Đề cương ôn tập cuối kỳ 1 môn tiếng việt 1

 

1. Đọc thành thạo rồi viết các vần sau bằng chữ cỡ nhỡ

ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu, on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang anh, inh, ênh, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm,im, um, iêm, yêm, uôm, ươm, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt,ot, at, oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc.

 

doc10 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập cuối kỳ 1 môn tiếng việt 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập cuối kỳ I môn tiếng việt 1. Đọc thành thạo rồi viết các vần sau bằng chữ cỡ nhỡ ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu, on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang anh, inh, ênh, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm,im, um, iêm, yêm, uôm, ươm, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt,ot, at, oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc. 2. Đọc thành thạo các từ sau và viết bằng chữ cỡ nhỡ: bánh chưng, nóng nực, thuộc bài, con ốc bươu, lọ mực tím, múa rối nước, xúc đất, học sinh, cành chanh, sách vở, công việc, giấc ngủ, ngạc nhiên, cái lược, cái cuốc, hạnh phúc, ngọn bấc đèn, chốc lát, bắc cầu, bậc lên xuống, ngón tay út, máy tuốt lúa, mải miết, cháy ngùn ngụt, chênh vênh, mứt gừng, rau ngót, mỉm cười, mũi ngửi, nhuộm vải, chăm làm yếm dãi, lúa chiêm, que kem, thông minh, tiếng chuông, đường làng, nghênh ngang, xem xiếc, con ếch, vui tính, kênh rạch, thước kẻ, chênh chếch. 3. Đọc các câu sau rồi viết vào vở bằng chữ cỡ nhỏ: Những bông vải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Đây là thằng chuột Tặng riêng chú mèo Mèo ta thích chí Vểnh râu meo meo - Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ - Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa - Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay - Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Cho chanh quả nhiều 4. Nối câu rồi viết bằng cỡ chữ nhỡ a) Chiều về Cây ớt này Xe chạy qua trái nhỏ nhưng cay để lại bánh xe gió thổi mát rượi b) Sau cơn mưa Giọng hát Tết đến có Con chuồn chuồn cao vút cánh đồng lúa xanh mướt đậu trên bờ rào mứt gừng, mứt bí c) Cả ngày ong bay đi Chủ nhất mẹ thường Chú Tư chạy đường tắt giặt giũ cho cả nhà để đón đầu kiếm mật d) Nét chữ của chị Thỏ ham chơi Em viết chữ thật nắn nót chạy thi về bét thật mềm mại e) Mùa hè thích nhất Uống nước Chú sư tử nhảy qua vòng lửa làm xiếc là đi du lịch nhớ nguồn 5. Điền vào chỗ chấm: a) c hay k cái ......iềng, quả .....am, ....ông chúa, ....ột đình, con .....á, ....ái xẻng, dòng ....ênh, cái ....ính, .....ánh cửa. b) g hay gh? thác ........ềnh, cố .....ắng, cà .......ém, gọn ......àng, ......ánh nước, ......ế gỗ, ......i nhớ. c) ng hay ngh? lắng .........e, đông ..........ịt, con ........ỗng vàng, .........ày hội, ..........ề xẻ gỗ, .........õ nhỏ, ..........ỉ trưa. d) ươu hay iêu? con h............, bầu r.............., phát b.......ÍÍ......, h......Í....... bài, b........ù..... cổ. e) ênh hay inh? chênh v..........., áo mới t............, cao l............ khênh, học s................ g) uôt hay uôc? c......ùù..... đất, l.....ù.... rau, trắng m.....ù......, t.....ù..... lúa, mẹ làm r.....ù....., con ch.....ỹỹ..., th......ỹ... bài. h) ch hay tr? con ......âu, .......âu chấu, ........ăm làm, một ........ăm đồng, ........ở về, .......ở hàng, cây .....e, .......e giấu. i) s hay x? ......ẻ gỗ, chim ....ẻ, nước ......ôi, thổi .....ôi, hoa ....en, .....en kẽ, cá ......ấu, ....ấu hổ. Đề cương ôn tập môn toán cuối học kỳ I I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: a) Kết quả của phép tính: 5 + 4 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 b) Kết quả của phép tính: 9 - 3 là: A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 c) Kết quả của phép tính: 8 - 5 + 4 là: A. 3 B. 7 C. 5 D. 9 d) Kết quả của phép tính: 2 + 6 - 5 là: A. 3 B. 8 C. 1 D. 6 Bài 2: Cho hình vẽ bên a) Hình vẽ bên có: A. 4 hình vuông B. 5 hình vuông C. 6 hình vuông b) Hình vẽ bên có: A. 5 hình tam giác B. 6 hình tam giác C. 8 hình tam giác. Bài 3: Cho các số sau: 6, 8, 2, 5, 9, 10 a) Xếp các số theo thứ tự tăng dần là: A. 10, 9, 8, 6, 5, 2 B. 2, 5, 6, 8, 9, 10 b) Trong các số đó, số lớn nhất là: A. 9 B. 10 C. 8 D. 6 c) Trong các số đó, số lớn hơn 5 bé hơn 8 là: A. 2 B. 6 C. 9 D. 10 II. Bài 1: Đặt tính rồi tính: 4 + 6 10 - 7 9 - 3 5 + 3 ................ ... ............... .... ............. ................... ................ .................... ................... ................... ................. ..................... ................... ....................... Bài 2: Tính: 5 + 4 + 1 =...... 8 - 3 + 4 = ....... 6 + 1 + 2 =....... 9 - 5 + 3 =...... 3 + 2 + 4 =....... 10 - 6 + 2 = ...... 5 - 3 + 7 =....... 7 - 2 - 1 =........ 10 - 1 - 9 =........ 8 + 2 - 10 =...... 10 - 0 - 10 = ....... 6 - 5 - 0 =......... Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ...... + 3 = 8 ..... - 4 = 5 6 = ...... - 4 7 = ....... - 3 10 = 0 + ....... 2 = ...... - 6 3 = ...... - 5 10 = 3 + ..... 10 = 3 + ...... 7 = ..... + 2 8 = ..... - 2 10 = ...... - 0 2 + ......= 5 + 3 8 + ..... = 1 + 9 .... - 4 = 3 + 2 ..... - 2 = 5 + 1 6 + 3 = ..... - 1 4 + 2 = .... - 2 1 + 0 = .... + 1 8 + 2 = 10 + .... Bài 4: Điền dấu +, - ? 3 € 2 € 1 = 4 10 € 4 € 2 = 8 4 € 2 € 2 = 0 5 € 3 € 2 = 10 8 € 2 € 2 = 8 10 € 0 € 5 = 5 2 € 2 € 2 = 2 0 € 7 € 7 = 0 6 € 4 € 3 = 5 Bài 5: Điền dấu >, <, = vào € cho thích hợp: 4 + 2 € 2 + 4 8 - 3 € 2 + 5 5 - 4 € 2 + 2 7 + 3 € 6 + 4 10 - 5 € 8 - 5 9 € 3 + 7 7 € 8 - 7 9 - 9 € 10 - 10 9 + 1 € 1 + 9 Bài 6: Cho các số: 2, 9, 6, 4, 0, 5 a) Số lớn nhất là:..... b) Số bé nhất là:..... c) Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:................................ d) Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:..................................... Bài 7: Viết phép tính thích hợp: a) b) € € € € € (((((((( ă ă ă ă c) d) ô ô ô ô ô ô ô ô ô ô ô ô { { { { Bài 8: Viết phép tính thích hợp: a) Có : 10 con gà Bán : 3 con gà Còn lại:....con gà b) Hùng : 5 hòn bi Nam : 4 hòn bi Có tất cả: ..... hòn bi c) Có : 7 bông hoa Thêm : 2 bông hoa Có tất cả : .... bông hoa d) Có : 9 cái kẹo Bớt : 5 cái kẹo Còn : ... cái kẹo Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 9 - 3 - 2 + 5 - 8 7 + 2 - 4 + 3 - 2 b) Họ tên: Bài kiểm tra môn toán cuối học kỳ I I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: a) Kết quả của phép tính: 3 + 4 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 1 b) Kết quả của phép tính: 8 - 2 là: A. 6 B. 10 C. 8 D. 4 c) Kết quả của phép tính: 9 - 5 + 3 là: A. 4 B. 8 C. 7 D. 6 d) Kết quả của phép tính: 3 + 7 - 4 là: A. 10 B. 4 C. 6 D. 1 Bài 2: Cho hình vẽ bên a) Hình vẽ bên có: A. 1 hình vuông B. 2 hình vuông C. 3 hình vuông b) Hình vẽ bên có: A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 4 hình tam giác. Bài 3: a) Chiều dài cuốn sách Toán của em đo được là: A. 1 gang tay B. 2 gang tay 3. 3 gang tay b) Số lớn hơn 7 bé hơn 9 là: A. 8 B. 6 C. 9 D. 10 II. Bài 1: Đặt tính rồi tính: 3 + 7 10 - 4 9 - 5 4 + 3 ................ ... ............... .... ............. ................... ................ .................... ................... ................... ................. ..................... ................... ....................... Bài 2: Tính: 4 + 4 - 1 =...... 6 + 3 + 0 =....... 7 - 5 + 3 =...... 10 - 6 + 2 = ..... 5 - 2 + 6 =....... 7 - 2 - 1 =.... Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ...... + 5 = 8 ..... - 4 = 5 6 = ...... - 2 10 = 0 + ....... 2 + ......= 4 + 3 7 + ..... = 1 + 8 Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp: 5.....6 5 - 1 ..... 2 + 3 8 ......9 ......10 9 .....7 6 + 4 ..... 10 - 0 2 + 4 ..... 4 + 2 Bài 5: Cho các số: 1, 9, 6, 8, 0, 7 a) Số lớn nhất là:..... b) Số bé nhất là:..... c) Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:................................ d) Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:..................................... Bài 6: Viết phép tính thích hợp: a) b) Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ ☼ ☼ ☼ ☼ ☼ ☼ ☼ ☼ c) d) Có : 9 con gà Bán : 3 con gà Còn lại:....con gà Long : 6 hòn bi Việt : 2 hòn bi Có tất cả: ..... hòn bi Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 7 - 2 - 3 + 4 - 6 9 + 2 - 3 + 4 - 1 b) Họ tên: Bài kiểm tra môn toán cuối học kỳ I I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: a) Kết quả của phép tính: 6 + 3 là: A. 9 B. 3 C. 6 D. 10 b) Kết quả của phép tính: 7 - 3 là: A. 3 B. 10 C. 7 D. 4 c) Kết quả của phép tính: 9 - 4 + 5 là: A. 5 B. 9 C. 10 D. 4 d) Kết quả của phép tính: 3 + 6 - 5 là: A. 9 B. 1 C. 2 D. 4 Bài 2: a) Hình vẽ bên có: ã ã ã A B C A. 1 Đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng C. 3 đoạn thẳng b) Hình vẽ bên có: A. 3 hình tam giác B. 5 hình tam giác C. 4 hình tam giác. Bài 3: a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính 6 + .... = 9 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b) Lan có : 6 cái kẹo Mẹ cho thêm : 3 cái kẹo Lan có tất cả : ..... cái kẹo? A. 8 B. 9 C. 10 II. Bài 1: Đặt tính rồi tính: 6 + 4 10 - 8 9 - 6 8 + 1 ................ ... ............... .... ............. ................... ................ .................... ................... ................... ................. ..................... ................... ....................... Bài 2: Tính: 8 + 1 - 4 =...... 5 + 3 + 2 =....... 9 - 5 + 4 =...... 10 - 2 + 2 = ..... 7 - 2 + 4 =....... 7 - 3 - 4 =.... Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ...... + 3 = 7 ..... - 6 = 4 7 = ...... - 2 9 = 0 + ....... 2 + ......= 7 + 3 6 + ..... = 1 + 7 Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp: 10.....9 6 - 2 ..... 2 + 5 7 ......6 ......5 2 + 3 .....7 5 + 4 ..... 10 - 1 2 + 8 ..... 8 + 2 Bài 5: Cho các số: 2, 9, 6, 10, 3, 7 a) Số lớn nhất là:..... b) Số bé nhất là:..... c) Xếp các số theo thứ tự bé dần là:................................ d) Xếp các số theo thứ tự lớn dần là:..................................... Bài 6: Viết phép tính thích hợp: a) b) ( ( ( ( ( ‡ ‡ ‡ ‡ ‡ ‡ ‡ ( ( ( c) d) Có : 9 con gà Chạy đi : 4 con gà Còn lại :....con gà An trồng : 4 cây Hoàng : 3 cây Cả hai bạn : .....cây Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống: +2 - 3 9 - 6 +5

File đính kèm:

  • docan toan giao thong.doc
Giáo án liên quan