Chương 1-Các loại hợp chất vô cơ:
+ O xít, A xít,Bazơ, muối.
1/Định nghĩa và công thức tổng quát.
2/Phân loại và tên gọi .
3/Tính chất hóa học.
4/Một số ô xit, A xít,Bazơ, muối quan trọng: CaO,SO2, HCl,H2SO4,NaOH, Ca(OH)2 ,NaCl, KNO3.
5/Thang PH, phản ứng trao đổi.
6/Mối quan hệ của các loại hợp chất vô cơ.
7/Phân bón hóa học: Đạm ,Lân,Kali.
Chương 2: -Kim loại
1/Tính chất vật lí của kim loại.
2/Tính chất hóa học của kim loại.
3/Dãy hoạt động hóa học của kim loại và ý nghĩa của dãy.
4/Tính chất vật lí, hóa học của nhôm,sắt.
5/Hợp kim của sắt:Gang, thép
6/Sự ăn mòn kim loại,bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Hóa học Khối 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 9
Năm học 2009-2010
A/LÍ THUYẾT:
* HỌC KÌ I
Chương 1-Các loại hợp chất vô cơ:
+ O xít, A xít,Bazơ, muối.
1/Định nghĩa và công thức tổng quát.
2/Phân loại và tên gọi .
3/Tính chất hóa học.
4/Một số ô xit, A xít,Bazơ, muối quan trọng: CaO,SO2, HCl,H2SO4,NaOH, Ca(OH)2 ,NaCl, KNO3.
5/Thang PH, phản ứng trao đổi.
6/Mối quan hệ của các loại hợp chất vô cơ.
7/Phân bón hóa học: Đạm ,Lân,Kali.
Chương 2: -Kim loại
1/Tính chất vật lí của kim loại.
2/Tính chất hóa học của kim loại.
3/Dãy hoạt động hóa học của kim loại và ý nghĩa của dãy.
4/Tính chất vật lí, hóa học của nhôm,sắt.
5/Hợp kim của sắt:Gang, thép
6/Sự ăn mòn kim loại,bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.
*HỌC KÌ II
Chương 3: Phi kim-Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH.
1/Tính chất vật lí, hoá học của phi kim.
2/Mức độ hoạt động hóa học của phi kim
3/Ứng dụng và điều chế phi kim.
4/Một số phi kim quan trọng:Cl, C và hợp chất của cácbon, Silic và công nghiệp silicat
5/ Bảng tuần hoàn các NTHH:
-Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
-Cấu tạo bảng tuần hoàn.
-Sự biến thiên tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
-Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các NTHH.
Chương 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU.
1/Khái niệm về hợp chất hữu cơ.
2/Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.
3/Công thức phân tử, công thức cấu tạo,tính chất vật lí, tính chất hóa học,ứng dụng, điều chế và nhận biết CH4,C2H4, C2H2,C6H6.
Chương 5:DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON.
1/- Công thức phân tử, công thức cấu tạo,tính chất vật lí, tính chất hóa học,ứng dụng, điều chế và nhận biết:rượu etylic:(C2H5OH), axit axetic:(CH3COOH) chất béo,Glucozơ (C6H12O6), Saccarozơ (C12H22O11),tinh bột và xenlulozơ (C6H10O5)n.
2/Protein: trạng thái, đặc điểm, tính chất, ứng dụng, nhận biết.
3/Polime:Khái niệm,đặc điểm phân tử,tính chất, ứng dụng.
B/BÀI TẬP:DÀNH CHO HỌC KÌ I
1/Bài tập trắc nghiệm: -chọn câu đúng trong các câu sau.
-điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
-ghép ý ở cột A với cột B sao cho đúng.
2/Bài tập viết PTHH. -tính chất hóa học. vd trình bày tính chất hóa học của rượu etylic, của muối
-cho các chất chọn cặp chất tác dụng với nhau. Vd Trong những chất sau:Cu,Al(OH)3, Ba(OH)2, CO2, Na2CO3, Ba(NO3)2, Fe2O3, N2O5, Al2O3, HCl, H2SO4. Những chất nào tác dụng với nhau từng đôi một. Viết PTHH
-viết phương trình hóa hoc thực hiện chuỗi biến hóa
Vd:Viết PTHH để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau.
a/Fe-à FeCl2à Fe(NO3)2à Fe(OH)2à Fe(OH)3à Fe2O3à Feà FeCl3.
b/CaC2à C2H2à CO2àCaCO3à (CH3COO)2Ca.
-điền công thức thích hợp vào chổ ?
Vd:Điền công thức các chất vào chỗ có dấu ? và viết các PTHH sau:
a/Ca(OH)2 + ? -à CaCO3 + ?
b/ ZnCl2 + ? à ZnS + ?
c/ CaCl2 + ? à Ca3(PO4)2 + ?
d/CuSO4 + ? à FeSO4 + ?
e/ Cu + ? à CuSO4 + ? + H2O
g/ Fe2(SO4)3 + ? à Fe(NO3)3 + ?
3/Bài tập nhận biết:Vd nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. a/ NaNO3, Na2SO4, Na2CO3.
b/HNO3, H2SO4, HCl, H2O.
4/ Bài toán hóa học.
Vd:Trộn 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 1.5M với 150ml dung dịch Ba(OH)2 2M thu được kết tủa A và dung dịch B.Nung kết tủa A trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D.Thêm BaCl2 dư vào dung dịch B thì tạo ra kết tủa E.
a/ Viết các PTHH.
b/Tính khối lượng của D và E.
c/ Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch B (coi thể tích thay đổi không đáng kể).
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 9
(chuẩn bị kiểm tra 1 tiết tuần 11)
I/ LÍ THUYẾT
*Bazơ:
1/Định nghĩa và công thức tổng quát.
2/Phân loại và tên gọi .
3/Tính chất hóa học của bazơ. Viết PTHH minh họa?
*Muối:
1/Định nghĩa và công thức tổng quát.
2/Phân loại và tên gọi .
3/Tính chất hóa học của muối. Viết PTHH minh họa?
II/ BÀI TẬP:
1/Bài tập trắc nghiệm: -chọn câu đúng trong các câu sau.
-điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
-ghép ý ở cột A với cột B sao cho đúng.
2/Bài tập viết PTHH. -tính chất hóa học. vd trình bày tính chất hóa học của bazơ và muối. -cho các chất chọn cặp chất tác dụng với nhau.
Vd Trong những chất sau: NaOH, Cu, Na2SO4, Al(OH)3, Ba(OH)2, CO2, Na2CO3, Ba(NO3)2, Fe2O3, N2O5, Al2O3, HCl, H2SO4. Những chất nào tác dụng với nhau từng đôi một. Viết PTHH.
- viết phương trình hóa hoc thực hiện chuỗi biến hóa:
a/Fe à Fe3O4à FeCl3àFe(OH)3
b/Fe-à FeCl2à Fe(NO3)2à Fe(OH)2à Fe(OH)3à Fe2O3à Feà FeCl3.
c/CaOà Ca(OH)2àCaCl2 àCaCO3 àCO2àNaHCO3
3/Bài tập nhận biết:
Vd nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học:
a/ NaNO3, Na2SO4, Na2CO3.
b/HNO3, H2SO4, HCl, H2O.
c/NaOH, Ca(OH)2, NaCl .
4/ Bài toán hóa học:
Vd: Cho 14,8 g Ca(OH)2 vào 500ml H2SO4.
a/ Viết PTHH của phản ứng.
b/Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng?
c/Tính nồng độ mol dd sau phản ứng.Coi thể tích dd thay đổi không đáng kể.
d//Tính nồng độ mol dd H2SO4 đã dùng?
Ngày 11/10/2009
Duyệt của tổ trưởng Nhóm hóa 9
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoa_hoc_khoi_9.doc