Đề cương ôn tập HKII – Vật lý Khối 12

BÀI TẬP TỰ LUẬN :

1. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 0,2F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Xác định chu kì, tần số riêng của mạch.

2. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25pF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm

 L = 10-4H. Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng 40mA. Tìm cường độ dòng điện hiệu dụng, điện tích cực đại trên các bản tụ điện và điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện.

3. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Tính cường độ dòng điện cực đại trong mạch, cường độ dòng điện, năng lượng điện trường, năng lượng từ trường trong mạch lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2V.

3. Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại Io = 0,05A.

 a) Tính năng lượng dao động điện từ trong khung.

 b) Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03A

 

doc21 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập HKII – Vật lý Khối 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TỰ LUẬN : 1. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 0,2mF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Xác định chu kì, tần số riêng của mạch. 2. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25pF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 10-4H. Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng 40mA. Tìm cường độ dòng điện hiệu dụng, điện tích cực đại trên các bản tụ điện và điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện. 3. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125mF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Tính cường độ dòng điện cực đại trong mạch, cường độ dòng điện, năng lượng điện trường, năng lượng từ trường trong mạch lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2V. 3. Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10mF. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại Io = 0,05A. a) Tính năng lượng dao động điện từ trong khung. b) Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03A 4. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến là một mạch dao động có một cuộn thuần cảm mà độ tự cảm có thể thay đổi trong khoảng từ 10mH đến 160mH và một tụ điện mà điện dung có thể thay đổi 40pF đến 250pF. Tính băng sóng vô tuyến mà máy này bắt được trong các trường hợp sau: a) Để L = 10mH thay đổi C. b) Để L = 160mH thay đổi C. c) Thay đổi cả L và C. 5. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6mm. Xác định: a) Bước sóng của ánh sáng và khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa. b) Tại 2 điểm M và N trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 3mm và 13,2mm là vân sáng hay vân tối? Nếu là vân sáng thì đó là vân sáng bậc mấy? Trong khoảng cách từ M đến N có bao nhiêu vân sáng? 6. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,4mm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Xác định : a) Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp và khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 8 ở khác phía nhau so với vân sáng chính giữa. b)Tính bề rộng quang phổ bậc 2 và bậc 6? 7. Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là 2 bức xạ có bước sóng lần lượt là l1 và l2. Cho l1 = 0,5mm. Biết vân sáng bậc 12 của bức xạ l1 trùng vân sáng bậc 10 của bức xạ l2. a) Xác định bước sóng l2. b) Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ l1 đến vân sáng bậc 11 của bức xạ l2 (nằm cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa). Biết 2 khe Iâng cách nhau 1mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m. 8. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. a) Chiếu ánh sáng đơn sắc có l1 = 0,48mm vào hai khe. Tìm khoảng vân và vị trí vân sáng bậc 4. b) Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc l1 và l2 = 0,64mm. Tìm khoảng cách gần nhau nhất giữa hai vân sáng trùng nhau của chúng. 9. Chiếu một bức xạ có bước sóng l = 0,18mm vào một quả cầu kim loại cô lập về điện có giới hạn quang điện là lo = 0,30mm. a) Tìm công thoát electron khỏi kim loại. b) Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện. c) Tìm điện áp cực đại mà quả cầu đạt được. 10. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng l vào một tấm kim loại. Biết công thoát electron của kim loại làm catôt là 3eV và các electron bắn ra với vận tốc ban đầu cực đại là 3.105m/s. Xác định bước sóng của bức xạ điện từ đó và cho biết bức xạ điện từ đó thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ. 11. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là lo = 122nm, từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là l1 = 656nm và từ quỹ đạo N về quỹ đạo L là l2 = 486nm. Hãy tính bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K và từ quỹ đạo N về quỹ đạo M. 12. Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro lần lượt là EK = -13,60eV; EL = -3,40eV; EM = - 1,51eV; EN = - 0,85eV; EO = -0,54eV. Hãy tìm bước sóng của các bức xạ do nguyên tử hidrô phát ra chuyển từ các trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản. 13. Hạt nhân heli có 4,0015u. Tính năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân hêli. Tính năng lượng tỏa ra khi tao thành 1g hêli. Cho biết khối lượng của prôton và nơtron là mp = 1,007276u và mn = 1,008665u; 1u = 931,5MeV/c2 và số avôgađrô là NA = 6,022.1023mol-1. 14. Tính năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân và . Hạt nhân nào bền vững hơn ? Cho mNa = 22,983734u ; mFe = 55,9207u mn = 1,008665u ; mp = 1,007276u. 15. Pôlôni là nguyên tố phóng xạ a, có chu kì bán rã 138 ngày, nó phóng ra 1 hạt a và biến đổi thành hạt nhân con X. a) Viết phương trình phản ứng. Nêu cấu tạo, tên gọi của hạt nhân X. b) Một mẫu pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu 0,01g. Tính độ phóng xạ của mẫu chất trên sau 3 chu kì bán rã. 16. Phản ứng phân rã của urani có dạng: ® + xa + yb- . a) Tính x và y. b) Chu kì bán rã của là 4,5.109 năm. Lúc đầu có 1g nguyên chất. Tính độ phóng xạ ban đầu, độ phóng xạ sau 9.109 năm và số nguyên tử bị phân rã sau 5.109 năm. 17. Cho phản ứng hạt nhân Cl + X ® n + Ar. Hãy cho biết đó là phản ứng tỏa năng lượng hay thu năng lượng. Xác định năng lượng tỏa ra hoặc thu vào. Biết khối lượng của các hạt nhân: mAr = 36,956889u; mCl = 36,956563u; mp = 1,007276u; mn = 1,008665u; u = 1,6605.10-27kg; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. 18. Hạt nhân Ra có chu kì bán rã 1570 năm phân rã thành 1 hạt a và biến đổi thành hạt nhân X. a) Viết phương trình phản ứng. b) Tính số hạt nhân X được tạo thành trong năm thứ 786. Biết lúc đầu có 2,26g radi. Coi khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xĩ bằng số khối của chúng và NA = 6,02.1023mol-1. 22. Bắn hạt a vào hạt nhân N đứng yên thì thu được một hạt prôton và một hạt nhân X.Viết phương trình phản ứng, nêu cấu tạo của hạt nhân X và tính xem phản ứng đó tỏa ra hay thu vào bao nhiêu năng lượng. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : CHƯỢNG IV : SĨNG ĐIỆN TỪ: 1. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. Phản xạ sóng điện từ. B. Giao thoa sóng điện từ. C. Khúc xạ sóng điện từ. D. Cộâng hưởng sóng điện từ. 2. Một mạch dao động có tụ điện C = .10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị A. 5.10-4H. B. H. C. H. D. H. 3. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi diện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 0,25f1. B. f2 = 2f1. C. f2 = 0,5f1. D. f2 = 4f1. 4. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng A. 6m. B. 600m. C. 60m. D. 0,6m. 5. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên điều hoà với chu kì T. B. biến thiên điều hoà với chu kì . C. biến thiên điều hoà với chu kì 2T. D. không biến thiên theo thời gian. 6. Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là A. W = . B. W = . C. W = . D. W = . 7. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là A. T = 2pqoIo. B. T = 2p.. C. T = 2pLC. D. T = 2p. 8. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động là f1 = 30kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động là f2 = 40kHz. Khi dùng hai tụ điện có các điện dung C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động điện từ là A. 38kHz. B. 35kHz. C. 50kHz. D. 24kHz. 9. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q = qocoswt. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là A. . B. . C. . D. . 10. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là A. I0 = U0. B. I0 = U0. C. I0 = U0. D. I0 = . 11. Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4mF. Trong quá trình dao động điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là A. 2,88.10-4J. B. 1,62.10-4J. C. 1,26.10-4J. D. 4.50.10-4J. 12. Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5mH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 240pF. Dãi sóng máy thu được là A. 10,5m – 92,5m. B. 11m – 75m. C. 15,6m – 41,2m. D. 13,3 – 65,3m. 13. Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10mF. Khi uC = 4V thì i = 30mA. Tìm biên độ I0 của cường độ dòng điện. A. I0 = 500mA. B. I0 = 50mA. C. I0 = 40mA. D. I0 = 20mA. 14. Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch có tần số riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4MHz. Khi dùng L và C1, C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là A. 7MHz. B. 5MHz. C. 3,5MHz. D. 2,4MHz. 15. Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch có tần số riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4MHz. Khi dùng L và C1, C2 mắc song song thì tần số riêng của mạch là A. 7MHz. B. 5MHz. C. 3,5MHz. D. 2,4MHz. 16. Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 18m. Nếu L = 1mH thì C có giá trị là A. C = 9,1pF. B. C = 91nF. C. C = 91mF. D. C = 91pF. 17. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nĩi về điện từ trường ? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nĩ sinh ra một từ trường xốy. B. Điện trường xốy là điện trường cĩ các đường sức là những đường cong khơng khép kín. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nĩ sinh ra một điện trường xốy. D. Điện từ trường cĩ các đường sức từ bao quanh các đường sức điện. 18. Chọn câu đúng: A. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường biến thiên. B. Từ trường biến thiên sinh ra điện trường biến thiên. C. Sự biến thiên của điện trường gọilà dịng điện dịch. D. Cả A,B,C. 19. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sĩng điện từ là khơng đúng ? A. Sĩng điện từ là sĩng dọc. B. Sĩng điện từ mang năng lượng. C. Sĩng điện từ cĩ thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sĩng điện từ truyền được trong chân khơng. 20. Sĩng điện từ trong chân khơng cĩ tần số f = 150 kHz, Bước sĩng của sĩng điện từ đĩ là A. m. B. km. C. m. D. km. 21. Máy thu thanh đơn giản phải cĩ ít nhất các bộ phận nào liệt kê sau đây : A. Anten ; Mạch chọn sĩng ; Mạch tách sĩng ; Mạch khuếch đại dao động cao tần và âm tần ; Loa B. Anten ; Mạch chọn sĩng ; Mạch biến điệu ; Mạch khuếch đại cao tần và âm tần ; Loa C. Anten ; Mạch biến điệu ; Mạch phát dao động cao tần ; Mạch khuếch đại âm tần ; Loa D. Anten ; Mạch tách sĩng ; Mạch biến điệu ; Mạch khuếch đại ; Micrơ ; Loa 22. Chọn câu sai về năng lượng của mạch dao động LC lý tưởng A. Năng lượng của mạch gồm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hồn C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo tồn . D. Năng lượng của cuộn cảm và của tụ điện biến thiên cùng tần số với biến thiên của điện tích trong mạch. 23. Mạch dao động LC lý tưởng cĩ chu kỳ T liên hệ với điện tích cực đại Q0 và cường độ dịng điện cực đại I0 theo cơng thức: A. T = 2p.Q0/I0 B. T = 2p.Q0.I0 C. T = 2p.I0/Q0 D. T = 2p/Q0.I0 24. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L=1/p (mH) và một tụ điện cĩ điện dung C = 4/p (nF) . Chu kì dao động của mạch là: A. 4.10-4 s B. 2.10-6 s C. 4.10-5 s D. 4.10-6 s 25. Máy phát thanh đơn giản phải cĩ ít nhất các bộ phận nào liệt kê sau đây : A. Anten ; Mạch chọn sĩng ; Mạch khuếch đại dao động cao tần ; Micrơ ; Mạch biến điệu B. Anten ; Mạch tách sĩng ; Mạch phát dao động cao tần ; Mạch khuếch đại ; Micrơ C. Anten ; Micrơ ; Mạch phát dao động cao tần; Mạch biến điệu ; Mạch khuếch đại dao động cao tần D. Anten ; Micrơ ; Mạch tách sĩng; Mạch biến điệu ; Mạch khuếch đại dao động cao tần 26. Chọn câu sai. A. Anh sáng cũng là sĩng điện từ B. Sĩng điện từ và sĩng cơ học cĩ bản chất vật lý khác nhau. C. Sĩng điện từ cĩ năng lượng tỉ lệ lũy thừa bậc 2 với tần số sĩng D. Sĩng điện từ tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ, giao thoa. 27. Chọn câu sai . A.Các sĩng cực ngắn truyền được theo bề mặt trái đất. B.Các sĩng ngắn truyền được xa trên mặt đất. C.Các sĩng ngắn cĩ năng lượng lớn hơn sĩng trung. D.Các sĩng dài dùng để thơng tin dưới nước. 28. Để thơng tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất người ta đã sử dụng sĩng vơ tuyến cĩ bước sĩng từ: A. 1 – 100 km B. 100 –1000 m C. 10 – 100 m D. 0,01 – 10 m 29: Chọn câu sai : Năng lượng của mạch dao động gồm: năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trờng dao động điều với chung tần số Tổng năng lượng của mạch là đại lượng bảo tồn. Tần số dao động của năng lượng điện và năng lượng từ bằng tần số dao động của điện tích. 30. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8mH, điện trở khơng đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ hiệu dụng chạy trong mạch. A. I = 53 mA; B. I = 48 mA; C. I = 65 mA; D. I = 72 mA CHƯƠNG V:SĨNG ÁNH SÁNG 1.Chọn câu đúng A. Hiện tượng tách ánh sáng trắng chiếu đến lăng kính thành chùm sáng màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng, dải màu này gọi là dải quang phổ của ánh sáng trắng. B. Ánh sáng trắng gồm vơ số ánh sáng đơn sắc khác nhau cĩ 7 màu . C. Với một mơi trưịng nhất định thì các ánh sáng đơn sắc khác nhau cĩ chiết suất khác nhau và cĩ trị giảm dần từ đỏ đến tím. Do đĩ trong dải quang phổ, màu đỏ lệch ít nhất, màu tím lệch nhiều nhất. D. Ánh sáng cĩ bước sĩng càng dài thì chiết suất của mơi trường càng lớn. 2.Chọn câu sai: A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một lăng kính bị phân tích thành các thành phần đơn sắc khác nhau. B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc khác nhau, cĩ màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Ánh sáng cĩ bước sĩng càng dài thì chiết suất của mơi trường càng lớn. D. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 3.Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nĩi về chiết suất của một mơi trường? A. Chiết suất của mơi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. Chiết suất của mơi trường lớn đối với những ánh sáng cĩ bước sĩng dài. C. Chiết suất của mơi trường lớn đối với những ánh sáng cĩ bước sĩng ngắn. D. Chiết suất của mơi trường nhỏ khi mơi trường cĩ nhiều ánh sáng truyền qua 4.Trong ánh sáng nhìn thấy, yếu tố gây ra cảm giác màu cho mắt là: A. Tần số ánh sáng B. Biên độ của sĩng ánh sáng C. Vận tốc ánh sáng D. Cả vận tốc và biên độ của sĩng ánh sang 5.Chọn trả lời đúng. Bước sĩng của ánh sáng laser helium-neon trong khơng khí là 633nm. Bước sĩng của nĩ trong nước là: (biết chiết suất của nước là 1,33). A. 632nm B.762nm C.546nm D.476nm 6.Bức xạ màu vàng của Natri cĩ bước sĩng là: A. 0,589 mm B. 0,589mm C. 0,589nm D. 0,589pm 7.Một bức xạ đơn sắc cĩ tần số f = 4,4.1014Hz ,khi truyền trong nước cĩ bước sĩng 0,5μm thì chiết suất của nước đối với bức xạ trên là: A. n= 1,43 B. n= 1,32 C. n = 0,73 D. n= 1,36 8.Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu vồng. Đĩ là kết quả của hiện tượng: A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. Phản xạ ánh sáng D. Tán sắc ánh sang 9.Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sĩng: A. đơn sắc và cĩ hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm. B. cĩ cùng tần số. C. cĩ cùng tần số và hiệu số pha đầu của chúng khơng đổi. D. đồng pha. 10.Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của hai sĩng ánh sáng thỏa mãn điều kiện: A. cùng tần số và cĩ độ lệch pha khơng đổi. B. cùng biên độ, cùng chu kỳ và cùng cường độ sáng. C. cùng biên độ và cĩ độ lệch pha khơng đổi. D. cùng cường độ sáng và cĩ độ lệch pha khơng đổi. 11.Nĩi về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai. A. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sĩng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sĩng kết hợp. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng cĩ tính chất sĩng. D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sĩng tới khơng gặp được nhau. 12.Cơng thức liên hệ giữa hiệu quang trình d, khoảng cách giữa hai khe S1S2=a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D và vị trí điểm quan sát M so với vân trung tâm x=OM trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng là: A. B. C. D. 13.Cơng thức khoảng vân A. i = B. i = C. i = D. i = 14.Chọn trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo: vận tốc của ánh sáng B. chiết suất của một mơi trường bước sĩng của ánh sáng D. tần số của ánh sang 15.Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young, nếu giảm khoảng cách giữa 2 khe S1S2 thì: A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm đi. C. hệ vân bị dịch chuyển. D. khoảng vân khơng đổi. 16.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong khơng khí và sau đĩ thực hiện trong nước. Khoảng vân khi đĩ sẽ: A. Giảm B. Tăng C. Khơng đổi D. Cĩ thể tăng hoặc giảm 17.Hai khe Iâng cách nhau 1mm. Nguồn sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,6mm cách đều 2 khe. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp nhau ở trên màn đặt song song và cách hai khe một khoảng 2m. A. 0,12mm B. 0,14mm C. 0,16mm D. 1,2mm 18.Trong thí nghiệm Iâng: a=2mm, D=1m. Người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là 0,2mm. Tần số f của bức xạ đơn sắc là: A. 0,5.1015Hz B. 0,6. 1015Hz C. 0,7. 1015Hz D. 0,75. 1015Hz 19.Thí nghiệm I-âng ánh sáng đơn sắc cĩ l =540nm, khoảng vân đo được là 0,36mm. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng cĩ bước sĩng l ’=600nm, thì khoảng vân i’ là A. 0,4mm B. 0,324mm C. 0,45 mm D. 0,6mm 20.Một nguồn S phát ánh sáng cĩ bước sĩng 0,5 mm đến một khe Iâng S1, S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D = 1m. Nếu thí nghiệm trong mơi trường cĩ chiết suất 4/3 thì khoảng vân là: A. 1,75 mm B. 1,5 mm C. 0,5 mm D . 0,75 mm 21.Giao thoa ánh sáng với 2 khe Iâng cách nhau 2mm. hai khe cách màn 2m ánh sáng cĩ tần số f=5.1014Hz. Vận tốc ánh sáng trong chân khơng c=3.108m/s. Khi thí nghiệm giao thoa trong nước cĩ chiết suất n= 4/3 thì khoảng vân i’ là: A. 0,45mm B.0,35mm C. 4,5mm D. 3,5mm 22.Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đĩ bằng: A. λ B. λ/2 C. 2λ D. λ/4 23.Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,6mm. Biết S1S2=3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m. Vị trí vân tối gần vân trung tâm nhất là: A. ±1mm B. ±2mm C. ±4mm D. ±0,5mm 24.Chọn trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng vân tối thứ 3 xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm là:( Biết i là khoảng vân) A. 2i B. i/4 C.5 i/2 D. i/2 25.Trong thí nghiệm Young , khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Chiếu vào hai khe một bức xạ điện từ cĩ bước sĩng 500nm thì tại điểm M cách vân trung tâm 0,48cm cĩ vân sáng bậc 4. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là : A. 1,5m B. 2m C. 2,4m D. 1,8m 26.Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là A. i = 4,0 mm B. i= 0,4 mm C. i= 6,0 mm D. i=0,6 mm 27.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,5m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái đến vân sáng bậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9mm. Bước sĩng dùng trong thí nghiệm là : A. λ = 0,4μm B. λ = 0,5μm C. λ = 0,7μm D. λ = 0,6μm 28.Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,60mm. Các vân giao thoa được hứng  trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm cĩ A. Vân sáng bậc 2 B. Vân sáng bậc 3 C. Vân tối bậc 2 D. Vân tối bậc 3 29.Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,60mm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm cĩ: A. Vân sáng bậc 3 B. Vân tối bậc 4 C. Vân tối bậc 5 D. Vân sáng bậc 4 30.Trong thí nghiệm Iâng, người ta sử dụng ánh sáng cĩ bước sĩng λ, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 2mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn là: A. 6mm B. 7mm C. 5mm D. Một giá trị khác 31.Trong thí nghiệm hai khe của Young về giao thoa, người ta dùng ánh sáng cĩ bước sĩng 500nm, khoảng cách hai khe 1 mm, và khoảng từ hai khe đến màn là 1 m. A và B là hai vân sáng giữa cĩ một vân tối C. Khoảng cách AB tính ra mm là A. 0,25 B. 0,5 C. 0,75 D. 1 32.Thực hiện giao thoa ánh sáng trong khơng khí với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 là 7mm. Khoảng vân là: A. 2,5mm B. 2mm C. 3,5mm D. 4mm 33.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc bước sĩng 0,5mm thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhau nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng cĩ bước sĩng 0,6mm thì vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm bao nhiêu : A. 7,2mm B. 6mm C. 5,5mm D. 4,4mm 34.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 1m. Tại vị trí M trên màn, cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,4mm là vân tối thứ 6. Tìm bước sĩng λ của ánh sáng đơn sắc được sử dụng. A. 0,4μm B. 0,6μm C. 0,75μm D. Một giá trị khác 35.Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ cĩ bước sĩng 0,75mm, khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là A. 2,8 mm B. 3.6 mm C. 4,5 mm D. 5.2 mm 36.Trên màn (E) người ta nhận được các vân giao thoa của nguồn sáng đơn sắc S cĩ bước sĩng λ nhờ hai khe nhỏ đặt thẳng đứng tạo ra hai nguồn sĩng kết hợp là S1và S2 , khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm,khoảng cách từ hai khe đến màn 1,5m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 15 đến vân sáng trung tâm là 2,52cm thì bước sĩng λ cĩ giá trị : A. 0,5μm B. 0,56μm C. 0,6μm D. 0,75μm 37.Trong thí nghiệm Young, tại điểm M trên màn, cĩ vân sáng bậc 5. Dịch chuyển màn 20cm thì tại M cĩ vân tối thứ 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn trước khi dịch chuyển là:

File đính kèm:

  • docon tap hk2 .doc
Giáo án liên quan