1 – Công việc lắp đặt đường dây cung cấp điện thường được tiến hành trong môi trường nào? Hãy đánh dấu (X) vào ô trống những cụm từ chỉ môi trường làm việc của nghề điện.
a) Làm việc ngoài trời
d) Nguy hiểm vì làm việc gần khu vực có điện
b) Thường đi lưu động
e) Tiếp xúc với nhiều chất độc hại
c) Làm việc trong nhà
g) Làm việc trên cao
2- Nghề điện dân dụng luôn cần .để phục vụ sự nghiệp
và .đất nước.
3- Có nhiều loại dây dẫn điện. Dựa vào lớp vỏ cách điện,dây dẫn điện được chia thành dây dẫn và dây dẫn
4- Dựa vào số lõi và số sợi của lõi có dây một lõi,dây . .lõi,dây lõi một sợi và lõi.sợi.
5 – Hãy đánh dấu (X) vào ô trống để chỉ ra những vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà .
a) Pu li sứ
d) Thiếc
b) Vỏ đui đèn
e) Vỏ cầu chì
c) Ống luồn dây dẫn điện
g) Mica
10 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 30/06/2022 | Lượt xem: 293 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 1 Công nghệ Lớp 9 - Trường THCS Tam Quan Bắc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ I CÔNG NGHỆ 9
A- ĐIỀN KHUYẾT:
1 – Công việc lắp đặt đường dây cung cấp điện thường được tiến hành trong môi trường nào? Hãy đánh dấu (X) vào ô trống những cụm từ chỉ môi trường làm việc của nghề điện.
a) Làm việc ngoài trời
d) Nguy hiểm vì làm việc gần khu vực có điện
b) Thường đi lưu động
e) Tiếp xúc với nhiều chất độc hại
c) Làm việc trong nhà
g) Làm việc trên cao
2- Nghề điện dân dụng luôn cần ......để phục vụ sự nghiệp
và.đất nước.
3- Có nhiều loại dây dẫn điện. Dựa vào lớp vỏ cách điện,dây dẫn điện được chia thành dây dẫnvà dây dẫn
4- Dựa vào số lõi và số sợi của lõi có dây một lõi,dây....lõi,dây lõi một sợi và lõi............................................................sợi.
5 – Hãy đánh dấu (X) vào ô trống để chỉ ra những vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà .
a) Pu li sứ
d) Thiếc
b) Vỏ đui đèn
e) Vỏ cầu chì
c) Ống luồn dây dẫn điện
g) Mica
6 – Hãy đánh dấu (X) vào ô trống để chỉ ra những đại lượng đo của đồng hồ đo điện .
a) Cường độ dòng điện
d) Cường độ sáng
b) Điện trở mạch điện
e) Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện
c) Đường kính dây dẫn điện
g) Điện áp
7 – Hãy điền những đại lượng đo tương ứng với đồng hồ đo điện vào chỗ trống ( ) trong bảng sau:
a) Ampe kế
b) Oát kế
c) Vôn kế
d) Công tơ điện
e) Ôm kế
g) Đồng hồ vạn năng
8 – Hãy điền những kí hiệu tương ứng với đồng hồ đo điện vào trong hình tròn , hoặc trong hình chữ nhật cho bỡi bảng sau:
a) Ampe kế
b) Oát kế
c) Công tơ điện
d) Vôn kế
e) Ôm kế
9– Hãy điền chữ Đ nếu câu đúng và chữ S nếu câu sai vào ô trống . Với những câu sai,tìm từ sai và sửa lại để nội dung của câu thành đúng.
Câu
Đ - S
Từ sai
Từ đúng
a
Để đo điện trở phải
dùng oát kế
b
Ampe kế được mắc song song với mạch điện cần đo.
c
Đồng hồ van năng có thể đo được cả điện áp và điện trở của mạch điện
d
Vôn kế được mắc nối tiếp với mạch điện cần đo.
10 - Bảng điện là một phần của..trong nhà. Trên bảng điện thường lắp những thiết bị .., và.của mạng điện.
11- Bảng điện chính có nhiệm vụ.cho toàn bộ..
trong nhà. Trên bảng điện chính có lắp..
12- Bảng điện nhánh có nhiệm vụ.tới đồ dùng điện..;
trên bảng điện nhánh có lắp..
13- Qui trình nối dây dẫn điện:
Bóc vỏ cách
điện
Kiểm tra mối nối
14- Qui trình lắp mạch điện bảng điện:
Khoan
lỗ
BĐ
Lắp
TBĐ
vào BĐ
Kiểm tra
B- LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG.
1- Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là.
A. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt.
B. Lắp thiết bị điện và đồ dùng điện.
C. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị điện và đồ dùng điện.
D. Cả A, B, và đúng.
2- Điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng là:
A. Làm việc trên cao. B. Thường xuyên phải đi lưu động
C. Làm việc ngoài trời D. Cả A,B và C đúng.
3- Vật liệu cách điện gồm :
A.Puli sứ, nhôm. B. Vỏ cầu chì,thiết.
C. Ống luồng dây dẫn, puli sứ D.Cả A,B, C sai
4- Dây dẫn điện trong nhà không dùng dây trần vì nguy hiểm :
A. Tính mạng con người . C. Cả A và B đúng
B. Tài sản của con người trong gia đình D. Cả A và B sai
5- Những vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà là:
A. pu li sứ ,vỏ đui đèn,thiếc. B. dây chì, đồng, thiếc.
C. mica,pu li sứ,vỏ đui đèn D. cao su tổng hợp,nhôm,chất PVC.
6- Đồng hồ dùng đo điện áp mạng điện là:
A. Vôn kế B. Oát kế.
C. Ampe kế. D. Ôm kế.
7-Dụng cụ dùng để cắt dây dẫn, tuốt dây và giữ dây dẫn khi nối là :
A. Panme B. Kìm
C. Cưa D. Khoan điện
8- Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A.4,5V B.5,4V
C.450V D.200V
9- Công tơ điện là thiết bị dùng để đo:
A.Công suất của các đồ dùng điện . C. Điện áp và dòng điện của các đồ dùng điện.
B. Điện áp trên các đồ dùng điện. D. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện.
10- Đồng hồ đo công suất điện có kí hiệu :
A. A ; B. V ; C. W ; D.
11- Dùng đồng hồ vạn năng đo điện trở của cuộn dây, điều chỉnh núm chỉnh ở thang đo 100, kim chỉ trên mặt đồng hồ là 4Ω vậy cuộn dây có điện trở là:
A. 0.4Ω B. 4Ω
C.40Ω D.400Ω
12- Ampe kế dùng để đo:
A. công suất điện B. điện trở
C. cường độ dòng điện D. điện năng tiêu thụ
13- Dụng cụ cơ khí dùng để tạo lỗ,trên gỗ,bê tông,...để lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là:
A. Cưa. B. Tua vít.
C. Búa. D. Máy khoan.
14- Trên mặt đồng hồ đo điện có ghi: 0.1 ; 0.5 ; các con số này cho biết :
A. Cấp chính xác của dụng cụ đo. B. Số thập phân của dụng cụ đo.
C.Phương đặt dụng cụ đo. D. Điện áp thử cách điện của dụng cụ đo
15- Những đại lượng đo của đồng hồ đo điện:
A. Cường độ độ ánh sáng. B. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.
C. Chiều dài dây dẫn làm biến trở. D. Cả A,Bvà C.
16- Sơ đồ nào sau đây là sơ đồ đúng của sơ đồ mạch điện công tơ điện:
kWh
PT
A
K
~
B
kWh
A
K
~
A
kWh
PT
A
K
~
D
kWh
A
K
~
C
17- Qui trình chung nối dây dẫn điện là:
A. Bóc vỏ cách điện,làm sạch lõi,hàn mối nối, nối dây,kiểm tra mối nối, cách điện mối nối.
B.Bóc vỏ cách điện,làm sạch lõi, kiểm tra mối nối ,nối dây, hàn mối nối, cách điện mối nối.
C.Bóc vỏ cách điện,làm sạch lõi,nối dây,kiểm tra mối nối,hàn mối nối, cách điện mối nối.
D.Bóc vỏ cách điện, kiểm tra mối nối, làm sạch lõi,nối dây,hàn mối nối, cách điện mối nối.
18- Bảng điện chính của mạng điện trong nhà có chức năng cung cấp điện:
A. cho các đồ dùng điện. B. cho toàn bộ các hộ tiêu dùng
C. cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà. D. cho toàn bộ thiết bị điện.
19- Mối nối một đầu dây dẫn với một cực của công tắc là:
A. mối nối dùng phụ kiện. B. mối nối thẳng.
C. mối nối phân nhánh. D. mối nối hàn.
20. Cầu chì, công tắc mắc vào:
A. Dây pha B. Dây trung hoà
C. Cả A và B đúng D. Cả Avà B sai
21- Qui trình chung lắp mạch điện bảng điện là:
A. Vạch dấu,khoan lỗ BĐ, nối dây TBĐ của BĐ, lắp TBĐ vào BĐ, kiểm tra .
B. Vạch dấu, nối dây TBĐ của BĐ, khoan lỗ BĐ, lắp TBĐ vào BĐ, kiểm tra .
C. khoan lỗ BĐ ,vạch dấu, lắp TBĐ vào BĐ, nối dây TBĐ của BĐ, kiểm tra .
D. khoan lỗ BĐ, vạch dấu, nối dây TBĐ của BĐ, lắp TBĐ vào BĐ, kiểm tra .
C- CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
1. Để làm được công việc của nghề điện dân dụng người lao động cần có những yêu cầu gì?
2.Trình bày cấu tạo dây dẫn điện và dây cáp điện? Cho biết sự khác nhau giữa dây cáp điện và dây dẫn điện?
3. Nêu công dụng của : Ampe kế, Vôn kế, Ôm kế, Oát kế, Công tơ điện và Đồng hồ vạn năng? Tại sao người ta phải mắc vôn kế và ampe kế trên vỏ máy biến áp?
4.Cấp chính xác của một dụng cụ đo cho biết điều gì? Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế đó là bao nhiêu?
5. Thế nào là vật liệu cách điện? Vật liệu cách điện khác vật liệu dẫn điện ở những điểm nào?
6. Hãy đọc kí hiệu dây dẫn điện của bản vẽ thiết kế mạng điện: M ( 2 X 1,5 )?
7. Mối nối dây dẫn điện có những yêu cầu gì?
8.Dây dẫn điện trong nhà được nối với nhau như thế nào? Tại sao các mối nối cần phải hàn và cách điện?
9. Mạng điện trong nhà có những loại bảng điện nào? Nêu nhiệm vụ của từng loại bảng điện?
10. Hãy trình bày qui trình lắp đặt mạch điện bảng điện. Có thể bỏ qua công đoạn vạch dấu trong qui trình đó được không ? Tại sao?
11. Phân biệt sự khác nhau của sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt của mạch. Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt.
12. Nêu các bước vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện ?
Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện ( bước 4 ).
ÔN TẬP HỌC KỲ I CÔNG NGHỆ 9
A- ĐIỀN KHUYẾT:
1 – Công việc lắp đặt đường dây cung cấp điện thường được tiến hành trong môi trường nào? Hãy đánh dấu (X) vào ô trống những cụm từ chỉ môi trường làm việc của nghề điện.
a) Làm việc ngoài trời
d) Nguy hiểm vì làm việc gần khu vực có điện
b) Thường đi lưu động
e) Tiếp xúc với nhiều chất độc hại
c) Làm việc trong nhà
g) Làm việc trên cao
2- Nghề điện dân dụng luôn cần ......để phục vụ sự nghiệp
và.đất nước.
3- Có nhiều loại dây dẫn điện. Dựa vào lớp vỏ cách điện,dây dẫn điện được chia thành dây dẫnvà dây dẫn
4- Dựa vào số lõi và số sợi của lõi có dây một lõi,dây....lõi,dây lõi một sợi và lõi............................................................sợi.
5 – Hãy đánh dấu (X) vào ô trống để chỉ ra những vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà .
a) Pu li sứ
d) Thiếc
b) Vỏ đui đèn
e) Vỏ cầu chì
c) Ống luồn dây dẫn điện
g) Mica
6 – Hãy đánh dấu (X) vào ô trống để chỉ ra những đại lượng đo của đồng hồ đo điện .
a) Cường độ dòng điện
d) Cường độ sáng
b) Điện trở mạch điện
e) Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện
c) Đường kính dây dẫn điện
g) Điện áp
7 – Hãy điền những đại lượng đo tương ứng với đồng hồ đo điện vào chỗ trống ( ) trong bảng sau:
a) Ampe kế
b) Oát kế
c) Vôn kế
d) Công tơ điện
e) Ôm kế
g) Đồng hồ vạn năng
8 – Hãy điền những kí hiệu tương ứng với đồng hồ đo điện vào trong hình tròn , hoặc trong hình chữ nhật cho bỡi bảng sau:
a) Ampe kế
b) Oát kế
c) Công tơ điện
d) Vôn kế
e) Ôm kế
9– Hãy điền chữ Đ nếu câu đúng và chữ S nếu câu sai vào ô trống . Với những câu sai,tìm từ sai và sửa lại để nội dung của câu thành đúng.
Câu
Đ - S
Từ sai
Từ đúng
a
Để đo điện trở phải
dùng oát kế
b
Ampe kế được mắc song song với mạch điện cần đo.
c
Đồng hồ van năng có thể đo được cả điện áp và điện trở của mạch điện
d
Vôn kế được mắc nối tiếp với mạch điện cần đo.
10 - Bảng điện là một phần của..trong nhà. Trên bảng điện thường lắp những thiết bị .., và.của mạng điện.
11- Bảng điện chính có nhiệm vụ.cho toàn bộ..
trong nhà. Trên bảng điện chính có lắp..
12- Bảng điện nhánh có nhiệm vụ.tới đồ dùng điện..;
trên bảng điện nhánh có lắp..
13- Qui trình nối dây dẫn điện:
Bóc vỏ cách
điện
Kiểm tra mối nối
14- Qui trình lắp mạch điện bảng điện:
Khoan
lỗ
bảng
điện
Lắp
TBĐ
vào BĐ
Kiểm tra
B- LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG.
1- Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là.
A. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt.
B. Lắp thiết bị điện và đồ dùng điện.
C. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị điện và đồ dùng điện.
D. Cả A, B, và đúng.
2- Điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng là:
A. Làm việc trên cao. B. Thường xuyên phải đi lưu động
C. Làm việc ngoài trời D. Cả A,B và C đúng.
3- Vật liệu cách điện gồm :
A.Puli sứ, nhôm. B. Vỏ cầu chì,thiết.
C. Ống luồng dây dẫn, puli sứ D.Cả A,B, C sai
4- Dây dẫn điện trong nhà không dùng dây trần vì nguy hiểm :
A. Tính mạng con người . C. Cả A và B đúng
B. Tài sản của con người trong gia đình D. Cả A và B sai
5- Những vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà là:
A. pu li sứ ,vỏ đui đèn,thiếc. B. dây chì, đồng, thiếc.
C. mica,pu li sứ,vỏ đui đèn D. cao su tổng hợp,nhôm,chất PVC.
6- Đồng hồ dùng đo điện áp mạng điện là:
A. Vôn kế B. Oát kế.
C. Ampe kế. D. Ôm kế.
7-Dụng cụ dùng để cắt dây dẫn, tuốt dây và giữ dây dẫn khi nối là :
A. Panme B. Kìm
C. Cưa D. Khoan điện
8- Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A.4,5V B.5,4V
C.450V D.200V
9- Công tơ điện là thiết bị dùng để đo:
A.Công suất của các đồ dùng điện . C. Điện áp và dòng điện của các đồ dùng điện.
B. Điện áp trên các đồ dùng điện. D. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện.
10- Đồng hồ đo công suất điện có kí hiệu :
A. A ; B. V ; C. W ; D.
11- Dùng đồng hồ vạn năng đo điện trở của cuộn dây, điều chỉnh núm chỉnh ở thang đo 100, kim chỉ trên mặt đồng hồ là 4Ω vậy cuộn dây có điện trở là:
A. 0.4Ω B. 4Ω
C.40Ω D.400Ω
12- Ampe kế dùng để đo:
A. công suất điện B. điện trở
C. cường độ dòng điện D. điện năng tiêu thụ
13- Dụng cụ cơ khí dùng để tạo lỗ,trên gỗ,bê tông,...để lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là:
A. Cưa. B. Tua vít.
C. Búa. D. Máy khoan.
14- Trên mặt đồng hồ đo điện có ghi: 0.1 ; 0.5 ; các con số này cho biết :
A. Cấp chính xác của dụng cụ đo. B. Số thập phân của dụng cụ đo.
C.Phương đặt dụng cụ đo. D. Điện áp thử cách điện của dụng cụ đo
15- Những đại lượng đo của đồng hồ đo điện:
A. Cường độ độ ánh sáng. B. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.
C. Chiều dài dây dẫn làm biến trở. D. Cả A,Bvà C.
16- Sơ đồ nào sau đây là sơ đồ đúng của sơ đồ mạch điện công tơ điện:
kWh
PT
A
K
~
B
kWh
A
K
~
A
kWh
PT
A
K
~
D
kWh
A
K
~
C
17- Qui trình chung nối dây dẫn điện là:
A. Bóc vỏ cách điện,làm sạch lõi,hàn mối nối, nối dây,kiểm tra mối nối, cách điện mối nối.
B.Bóc vỏ cách điện,làm sạch lõi, kiểm tra mối nối ,nối dây, hàn mối nối, cách điện mối nối.
C.Bóc vỏ cách điện,làm sạch lõi,nối dây,kiểm tra mối nối,hàn mối nối, cách điện mối nối.
D.Bóc vỏ cách điện, kiểm tra mối nối, làm sạch lõi,nối dây,hàn mối nối, cách điện mối nối.
18- Bảng điện chính của mạng điện trong nhà có chức năng cung cấp điện:
A. cho các đồ dùng điện. B. cho toàn bộ các hộ tiêu dùng
C. cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà. D. cho toàn bộ thiết bị điện.
19- Mối nối một đầu dây dẫn với một cực của công tắc là:
A. mối nối dùng phụ kiện. B. mối nối thẳng.
C. mối nối phân nhánh. D. mối nối hàn.
20. Cầu chì, công tắc mắc vào:
A. Dây pha B. Dây trung hoà
C. Cả A và B đúng D. Cả Avà B sai
21- Qui trình chung lắp mạch điện bảng điện là:
A. Vạch dấu,khoan lỗ BĐ, nối dây TBĐ của BĐ, lắp TBĐ vào BĐ, kiểm tra .
B. Vạch dấu, nối dây TBĐ của BĐ, khoan lỗ BĐ, lắp TBĐ vào BĐ, kiểm tra .
C. khoan lỗ BĐ ,vạch dấu, lắp TBĐ vào BĐ, nối dây TBĐ của BĐ, kiểm tra .
D. khoan lỗ BĐ, vạch dấu, nối dây TBĐ của BĐ, lắp TBĐ vào BĐ, kiểm tra .
C- CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
1. Để làm được công việc của nghề điện dân dụng người lao động cần có những yêu cầu gì?
2.Trình bày cấu tạo dây dẫn điện và dây cáp điện? Cho biết sự khác nhau giữa dây cáp điện và dây dẫn điện?
3. Nêu công dụng của : Ampe kế, Vôn kế, Ôm kế, Oát kế, Công tơ điện và Đồng hồ vạn năng? Tại sao người ta phải mắc vôn kế và ampe kế trên vỏ máy biến áp?
4.Cấp chính xác của một dụng cụ đo cho biết điều gì? Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế đó là bao nhiêu?
5. Thế nào là vật liệu cách điện? Vật liệu cách điện khác vật liệu dẫn điện ở những điểm nào?
6. Hãy đọc kí hiệu dây dẫn điện của bản vẽ thiết kế mạng điện: M ( 2 X 1,5 )?
7. Mối nối dây dẫn điện có những yêu cầu gì?
8.Dây dẫn điện trong nhà được nối với nhau như thế nào? Tại sao các mối nối cần phải hàn và cách điện?
9. Mạng điện trong nhà có những loại bảng điện nào? Nêu nhiệm vụ của từng loại bảng điện?
10. Hãy trình bày qui trình lắp đặt mạch điện bảng điện. Có thể bỏ qua công đoạn vạch dấu trong qui trình đó được không ? Tại sao?
11. Phân biệt sự khác nhau của sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt của mạch. Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt.
12. Nêu các bước vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện ?
Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện ( bước 4 ).
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_9_truong_thcs_tam_qua.doc