Đề cương ôn tập HK II - Môn Vật lí lớp 10

 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK II

PHẦN MỘT: LÝ THUYẾT

 ĐỘNG LƯỢNG

Động lượng là một đại lượng vectơ được ký hiệu là : => = m.

Đơn vị động lượng trong hệ SI là

1/ Định luật bảo toàn động lượng : Vectơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn =

 CÔNG

1/ Định nghĩa :

 Công là đại lượng đo bằng tích của độ lớn của lực và hình chiếu của độ dời của điểm đặt trên phương của lực.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK II - Môn Vật lí lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK II PHẦN MỘT: LÝ THUYẾT ¤ ĐỘNG LƯỢNG Động lượng là một đại lượng vectơ được ký hiệu là : => = m. Đơn vị động lượng trong hệ SI là 1/ Định luật bảo toàn động lượng : Vectơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn = ’ ¤ CÔNG 1/ Định nghĩa : Công là đại lượng đo bằng tích của độ lớn của lực và hình chiếu của độ dời của điểm đặt trên phương của lực. 2/ Công thức : A = F.s.cosa Trong đó : = 900 => Cos= 0 vậy A = 0 + A : Công do lực thực hiện ( J ) = 00 => Cos= 1 vậy A = F.S + F : độ lớn lực thực hiện ( N ) 00 Cos> 0 vậy A > 0 + s cos a : hình chiếu độ dời trên phương của lực ( m ) 900 Cos< 0 vậy A < 0 ¤ CÔNG SUẤT : 1/ Định nghĩa : Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công A và thời gian t cần để thực hiện công ấy. 2/ Công thức : Trong đó : + P : Công suất ( W ) + A : Công do lực thực hiện ( J) + t : thời gian cần để thực hiện công ấy ( s ) 5/ Biểu thức khác của công suất : P = = = F.v ¤ ĐỘNG NĂNG 1/ Định nghĩa Động năng của một vật là năng lượng do chuyển động mà có. Động năng bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. Kí hiệu Wđ => * Trong đó : + Wd : Động năng của vật (J) + m : Khối lượng của vật (kg) + v : Vận tốc của vật (m/s ) 2/ Định lí động năng Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật. Angoại lực = Wd2 – Wd1 A > 0 => Động năng của vật tăng A Động năng của vật giảm 3) Công của trọng lực Công của trọng lực không phụ thuộc hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc các vị trí đầu và cuối. Vậy trong lực là lực thế. A = mg . h ¤ THẾ NĂNG 1) Công thức thế năng trọng trường : Wt = m.g.h Trong đó : Wt : thế năng của vật (J) m : khối lượng của vật (kg) g : gia tốc trọng trường ( m/s2 ) h : độ cao của vật (m) ( khoảng cách từ vật đến nơi chọn làm gốc thế năng) 2/ Công thức thế năng đàn hồi : Wdh = ( thế năng đàn hồi ) Trong đó : + x1 > x2 : giảm biến dạng, A12 > 0 : Công phát động , thế năng của vật giảm. + x1 < x2 : tăng biến dạng, A12 < 0 : Công cản, thế năng của vật tăng. Công của lực đàn hồi bằng hiệu thế năng tại vị trí đầu và vị trí cuối, tức là bằng độ giảm thế năng BÀI TẬP CÂU 1: động lượng của một vật không phụ thuộc vào. A. Khối lượng của vật. B. Vận tốc của vật. C. Gia tốc của vật. D . Cánh chọn hệ quy chiếu. CÂU 2: Đơn vị của động lượng là. A. Kg.m.s B. Kg.m/s C. Kg/m.s D. Kg.m/s2 Câu 3 : Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn, bắn đi một viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10 kg với vận tốc 400 m/s. coi như lúc đầu hệ đại bác và đạn đứng yên. Vận tốc giật lùi của đại bác là. a. 1 m/s b. 2m/s c. 3m/s d. 4 m/s Câu4: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vi công suất A. J.s B. HP C. Nm/s D. W Câu 5: Một lực không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc theo phương của lực . Công suất của lực là. A. F.v.t B. F.v2 C. F.v D. F. t CÂU 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công xuất. Công xuất được đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian. Công xuất cho ta biết tốc độ sinh công của vật. Công xuất có đơn vị là (W). D. Các phát biểu A,B,C điều đúng. CÂU 7 Gọi m là khối lượng của vật, v là độ lớn của vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn là. A. mv2 B. mv2 C. mv D. mv Câu 8: điều nào sau đây sai khi nói về đông lượng. Động lượng là một đại lượng véctơ. Động lượng xác định bằng tích của khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật ấy. Động lượng có đơn vị là kg m/s2. Giá trị cảu động lượng phụ thuộc vào hệ quy chiếu. CÂU 9: Gọi A là công của lực trong thời gian t. Biểu thức công suất là. A. P = B. P = A.t C. P = At D. P = At2 CÂU 10: Phát biểu nào sau đây dúng khi nó về đọng năng. Động năng là dạng ăng lượng vật c1 được do nó chuyển động. Động năng được xác định Wđ = mv2 trong đó m là khối lượng v là vận tốc của vật. Động năng là đại lượng vô hướng luôn dương hoặc bằng không. Các phát biểu A,B,C đều đúng. Câu 11: Một gàu nước có m = 10 kg được kéo cho chuyển động đều nên độ cao 5 m trong khoàng thời gian 1phút 40 giây . Tính công trung bình của lực kéo. Lấy g = 10 m/s2 Câu 12: Một ô tô khối lượng 20 tấn chuyển đông chậm dần đều trên đường nằm ngang dưới tác dụng của lực ma sát có hệ số ma sát = 0,3 . vận tốc đầu của ô tô là 54 km/h , sau một khoảng thời gian thì ô tô dừng lại Tính công và công suất trung bình của lực ma sát trong khoảng thời gain đó Tính quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian đó . lấy g = 10 m/s2 Câu 13: Một vật có khối lượng M = 100 kg đang năm yên trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Lúc t = 0 người ta tác dụng lên vật lực kéo F = 500 N không đổi , sau một khoảng thời gian nào đó , vật đi được quãng đường s = 10 m thì dừng. Tính độ lớn trung bình của lực hãm, xác định khoảng thời gian từ lúc hãm cho tới lúc dừng Câu 14 Một viên đạn có khối lượng 50 g đang bay với vận tốc 200 m/s Viên đạn tới xuyên qua tâm gỗ dày và chui vào sâu 4 cm , xác định lực cản trung bình của tấm gỗ Trường hợp tấm gỗ chỉ dày 2 cm thì viên đạn chui qua tấm gỗ và bay ra ngoài, xác định vận tốc của đạn lúc ra khỏi tấm gỗ Câu 15: Tính công của một người đi trên bờ kéo thuyền. Biết người đó cần dùng một lực F = 100 N và phương của lực hợp với chiều chuyển động một góc = 300 thì thuyền đi được một quãng đường 1 km Câu 16: Một xe trượt có khối lượng m = 80 kg, trượy từ đỉnh núi xuống và sau đó đã đi hết được vận tốc 5 m/s nó tiếp tục chuyển động trên đường nằm ngang. Tính lực ma sát tác dung lên xe trên đoạn đường nằm ngang, nếu biết rằng xe đó dừng lại sau khi đi được 40 m Câu 17 Người ta nem một vật nặng 400 g lên cao với vận tốc thẳng đứng V0 = 2 m/s Tìm động năng ban đầu của vật Vật nên cao nhất là bao nhiêu so với điểm khởi hành Ơû độ cao nào thế năng bằng hai lần động năng ( coi sức càn của không khí là không đáng kể) Câu 18 Một vật có khối lượng M = 1 kg trượt không vận tốc đầu xuống một mặt phẳng nghiêng, độ cao h = 5 m chiều dài s = 10 m Động năng của vật ở mặt phẳng nằm nghiêng Vận tốc của vật tại đó , biết hệ số ma sát = 0,05 và lấy g = 10 m/s2 Câu 19 Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s Tính độ cao đại của nó Ơû độ cao nào thì thế năng bằng động năng ? Ơû độ cao nào thế năng bằng nửa động năng. Lấy g = 10 m/s2 Câu 20 Một búa máy có khối lượng 500 kg rơi từ độ cao 2 mét và đóng vào cọc, làm cọc gập thêm vào đất 0,1 m . Lực đóng cọc rrung bình bằng 80000 N . Tính hiệu suất của máy. Lấy g = 10 m/s2 Câu 21 Người ta dùng búa có khối lượng m = 0,5 kg để đóng đinh. Vận tốc búa lúc chạm đinh là 5 m/s. Sau mỗi lần đóng đinh gập sâu vào gỗ 1 cm. tính lực càn trung bình của gỗ và thơi gian va chạm giữa búa và đinh Câu 22 Người ta ném viên đá m = 60 g nên trên cao với vận tốc V0 = 10 m/s từ một điểm H trên mặt đất lấy g = 10 m/s2 Tìm động năng của viên đá lúc được ném đi Tìm thế năng của viên đá khi viên đá lên điểm cao nhất , tìm độ cao đó Viên đá rơi xuống ở vị trí nào khi viên đá rơi thì động năng bằng ba lần thế năng Câu 23 Một ô tô có khối lượng 1 tấn , động cơ đạt công suất cực đại là 120 KW khi vận tốc của ô tô là 72 km/h Tính lực kéo của động cơ ô tô Tính gia tốc của động cơ ô tô và công của lực kéo Câu 24 Lò xo có độ cứng K = 50 N/m. Tính công của lực đàn hồi của lò xo khi lò xo dài thêm 10 cm từ Chiều dài tự nhiên Vị trí đã dãn thêm 10 cm Bài tập Bài 1. Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10Kg với vận tốc 400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứùng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là: A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s Bài 2. Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là: A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s Bài 3. Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phương ngang 1 đoạn 1m. Lấy g =10m/s2. Người đó đã thực hiện 1 công bằng: A. 60 J B. 20J C. 140 J D. 100 J Bài 4. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2 là bao nhiêu? A. -100 J B. 200J C. -200J D. 100J Bài 5. Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản .Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng: A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m Bài 6. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30o.Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng: A. 2866J B. 1762J C. 2598J D. 2400J Bài 7. Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng: A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W Bài 8. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là: A. 10. m/s B. 10 m/s C. 5. m/s D. Một đáp số khác Bài 9. Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao z = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu ? A. 250 J B. 1000 J C. 50000 J D. 500 J Bài 10. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc 45o rồi thả nhẹ. Tính độ lớn vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30o . Lấy g = 10 m/s2 A. 17,32 m/s B. 2,42 m/s C. 3,17 m/s D. 1,78 m/s NHIỆT HỌC LÝ THUYẾT BÀI TẬP Câu 1: Người ta thực hiện một cơng 250J để nén khí đựng trong xi lanh. Nhiệt lượng khí truyền cho mơi trường xung quanh là 130J. Nội năng của khí là: A: B: C: D: Câu 2: Nếu đồng thời tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2lần và giảm thể tích 2 lần thì áp suất của một khối lượng khí xác định sẽ: A: tăng 4 lần B: khơng đổi C: giảm 4 lần D: tăng 2 lần Câu 3: Một bình kín chứa 20g khí lí tưởng ở 200C, được đun nĩng để áp suất khí tăng lên 2 lần. Độ biến thiên nội năng của khối khí là: A: 7820J B: 7208J C: Một kết quả khác D: Khơng tính được vì thiếu dữ kiện Câu 4: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cĩ khối lượng bất kì là: A: p.V= R.T B: = Const C: = D:= (Với R= 8,31 J/ mol K) Câu 6: Những đồ thị nào dưới đây biểu diễn định luật Bơi-lơ-- Ma-ri-ốt V T P O OO O P O - 273 V V t t -273 A: Đồ thị (1) B: Đồ thị (1) và (4) C: Đồ thị (2) D: Đồ thị (3) Câu 7: Một bình khí ơ xi cĩ áp suất 100 Pa, nhiệt độ 270C, thể tích bình là 20 lít. Khối lượng khí ơ xi trong bình là: A: 10,67 kg B: 15,67 kg C: 20,67 kg D: 25,67 kg Câu 354: Hỗn hợp khí trong xi lanh của động cơ trước khi nén cĩ áp suất 0,8 at, nhiệt độ 520C Sau khi nén thể tích giảm 5 lần cĩ áp suất 8 at . Nhiệt độ lúc này là: A: 83,20C B: 6500C C: 166,40C D: 3770C Câu 8: Mỗi thanh ray đường sắt dài 12,5m ở O0C. Biết hệ số nở dài của thép làm thanh ray là 1,2.10-5K-1. Nếu nhiệt độ của thanh ray tăng lên đến 500C thì khoảng cách giữa hai đầu hai thanh ray là A. 3,75 mm B. 7,5 mm C. 6 mm D. 2,5 mm Câu 9: Trong xi lanh của một đơng cơ đốt trong cĩ 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1at và nhiệt độ 470C. Pittơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 0,2dm3 và áp suất tăng lên tới 15at. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là A. 2400 K B. 3200 K C. 4800 K D. 6400 K Câu10 : Trong xi lanh của một động cơ đốt trong cĩ 4 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ là 47oC. Pit tơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 0,8 dm3 và áp suất tăng nên là 60 atm. Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén. A.2070C B. 3567 K C. 3567 0 C D. 207 K Câu 11: Sợi dây thép cĩ đường kính 1,5 mm cĩ độ dài ban đầu là 20,8 m. tính hệ số đàn hồi của sợi dây thép, biết suất đàn hồi của thép là E = 2.1011 pa. A. 17.103 N/m B. 1,7.103 N/m C. 34 .103 N/m D. 3,4.102 N/m Câu 12: Người ta thực hiện cơng 1000 J để nén khí trong xi lanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra mơi trường xung quanh một nhiệt lượng là 600 J. A. U = - 400 B. U = 1400 J C. U = -1400 J D. U = 400 J

File đính kèm:

  • docde cuong ky II.doc