Đề cương ôn tập Học kì 2 môn Hóa học Lớp 11

Câu 1. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron

B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7

C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác

D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p

Câu 2. Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 vào dd nào sau đây thì thu được kết tủa vàng tan trong dd HNO3 loãng

D. A. dd KCl B. dd KI C. dd KBr D. dd K3PO4

Câu 3. Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử ,vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng ?

A. NH3 , N2O5 , N2 ,NO2 B. NH3 , NO , HNO3 , N2O5

C. N2 , NO, N2O , NO2 D. NO2 , N2 , NO , N2O5

Câu 4. Trong phản ứng N2 + 3 Ca Ca3N2

 A. nguyên tố nitơ chỉ thể hiện tính khử

B. nguyên tố nitơ chỉ thể hiện tính oxi hoá

 C. nguyên tố nitơ vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá

D. nguyên tố nitơ không thể hiện tính khử cũng không thể hiện tính oxi hoá

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 2 môn Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7 Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p Câu 2. Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 vào dd nào sau đây thì thu được kết tủa vàng tan trong dd HNO3 loãng A. dd KCl B. dd KI C. dd KBr D. dd K3PO4 Câu 3. Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử ,vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng ? A. NH3 , N2O5 , N2 ,NO2 B. NH3 , NO , HNO3 , N2O5 C. N2 , NO, N2O , NO2 D. NO2 , N2 , NO , N2O5 Câu 4. Trong phản ứng N2 + 3 Ca Ca3N2 A. nguyên tố nitơ chỉ thể hiện tính khử B. nguyên tố nitơ chỉ thể hiện tính oxi hoá C. nguyên tố nitơ vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá D. nguyên tố nitơ không thể hiện tính khử cũng không thể hiện tính oxi hoá Câu 5. Khi hòa tan 30,0 gam hỗn hợp đồng và đồng(II) oxit trong dd HNO3 1,00M loãng lấy dư, thấy thoát ra 4,48 lít khí NO(đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là ( cho Cu = 64, O = 16) A. 12g B. 10,8g C. 18,8g D. 12,8g Câu 6. Khi bị nhiệt phân , dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại , khí nitơ đioxit và khí oxi? A. Zn(NO3)2 , KNO3 , Pb(NO3)2 B. Ca(NO3)2 , LiNO3 , KNO3 C. Cu(NO3)2 , Hg(NO3)2 , AgNO3 D. Hg(NO3)2 , AgNO3 Câu 7. Dung dịch axit phophoric có chứa các ion( không kể ion H+ và của nước) A. H+ , , B. H+ , , , C. H+ , D. H+ , , Câu 8. : HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây? A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. Câu 9. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dd? A. Amoniac và đồng (II) nitrat B. Axit nitric và đồng (II) nitrat C. Bari hidroxit và axit photpho ric D. Amoni hidrophotphat và kali hidroxit Câu 10. Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 51,00 % K2O . Hàm lượng (% ) của KCl trong phân bón này là(cho K = 39, O = 16, Cl = 35,5) A. 75,90 B. 76,00 C. 80,84 D. 81,50 Câu 11(3,5 đ). Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra khi: a/ Cho dd HNO3 lần lượt tác dụng với: Fe, ZnO, FeO, KOH , BaCO3( sản phẩm khử nếu có là NO) b/ Cho dd H3PO4 lần lượt tác dụng với: ddNaOH( tạo thành muối trung hoà) , dd AgNO3 Câu 12(1,5 đ). Cho dd NaOH dư vào 200 ml dd (NH4)2SO4 2M , đun nóng nhẹ. a/ Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của phản ứng b/ Tính thể tích khí thu được( ở đktc) Câu 13(1 đ). Đốt cháy a gam phốt pho đỏ trong không khí lấy dư , rồi hòa tan hoàn toàn sản phẩm thu được vào 500,0 ml dd H3PO4 85%( D= 1,700g/ml). Sau khi hòa tan sản phẩm, nồng độ của dd H3PO4 được xác định là 92,6%. Tính giá trị của a. ( P = 31, O = 16, H = 1) Câu14: Cho 19,5 gam một kim loại Y hóa trị I tác dụng vừa đủ với H3PO4 sau phản ứng thu được 5,6 lit khí hiđro (đktc). Xác định kim loại Y. Tính khối lượng muối tạo thành ( Cho biết: H = 1, O = 16, Al = 27, Cu = 64, Na = 23, K = 39, Ag = 108, Mg = 24, Ca = 40 ) Câu15: Chia hỗn hợp gồm Al và Ag làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 672 ml khí H2 bay ra. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc nguội thấy sinh ra 448 ml khí màu nâu đỏ duy nhất (đo ở đktc ). Tính khối lượng muối thu được . Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại ban đầu. Câu 16: Cho dung dịch KOH dư vào 500 ml dung dịch NH4Cl 1M , đun nóng nhẹ. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của phản ứng. Tính thể tích khí thu được (ở đktc) sau phản ứng. Câu17: Chia hỗn hợp gồm Fe và Ag làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 bay ra. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc nguội thấy sinh ra 3,36 lít khí màu nâu đỏ duy nhất (đo ở đktc ). Tính khối lượng muối thu được ở mỗi phần. Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại ban đầu. Câu 18: Trong điều thường, N2 là một chất tương đối trơ về mặt hóa học là do A. phân tử N2 có liên kết ba. B. phân tử N2 có kích thước nhỏ. C. phân tử N2 không phân cực. D. nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi. Câu 19: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5. C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5. Câu 20: Tìm câu nhận định sai trong số các câu sau: A. Nitơ chỉ có số oxi hoá âm trong những hợp chất với hai nguyên tố: O và F. B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p . C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân. D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác. Câu 21: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 đ 2NO và N2 + 3H2 đ 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử. C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D.không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Câu 22: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ : A. NH4NO2. B. HNO3. C. không khí. D. NH4NO3. Câu 23: Tìm câu trả lời sai trong số các câu sau: A.Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc. B. Khí NH3 nặng hơn không khí . C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước. D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực. Câu 24: Dung dịch amoniac trong nước có chứa A. NH4+, NH3. B. NH4+, NH3, H+. C. NH4+, OH-. D. NH4+, NH3, OH-. Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách A. cho N2 tác dụng với H2 (450OC, xúc tác bột sắt). B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng. C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng. D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3. Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp A. đẩy nước. B. chưng cất. C. đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình úp. Câu 27: Câu khẳng định nào không đúng khi nói về muối amoni? A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước. B. Tất cả muối amoni đều là chất điện li mạnh. C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ. Câu 28: Nung m gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 13,44 lít khí NH3 (đktc) và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 32,2. B. 46,3. C. 41,2. D. 35,5. Câu 29: Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 29,6. B. 28,0. C. 22,4. D. 24,2. Câu 20: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol 1: 3. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3 với hiệu suất h% thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Giá trị của h là A. 70. B. 75. C. 80. D. 85. Câu 30: Người ta điều chế HNO3 theo sơ đồ sau: Nếu ban đầu có 100 mol NH3 và hiệu suất của mỗi quá trình điều chế là 90% thì khối lượng HNO3 nguyên chất có thể thu được theo sơ đồ trên là A. 5,6700kg. B. 45,9270kg. C. 4,5927kg. D. 6,5700kg. Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2. Câu 32: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do. A. HNO3 tan nhiều trong nước. B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường. C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh. D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2. Câu 33: Các tính chất hoá học của HNO3 là A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ. C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ. Câu 34: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây? A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20. Câu 36: Hoà tan 62,1g kim loại M trong dung dịch HNO3 2M (loãng) được 16,8lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al. Câu 37: Cho 6g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 20%. Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O (đktc). Kim loại M là A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg. Câu 39: Ba dung dịch axit đậm đặc: HCl, H2SO4, HNO3 đựng trong ba lọ bị mất nhãn. Thuốc thử duy nhất có thể nhận được 3 axit trên là A. CuO. B. Cu. C. dd BaCl2 D. dd AgNO3. Câu 40: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40. Câu 41: Nung m gam Fe trong không khí, thu được 104,8g hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3dư, thu được dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí C gồm NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Giá trị của m là A.78,4. B. 84,0. C. 72,8. D. 89,6. Câu 42: Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam muối nitrat của kim loại M thu được 2 gam chất rắn. Công thức của muối là. A. Pb(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3. Câu 43: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế HNO3 từ A. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc. B. NaNO3 rắn và HCl đặc. C. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc. D. NH3 và O2. Câu 44: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư) thoát ra 0,56 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22. D. 2,52. Câu 7: HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây? A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO. C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag. Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO3 loãng thu được 2,688lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 18,5. Kim loại R là A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al. Câu 15: Cho 6g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 20%. Câu 26: Cho 2,91 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là A. 6,31. B. 5,46. C. 3,76. D. 4,32. Câu 27: Cho 25,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít khí NO (đktc). Nếu cho 25,9 gam X tác dụng hết với O2 thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 28,3. B. 40,3. C. 29,5. D. 33,1. Câu 28 (A-07): Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S và axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO duy nhất. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,04. C. 0,075. D. 0,12. Câu 29 (B-07): Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư) thoát ra 0,56 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22. D. 2,52. Câu 30 (B-07): Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ A. NH3 và O2. B. NaNO3 và HCl đặc. C. NaNO3 và H2SO4 đặc. D. NaNO2 và H2SO4 đặc. Câu 20: Đốt cháy 5,6g bột Fe nung đỏ trong bình O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO và Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu được Vlit hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,224. C. 0,896. D. 1,120. Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O (đktc). Kim loại M là A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg. Câu 14 (A-07): Có 4 dung dịch muối riêng biệt; CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 23: Trong 1 bình kín dung tích không đổi 112lít chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 4 ở 00C và 200atm với 1 ít xúc tác (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó đưa về 00C thấy áp suất trong bình là 180atm. Hiệu suất phản ứng điều chế NH3 là A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 75%. Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: . X, Y, Z, T tương ứng là A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_11.doc