x để M có nghĩa. b.Rút gọn M c.Tính M khi x=2004
Bài 25: Cho
a.Tìm TXĐ của N. b.Rút gọn N.
c.Tính giá trị của N khi x =2; x=-1. d.Tìm x để N= -1.
e.Chứng minh rằng :N -1.
Bài 26: Cho
a.Rút gọn A. b.Tìm a để A= 4 ; A> -6. c.Tính A khi
Bài 27: Cho biểu thức:
a.Rút gọn A. bTính A khi c.Tìm a để .
Bài 28: Cho biểu thức:
a.Rút gọn biểu thức B. b.Chứng minh rằng: B > 0 với mọi x> 0 và x1
Bài 29: Cho biểu thức:
a.Rút gọn biểu thức K. b.Tính giá trị của K khi
c.Tìm giá trị của a sao cho K < 0
Bài 30: Cho biểu thức:
a.Rút gọn D. b.Tìm a để D = 2.
c.Cho a > 1 hãy so sánh D và d.Tìm D min.
Bài 31: Cho biểu thức:
a.Rút gọn H. b.Tìm a để D < 2.
c.Tính H khi d.Tìm a để H = 5.
Bài 32: Cho biểu thức:
a.Rút gọn N. b.So sánh N với 3.
Bài 33: Cho biểu thức:
a.Rút gọn M. b.Tìm x để M >0. c.Tính M khi
Bài 34 : Cho biểu thức:
a.Rút gọn V. b.Tìm a để . c.Tính M khi
II. BÀI TẬP ÔN KIỂM TRA 45 PHÚT:
1. Tính giá trị của biểu thức:
a. b.
c. d.
e. f.
2. Tìm x biết:
a. b.
3. Rút gọn biểu thức:
a. b.
4. Cho biểu thức M =
a. Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa.
b. Rút gọn biểu thức M.
c. Tìm x để M > 3.
File đính kèm:
- De cuong on tap chuong 1 dai 9 day du.doc