CÂU 1: nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh?
Gợi ý:
- Cơ thể có kích thước hiển vi
- Cơ thể cấu tạo đơn giản chỉ gồm 1 tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống
- phần lớn: dị dưỡng
- di chuyển bằng chõn giả, lụng bơi hay roi bơi hoặc tiờu giảm
- Sinh sản vô tính bằng phân đôi ; một số khă năng sinh sản hũ tínhCÂU 2: ngành động vật nguyên sinh có vai trò như thế nào?
Có lơi :- là thức ăn của nhiều động vật lớn hơn trong nước
- chỉ thị độ sạch của môi trường nước
Có hại: một số động vật nguyên sinh gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho động vật và người
CÂU 3: em hãy so sánh hình thức sinh sản của thủy tức và hình thức sinh sản của san hô?
Gợi ý :
Giống nhau: đều có hình thức sinh sản mọc chồi
Khác nhau: thủy tức : chồi con khi tự kiếm được thức ăn sẽ tách cơ thể mẹ để sống độc lập
San hô: chồi con không tách rời ra mà dính với cơ thể mẹ tạo nên tập đoàn san hô
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 271 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Đan Phượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM HÀ
TRƯỜNG THCS ĐAN PHƯỢNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC LỚP 7
NĂM HỌC : 2012-2013
CÂU 1: nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh?
Gợi ý:
- Cơ thể có kích thước hiển vi
- C¬ thÓ cÊu t¹o ®¬n gi¶n chØ gåm 1 tÕ bµo ®¶m nhiÖm mäi chøc n¨ng sèng
- phần lớn: dị dưỡng
- di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm
- Sinh s¶n v« tÝnh b»ng ph©n ®«i ; mét sè kh¨ n¨ng sinh s¶n hò tÝnh
CÂU 2: ngành động vật nguyên sinh có vai trò như thế nào?
Có lơi :- là thức ăn của nhiều động vật lớn hơn trong nước
- chỉ thị độ sạch của môi trường nước
Có hại: một số động vật nguyên sinh gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho động vật và người
CÂU 3: em hãy so sánh hình thức sinh sản của thủy tức và hình thức sinh sản của san hô?
Gợi ý :
Giống nhau: đều có hình thức sinh sản mọc chồi
Khác nhau: thủy tức : chồi con khi tự kiếm được thức ăn sẽ tách cơ thể mẹ để sống độc lập
San hô: chồi con không tách rời ra mà dính với cơ thể mẹ tạo nên tập đoàn san hô
CÂU 4: cơ thể thủy tức được cấu tạo từ những loại tế bào nào? Thủy tức có mấy hình thức di chuyển?
a. Cơ thể thủy tức được cấu tạo bởi 5 loại tế bào:
- tế bào gai
- tế bào thần kinh
- Tế bào sinh sản
- tế bào mô cơ- tiêu hóa
- tế bào mô bì cơ
b. thủy tức có 2 hình thức di chuyển: - kiểu sâu đo
- kiểu lộn đầu
CÂU 5: cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống ký sinh như thế nào?
Gợi ý ; cơ thể sán lá gan hình lá, dẹp. mắt và lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển. cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng phát triển => nên sán lá gan có thể chun giãn, phồng dẹp cơ thể để chui rúc, luồn lách trong môi trường ký sinh
Cơ quan tiêu hóa: phát triển: ruột phân nhánh, hầu có cơ khỏe giúp khả năng hút chất dinh dưỡng từ cơ thể vật chủ tốt hơn
Cơ quan sinh dục: lưỡng tính dạng ống phân nhánh phân nhánh chằng chịt
Trøng ph¸t triÓn ngoµi m«i trêng th«ng qua vËt chñ trung gian
CÂU 6: Hãy viết sơ đồ miêu tả vòng đời của giun kim kí sinh ở người? Rút ra các biện pháp phòng chống giun kim kí sinh ở người
Sơ đồ vòng đời giun kim:
Giun kim ban đêm đẻ trứng gây ngứa ngáy gãi trứng giun dính
vào tay
chui ra
ruột già ống tiêu hóa Miệng Mút tay(thức ăn)
kí sinh
* Các biện pháp phòng chống giun kim kí sinh ở người là.
- Cắt móng tay cho trẻ, không cho trẻ mút tay
- Ăn uống vệ sinh,Rửa tay trước khi ăn
- Xử lí nhà vệ sinh hợp lí
- Tẩy giun theo định kì 6 tháng một lần.
CÂU 7: nêu đặc điểm cấu tạo trong của giun đất? vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất?
Gợi ý :- cấu tạo trong
:+Coù khoang cô theå chính thöùc chöùa dòch
+Heä tieâu hoùa :Phaân hoaù roõ :Loã mieäng, haàu, thöïc quaûn, dieàu, daï daøy cô,ruoät tòt, haäu moân.
+Heä tuaàn hoaøn :Maïch lưng, maïch buïng voøng haàu (tim ñôn giaûn )tuaàn hoaøn kín
+Heä thaàn kinh :dạng chuỗi hạch gồm chuoãi haïch thaàn kinh , daây thaàn kinh
- vì giun đất hô hấp bằng da nên trời mưa nước ngập giun không hô hấp được
CÂU 8:cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_7_truong_thcs_dan_phuo.doc