Câu 1 :Tính chất vật lí nào không phải của oxi:
A .Nhẹ hơn Hiđrô B.Không màu ,không mùi C. Tan ít trong nước D.Hoá lỏng ở -183
Câu 2 :Oxit axit tương ứngvới H2CO3 có công thức hoá học là:
A.S2O B. CO2 C.NO2 D.P2O5
14 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 6006 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 môn: hóa học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII
Môn: HÓA HỌC 8
Đề số 1
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :Tính chất vật lí nào không phải của oxi:
A .Nhẹ hơn Hiđrô B.Không màu ,không mùi C. Tan ít trong nước D.Hoá lỏng ở -183
Câu 2 :Oxit axit tương ứngvới H2CO3 có công thức hoá học là:
A.S2O B. CO2 C.NO2 D.P2O5
Câu 3 :Dãy chất nào sau đây thuộc oxit axit:
A.CaO,Na2O,MgO, B. CaO, SiO2,K2O , C.SO2,CO2,P2O5 D.CO2,Na2O,CuO
Câu 5 :Người ta thu khí hiđrô bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tính chất vật lí nào của khí hiđrô:
A.Nhẹ hơn nước B.Dễ bay hơi C.Ít tan trong nước D.Nhẹ hơn không khí
Câu 6 :Dung dịch nào làm làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
A.H2SO4 B.KOH C.BaSO4 D. HCl
Câu 7 :Trong phòng thí nghiệm có các kim loại :Al,Zn,Fe,Mg và dung dịch HCl.Cho cùng một khối lượng kim loại trên tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho ra nhiều H2 hơn:
A.Zn B.Al C.Fe D.Mg
Câu 8 :Khối lượng NaOH có trong250g dung dịch 10% là:
A.25g B.10g C.15g D.30g
Câu 9 :Hoà tan 20gNaOH vào nước được 200ml dung dịch NaOH.Nồng độ mol của dung dịch là:
A.5M B . 2.5M C. 1.25M D. 2.25M
Câu 10:Làm bay hơi 15g nước từ dd NaOH 15% thì được dd NaOH 18% .Khối lượng cúa dd ban đầu là:
A.120g B.110g C.70g D.90g
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5,0 điểm )
Bài1 ( 1.5điểm) Trình bày tính chất hoá học của khí oxi? Viết phương trình hoá học minh hoạ ?
Bài 2 (1.5 điểm) Lập PTHH ,xác định sự khử ,sự oxihóa ,chất khử, chất oxihoa của các sơ đồ sau:
a.HgO +H2 ...........Hg + H2O
b..Fe2O3 +CO.........Fe+CO2
c.CuO + H2 ..........Cu + H2O
Bài 3 (2điểm) Trong PTN người ta điều chế khí oxi bằng nung nóng hoàn toàn 49g Kaliclorat KClO3.
a.Tính thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc)
b) Đốt cháy 12.4g phốt pho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
Đề số 2) Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Câu 1 :Điều nào sau đây nói sai về oxi?
A/Oxi là chất khí không màu ,không mùi . B/Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí.
C/Khí oxi ít tan trong nước D/Oxi duy trì sự cháy.
Câu 2 :Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ?
A/CaO, ZnO, CO2, MgO, CuO B/Na2O, Al2O3, Mn2O7, CuO, CaO
C/CaO, ZnO, Na2O, Al2O3, Fe2O3 D/MgO, CO,Na2O, Al2O3, Fe2O3
Câu 3 :Dung dịch HCl 8% có nghĩa là:
A/Có 8 gam chất tan là HCl trong 100 gam nước. B/Có 8 gam chất tan là HCl trong 100 gam dung dịch HCl.
C/Có 92 gam chất tan là HCl trong 100 gam dung dịch axit đã cho.
D/Có 92 gam chất tan là nước trong 100 gam dung dịch axit đã cho.
Câu 5 : Cho công thức hoá học của các chất sau: CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
A/CuO, , H2SO4, NaOH, NaCl. B/, CuO, NaCl, H2SO4, NaOH.
C/CuO, NaOH, H2SO4, NaCl. D/CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
Câu 7 :Pha trộn 200 ml rượu etylic vào 500 ml nước ta được dung dịch rượu etylic, vậy:
A/Nước là chất tan, rượu là dung môi. B/Nước là dung môi, rượu là chất tan.
C/Nước và rượu đều là chất tan D/Nước và rượu đều là dung môi.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 : 2 điểm a)Nêu tính chất hoá học của oxi
b)Viết phương trình phản ứng minh hoạ cho mỗi tính chất.
Bài 2 :(1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng là loại phản ứng gì ?
a/ KMnO4 ......... K2MnO4 + MnO2 + ?
b/ Mg + O2 ............ MgO
c/ Zn + HCl ............ ZnCl2 + H2
d/ BaO + H2O ............. Ba (OH)2
Bài 3 : 2,5điểm Dùng khí hiđrô để khử hoàn toàn 20,25g kẽm oxit ở nhiệt độ cao.
a.Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b.Tính khối lượng kẽm sinh ra sau khi phản ứng kết thúc.
c.Nếu thả lượng kẽm trên vào một dd có chứa 7,3g axit clohiđric, thì thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là bao nhiêu lit? ( Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; O = 16).
Đề số 3: Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 4 : Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở (đktc) là:
A/40,8g B/31,6g C/25,7g D/19,6g
Câu 5 : Nồng độ mol của 2,5 lít dung dịch có hoà tan 234g NaCl là :
A/ 2,6M B /2M C/1,7M D/1,6M
Câu 6 : Dung dịch là hỗn hợp
A/ Chất rắn trong chất lỏng. B/Chất khí trong chất lỏng
C/Đồng nhất chất rắn và dung môi. D/Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 : (1,5 điểm) Nêu tính chất hóa học của hiđro? viết phương trình minh họa
Bài 2 : Hoàn thành các phương trình hóa học sau? Chỉ ra sự khử ,sự oxi hóa nếu có (1,5đ _điểm)
CuO + ? ……… H2O + Cu
Fe + CuCl2 ……… ? + Cu
Al2O3 + H2SO4 ………. Al2(SO4)3 + H2O
Na + H2O .......... NaOH + ?
Bài 3 : ( 3điểm) Người ta điều chế khí oxi trong PTN bằng cách nung 24,5gam kali clorat KClO3
a) Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí oxi thu được ( ở đktc)
b) Để thu được thể tích khí oxi như trên , nếu dùng kali pemanganat KMnO4 thì phải cần bao nhiêu gam KMnO4 . Cho K=39 , Cl =35,5 , Mn = 55 , O =16
Đề số 4
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Câu 1 : Thành phần của không khí là :
A /78% Ôxi, 21% Nitơ, 1% các khí khác B/21% Ôxi, 78%Nitơ, 1% là các khí khác
C/78% Nitơ, 21% Ôxi, 1% là khí cacbonic D/21% Ôxi, 78% Nitơ, 1% là hơi nước
Câu 2 Hòa 4 gam NaOH vào nước để thu được 2 lit dung dịch . Dung dịch mới có nồng độ là :
A/ 0,01M B/ 0,1M C/ 0,5M D/ 0,05M
Câu 3 : Dung dịch Canxi hiđrôxit Ca(OH)2 làm quỳ tím :
A/Hóa xanh B/Hóa đỏ C/Hóa vàng D/Không đổi màu
Câu 4 : Trong phản ứng : Fe2O3 + 3CO t0 2Fe + 3CO2
A/ Fe2O3 là chất khử B/ CO là chất khử C/ CO là chất ôxi hóa D/ Fe là chất ôxi hóa
Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam Phốtpho trong ôxi thể tích khí ôxi cần dùng ở đktc là :
A/56 lit B/ 0,56 lit C/ 5,6 lit D/ 0,056 lit
Câu 6 : Hợp chất SiO2 có tên gọi là :
A/ Silic điôxit B/ Silic(IV) ôxit C/ Silic ôxit D/ Đi silicôxit
Câu 8 : Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước ;
A/ Đều tăng B/ Đều giảm C/ Phần lớn là tăng D/ Không tăng và cũng không giảm
Phần 2 : TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 2 : Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau:
a. 2,5 lit dung dịch KOH o,4M
b. 50 gam dung dịch MgCl2 4%
Bài 3 : Khử 32 gam sắt (III) ôxit bằng khí hiđrô . Hãy:
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng sắt thu sau phản ứng .
c. Để có được lượng khí hiđrô (đktc) cần dùng cho phản ứng trên thì phải dùng bao nhiêu gam kẽm để tác dụng với dung dịch axit clohiđric ? (Cho Fe = 56, O = 16, Na = 23, H =1, P = 31, K = 39)
Đề số 5)
I Trắc nghiệm (6đ) Khoanh tròn một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 3: Khối lượng của NaOH có trong 1,5 lít d.d HCl 1M là:
A. 20g; B. .30g ; C 40g; D.60g
Câu 4: Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na , P2O5 ,CaO,MgO. B. Ba, SiO2,CaO, N2O5 .
C. K, P2O5 ,CaO, SO3 . D. Ca, CuO, SO3 ,CO2 .
Câu 5:Dãy hợp chất nào dưới đây được xếp theo thứ tự là : oxit, axit, bazơ, muối
A .CuO, HCl, NaOH, AgNO3 . B. CuO, HCl, AgNO3 ,NaOH.
C. CuO, NaOH ,HCl, AgNO3 . D . CuO, AgNO3 , NaOH , HCl.
Câu 6 :Độ tan của muối ăn trong nước ở 25oC là 36g có nghĩa là
A Trong 100g dung dịch muối ăn có chứa 36g muối
B Trong 1lit nước hoà tan 36g muối ăn để tạo thành dd bão hoà
C Trong 100ml nước có hoà tan 1mol muối ăn
D Trong 100g nước có hoà tan tối đa 36g muối ăn để tạo thành dd bão hoà
Câu 7:Hoà tan 2g đường vào 48g nước .Nồng độ % của dd đường thu được là:
A. 2% ; B. 4% ; C .1% ; D .3%
Câu 8: 0,5 mol khí H2 (đktc ) có khối lượng là :
A. 11,2g ; B. 22,4g ; C. 1g ; D. 2g .
II/Tự luận(4đ):
Câu 2 : (2đ ) Đọc tên các oxit sau và cho biết nó thuộc loại oxit gì ?
SO3 , CaO , Fe2O3 , N2O5
Câu 3 (2đ): Cho 6,5g Kẽm phản ứng hoàn toàn với dd HCl 1M
a /Tính thể tích hiđro thu đựoc ở đktc ?
b Tính thể tích dd HCl 1M đã dùng ?
Đề số 6)
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 2 : Oxit là hợp chất của oxi với:
A/Một nguyên tố kim loại. B/ Một nguyên tố phi kim
C/ Các nguyên tố hóa học khác D/ Một nguyên tố hóa học khác
Câu 3 : Dãy chất nào sau đây thuộc oxit bazơ
A/ CaO,SO2, BaO B/ CaO, BaO,Na2O C/ CO2,,SiO2 D/K2O,Na2O,SO3
Câu 5 : Hai chất khí chủ yếu trong không khí là:
A/ O2, H2 B/ N2, H2 C/ O2,N2 D/CO2,O2
Câu 7 : Trong phòng thí nghiệm có các kim loại :Fe,Al,,Zn,Mg và dung dịch .Cho cùng một khối lượng kim loại trên tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho ra nhiều H2 hơn:
A/ Zn B/ Al C/ Fe D/ Mg
Câu 8 : 25 gam dung dịch đường nồng độ 10% có chứa một lượng đường là:
A/ 1,2g B/ 2,5g C/1,5g D/ 3,5g
Câu 9 : Để có dung dịch KOH 32% khối lượng nước cần dùng để hòa tan 40 gam KOH là:
A/ 50g B/ 60g C/ 80g D/ 85g
Câu 10 : Nồng độ mol của 2,5 lít dung dịch có hòa tan 234 gam NaCl là:
A/ 2,6 M B/2 M C/1,7 M D/ 1,6 M
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5,0 điểm )
Bài 2 : (1.5 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
KClO3 → O2 → CaO → Ca(OH)2 →CaCO3
↓
SO2 → H2SO3
Bài 3 :(2điểm) Cho 6,5 gam Kẽm phản ứng hoàn toàn với với dung dịch HCl 1M.
a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra ?
b. Tính thể tích khí hiđrô thu được ở đktc ?
c. Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng ?
Đề số 7) Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Nhận xét nào sau đây không đúng về oxi?
A. Là chất khí không màu ,không mùi C. Ít tan trong nước
B. Là chất khí nhẹ hơn không khí D.Duy trì sự cháy
2. Thành phần của không khí về thể tích gồm :
A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ,1% khí oxi
C.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác D.21% khí oxi,78% các khí khác,1% khí nitơ
3. CTHH nào viết sai?
A. Na2O B. CuO C. Cu2O D. MgO2
4. Dãy chất nào toàn là oxit axit ?
A. Fe2O3, N2O, P2O5 B. SO2, CO2, N2O5 C. CO2, CaO, SO3 D. MgO, N2O5, SO2
5. Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành:
A. Xanh B. Vàng C. Đỏ D. Trắng
6. Khí hiđro:
A. Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuO
B.Tác dụng được với oxi và một số kim loại ở nhiệt độ thích hợp
C.Tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim ) và hợp chất.
D.Tác dụng được với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ thích hợp
8. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :
A. Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 B. NaOH , H2SO4 , ZnCl2
C. Ca(OH)2 , NaOH , H2SO4 D. NaCl , NaOH , Na2SO4
9. Dung dịch là một hỗn hợp:
A. Của các chất trong chất lỏng B. Đồng nhất của dung môi và chất tan
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Của chất rắn trong chất lỏng
10. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:
A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn là tăng D. Phần lớn là giảm
11. Hoà tan 5 gam muối ăn vào 45 gam nước.Nồng độ dung dịch là :
A. 15 % B. 10 % C. 20 % D. 25 %
12. Cho 200g dd NaOH 10%, số mol NaOH có trong dd là:
A. 0,5mol B. 0,4 mol C. 1 mol D. 0,6 mol
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4điểm )
Bài 1 :( 1điểm)Hoàn thành các PTHH sau:
a. P + O2 - b. Fe + O2 -
c. SO3 + H2O - d. Na2O + H2O -
Bài 2 :( 1 điểm)Điều chế oxi bằng 31,6 gam KMnO4.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc?
Bài 3 :( 2 điểm) Hoà tan 28,2g K2O vào 40 g nước .
a. Sau PƯ, chất nào dư?
b. Xác định nồng độ % của dung dịch sau PƯ?
Đề số 8
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 : Những chất nào sau đây là oxit axit ?
A/ P2O5 , Mn2O7 , FeO , CaO B/ CuO , MnO2 , CO2 , K2O
C/ SO2 , N2O5 , P2O5 , CO2 D/ K2O , NO , CO , MgO
Câu 2 : Dãy các chất nào sắp xếp theo thứ tự oxit,axit,bazơ,muối?
A/ H2O, CuO, H2SO4, HCl B/HCl, Zn, KClO3,Cu(OH)2
C/ H2SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. D/ Al2O3 , HCl, NaOH, NaCl.
Câu 3 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A/ CaO + H2O Ca(OH)2 B/4P + 5O2 to 2P2O5
C/2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O D/ Fe2O3 + CO to 2FeO + CO2
Câu 5 : Cho phản ứng sau:
CuO + H2 to Cu + H2O
Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?
A/Phản ứng oxi hóa khử B/Phản ứng hóa hợp C/Phản ứng thế D/Cả a và c
Câu 6 :A có tính chất hóa học sau: Ở nhiệt độ cao A có thể tác dụng với nhiều kim loại,Phi kim, hợp chất. Vậy A là:
A/Đơn chất oxi B/Đơn chất hiđro C/ Hợp chất nước D/Hợp chất oxit
Câu 7 : Số mol KMnO4 cần dùng để điều chế 0,25mol khí oxi là:
A/ 0,1mol B/ 0,5mol C/ 0,25mol D/ 0,4mol
Câu 8 : Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16g CuSO4 . Nồng độ mol của dung dịch là:
A / 0,5M B/ 0,25M C/ 1M D/ 2M
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm )
Bài 1 :( 1điểm)Hòa tan 25g NaCl vào 55g nước .Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
Bài 2 :(2 điểm) Cho biết khối lượng mol của một oxit kim loại là 160g,thành phần về khối lượng
của kim loại trong oxit đó là 70%.Lập công thức hóa học của oxit .Gọi tên oxit đó.
Bài 3 :(3điểm)Đốt cháy hoàn toàn 12 g Magie ( Mg) trong 34,3g axit sunfuric (H2SO4) tạo thành muối Magiê sunfat (MgSO4) và khí hiđro .
a/ Tính khối lượng chất còn thừa ?
b/ Tính khối lượng Magie sunfat (MgSO4) thu được ?
c)Tính thể tích (ở đktc) của khí hiđro tạo thàn
( Cho S = 32 , H = 1 ,O = 16, Mg = 24 , Fe = 56 , Na = 23 , Cl = 35,5 ,Cu = 64)
Đề số 9
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 : Các chất cho trong dãy đều là oxit axit :
A/ Fe2O3, N2O, PbO, NO2, B/ SO2, CO2, N2O5, NO2
C/ CaO, NaCl, CO2, CaCO3, D/ PbO,MgO, NaCl, SO2
Câu 2 : Chất khử là chất :
A/ chiếm oxi của chất khác B/ tác dụng với oxi
C/ nhường oxi cho chất khác D/ cả 3 ý đều sai
Câu 3 : Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :
A/ Ca(OH)2 , NaOH , H2SO4 B/ NaOH , H2SO4 , ZnCl2
C/ Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 D/ NaCl , NaOH , Na2SO4.
Câu 4 : Oxit là:
A/ Hợp chất của nguyên tố Oxi với nguyên tố kim loại. B/ Hợp chất gồm 2 nguyên tố.
C/ Hợp chất của nguyên tố Oxi D/ Hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là Oxi.
Câu 6 : Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Hiđrô trong phòng thí nghiêm :
A/ Fe và NaCl B/ Zn và HCl C/ Cu và HCl D/ S và H2O
Câu 7 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A/ 4P + 5O2 2P2O5 B/ KClO3 2 KCl + 3O2
C/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 D/ 2Cu + O2 2CuO
Câu 8 : Nồng độ % của dung dịch A là :
A/ Số gam chất A có trong 100g dd B/ Số gam chất A có trong 100g nước
C/ Số gam chất A có trong 1 lít dd D/ Số mol chất A có trong 1 lít dd
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 ( 2điểm) Hãy hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết chúng thuộc phản ứng hoá học nào?
A. Fe2O3 + H2 .......
B. Al + H2SO4 .....
C. KClO3 ............
D. Mg + O2 .............
Bài 3 ( 2,5điểm)Cho 3,25gam kẽm tác dụng với dung dịch loãng chứa 43,8 gam axit clohiđric HCl
a) Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam?
b) Tính thể tích hiđro thu được ở (đktc) ?
Đề số 10) Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 : Các chất cho trong dãy đều là oxit :
A/ SO2 , CaO, N2O5 , H3PO4, SO3 B/ NaOH , HCl , P2O5 , SO3 , Al2O3
C/ SO2 , MgO , P2O5 , K2O , ZnO D/ Al2O3 , CO2 , ZnO, CaCO3 , K2O
Câu 2 : Khí hiđro:
A/ Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuO
B/ Tác dụng được với oxi và một số kim loại ở nhiệt độ thích hợp
C/ Tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim ) và hợp chất.
D/ Tác dụng được với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ thích hợp
Câu 3 :/ Phản ứng H2 tác dụng với sắt (III) oxit thuộc loại phản ứng :
A/ phản ứng oxi hóa – khử B/ phản ứng thế
C/ phản ứng hóa hợp D/ phản ứng phân hủy
Câu 4 :/ Cho công thức hoá học của các chất sau: CuO, NaCl, NaOH, H2SO4,
Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
A/ NaOH, CuO, NaCl, H2SO4. B/ CuO, H2SO4, NaOH, NaCl.
C/ H2SO4, NaCl, NaOH, CuO D/ CuO, NaCl, H2SO4, NaOH.
Câu 5 Trong các cặp chất sau, cặp chất nào đều được dung để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A/ CuSO4, HgO B/ K2SO4, KMnO4 C/ H2O, KClO3 D/ KClO3, KMnO4
Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng nhất dung dịch là hổn hợp…
A/ đồng nhất của chất rắn và dung môi B/ đồng nhất của chất rắn và chất tan.
C/ đồng nhất của dung môi và chất tan D/ đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 :( 2điểm) Hoàn thành các PTHH sau:
a) CuO + ? ……… H2O + Cu
b) Fe + CuCl2 ……… ? + Cu
c) Al2O3 + H2SO4 ………. Al2(SO4)3 + H2O
d) Fe3O4 + CO ………. ? + CO
Bài 3 : ( 2,5điểm) Cho 19,5g Zn vào axit H2SO4 loãng, dư thu được bao nhiêu lít hidro(đktc) ?
Nếu thay thế Zn bằng Al,thì muốn có thể tích H2 (đktc) như trên,cần bao nhiêu gam nhôm ?
Đề số 11
A/TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (4 đ)
Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng hóa hợp
a.C + O2 CO2 b.Cu(OH)2 CuO + H2O
c.NaOH + HCl NaCl + H2O d.CaCO3 CaO + CO2
Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các oxit axit
a.CO2, BaO, NO b.SO3, P2O5, CO2
c.K2O, FeO, NO2 d.CuO, MgO, NO
Câu 3: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử
a.CaCO3 CaO + CO2 b.Cu(OH)2 CuO + H2O
c.S + O2 SO2 d.NaOH + HCl NaCl + H2O
Câu 5: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ
a.H2SO4 b.H2O c.NaCl d.KOH
Câu 6: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít oxi (ở đktc) là
a.30g b.31,6g c.32g d.33g
Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các bazơ
a.NaOH, HCl, NaCl b.KOH, H2SO4, KCl
c.Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH d.Fe(OH)3, CuO, MgCl
Câu 8: Hòa tan 15 gam muối ăn vào 105gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối ăn là:
a.11% b.11,5% c.12% d.12,5%
B/TỰ LUẬN:
Câu 2: Lập các phương trình hóa học sau: (2 đ)
a. Lưu huỳnh trioxit + nước Axit sunfuric
b.Sắt (III) oxit + hiđrô Sắt + nước
Câu 3: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axitclohidric(HCl) tạo ra nhôm clorua( AlCl3) và khí hidrô.
a.Viết PTHH của phản ứng
b.Tính thể tích hidro thu được (ở đktc )
Đề số 12
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm )
Câu 2: Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit axit :
a) CuO b) Fe2O3 c) SO2 d) Na2O
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí:
21% khí Nittơ , 78% khí Oxi , 1% các khí khác
21% khí Oxi , 78% khí Nitơ , 1% các khí khác
1% khí Oxi , 21% khí Nittơ , 78% Các khí khác
1% khí Nitơ , 21% các khí khác , 78% khí Oxi
Câu 4 Phản ứng hoá học nào sau đây có xảy ra sự Oxi hoá :
a) 2Cu + O2 2CuO b) H2O + CaO Ca(OH)2
c) 3 H2O + P2O5 2 H3PO4 d) CaCO3 CaO + CO2
Câu 5: Hoà tan hết 5,6 gam kim loại sắt trong dd H2SO4 . Khi phản ứng kết thúc sẽ thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc)
a) 2,24 lít b) 5,6 lít c) 22,4 lít d) 11,2 lít
Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất bazơ:
a) NaCl b) P2O5 c) HCl d) NaOH
Câu 7 : Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí tronng nước :
a) Đều tăng b) Đều giảm
c) Có thể tăng và có thể giảm d) Không tăng và cũng không giảm
Câu 8: Nồng độ mol của 850 ml dd có hoà tan 20 gam KNO3 là :
a) 0,233M b) 23,3M c) 2,33M d) 233M
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 2: Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dd sau ?
1,5 lít dung dịch NaCl 1M
50 gam dung dịch MgCl2 40%
Câu 3: Hoà tan vừa đủ 3,25 gam kim loại kẽm bằng dd HCl nồng độ 20%
Viết PTHH xảy ra ?
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ?
Tính khối lượng dd HCl đã dùng ?
(Cho biết : Na=23 ; Cl=35,5 ; Mg= 24 ; Zn = 65 ; H =1
Đề số 13
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm):
-Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu khẳng định đúng trong các câu sau :(mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: Khí Oxi là một chất :
A. Tan ít trong nước , nặng hơn không khí ; B. Tan nhiều trong nước , nhẹ hơn không khí
C. Tan nhiều trong nước,nặng hơn không khí ; D. Tan ít trong nước ,nhẹ hơn không khí
Câu 2: Cho các PTHH sau :
a. CaO + H2O Ca(OH)2 ; b. 2HgO to 2Hg + O2
c. 3Fe + 2O2 to Fe3O4 ; d. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
PƯ thế là PƯ :
A. b ; B. c ; C. d ; D. a
Câu 3: Oxit là :
A. Hợp chất có chứa hai nguyên tố ; B. Hợp chất có chứa nguyên tố Oxi
C. Hợp chất của Oxi với một nguyên tố khác ; D. Hợp chất của Oxi với các nguyên tố khác
Câu 4: Trong các dãy sau , dãy nào chỉ gồm các oxit axit ?
A. CO,CO2,FeO ; B. P2O5,FeO,CaO ; C. CO2,CuO,SO3 ; D. CO2,SO2,N2O5
Câu 6: Một Oxit của lưu huỳnh,trong đó lưu huỳnh chiếm 40% về khối lượng.Oxit đó là :
A. SO2 ; B. SO ; C. SO3 ; D. S2O4
Câu 7: Đốt cháy hết 1,2 g Cacbon trong không khí vừa đủ ,thu được CO2.Thể tích của không khí đã dùng là : A. 1,12 lit ; B. 11,2 lit ; C. 0,56 lit ; D. 2,24 lit
( Biết rằng V không khí = 5VO2 )
Câu 8: Muốn phân biệt các dung dịch Axit, Muối ăn, Kiềm thì phải dùng :
A. Nước cất ; B. Kim loại Bạc ; C. Khí CO2 ; D. Quỳ tím
Câu 9: Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. Na,CuO,SO3 ; B. Na, P2O5,SO3 ; C. K,CaO,Al2O3 ; D. SO2,CuO,CO2
Câu 10: Phản ứng giữa H2 với Fe2O3 thuộc loại phản ứng hoá học nào ?
A. Phân huỷ ; B. Hoá hợp ; C. Oxi hoá - Khử ; D. Cả B và C
Câu 11 : Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác ; B. Sự khử là quá trình cho oxi
C. Chất khử là chất nhường oxi cho chất khác ; D. Sự oxi hoá là quá trình cho oxi
Câu 12 : Dùng Khí Hiđro để khử Đồng(II) oxit.Thể tích khí Hiđro (ởĐKTC) cần dùng để
điều chế 3,2 gam Đồng là :
A. 1,12 lit ; B. 2,24 lit ; C. 4,48 lit ; D. 6,72 lit
PHÂN II: TỰ LUẬN(4 điểm)
Câu 1 : (1,5 đ) . Cho các sơ đồ phản ứng sau :
to
a/ Na + O2 Na2O ; b/ Na2O +...... NaOH
-Lập PTHH của các PƯ trên
-Gọi tên các sản phẩm tạo thành
Câu 2 :( 2,5 đ ) Đốt cháy hết 3,1 gam Phôt pho đỏ trong lọ khí Oxi vừa đủ.
a/ Lập PTHH của PƯ trên và tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
b/ Thể tích khí Oxi ở trên có thể tác dụng được hết bao nhiêu lit khí Hiđro (ở ĐKTC)
Đề số 14
I/ Trắc nghiệm : (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng .
1/ Oxit là một hợp chất của oxi với:
A/ Một nguyên tố phi kim B/ Một nguyên tố kim loại
C/ Một nguyên tố hóa học khác D/các nguyên tố hóa học khác
2/ Dung dịch là hỗn hợp:
A/ Chất rắn trong chất lỏng B/Đồng nhất chất rắn và dung môi
C/Đồng nhất của dung môi và chất tan D/Đồng nhất của các chất rắn,lỏng ,khí trong dung môi
3/ Một Oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108.Công thức hóa học của Oxit đó là:
A/ NO B/ NO2 C/ N2O3 D/ N2O5
4/ Có các chất sau đây:SO3 , P2O5 ,CuO , SiO2 ,Fe2O3 ,CO2 .Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất đều là oxit axit ?
A/ SO3 , P2O5 ,SiO2 ,CO2 B/ SO3 , P2O5 , Fe2O3 ,CO2
C/ SO3 , P2O5 , SiO2 ,Fe2O3 D/ SO3 , P2O5 ,CuO ,CO2
5/Có các chất sau đây: K2SO4 ,Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 ,H3PO4 ,NaHCO3 .Dãy các chất nào sau đây gồm các Axit và Bazơ ?
A/ K2SO4 ,Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 B/Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 ,H3PO4
C/ Mg(OH)2 ,H2SO4 ,H3PO4 ,NaHCO3 D/Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 , NaHCO3
6/Cho các phản ứng sau:
MgCO3 t◦ MgO + CO2 ↑ (1)
2KClO3 t◦ 2KCl + 3O2 ↑ (2)
2HgO t◦ 2Hg + O2 ↑ (3)
2KMnO4 t◦ K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ (4)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ↑ (5)
Phản ứng dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A/ 1,2 B/ 2,3 C/ 3,4 D/ 2,4
7/ Có phương trình hoá học với khối lượng chất tham gia và sản phẩm như sau :
2Mg + O2 t˚ 2MgO Khối lượng của O2 tham gia phản ứng là:
2,4g ?g 4,0 g a/ 1,6g b/ 6,4g c/ 2,0 g d/ 3,5g
8/Số gam KmnO4 cần dùng để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là:
A/ 15,8 B/ 31,6 C/ 23,7 D/17,3
II/Tự luận: (6điểm)
1/Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho nước lần lược tác dụng với Na ,CaO, P2O5 .Trong các phản ứng trên ,phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế ?Giải thích ? (2điểm)
2/ Viết công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó.(1điểm)
a/ Pb (II) và NO3 b/ Ca và PO4 c/ Fe (III) và Cl d/ Ag và SO4
(Pb = 207 ; Fe = 56 ;Ca = 40 ;P = 31; N = 14;Ag = 108; S = 32; Cl = 35,5)
3/(3điểm)Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axitclohiddric.Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau:
Al + HCl AlCl3 + H2 ↑
a/Lập phương trìnhhóa học của phản ứng trên.
b/Tính thể tích hiddro thu được ở đktc.
c/Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng (Cho Al=27 , Cl=35,5)
Đề số 15) I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào A,B,C hay D mà em cho là đúng nhất.
1/Các nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A/ P2O5, Fe3O4 . B/ H2O, CaCO3 . C/ KMnO4 , CaCO3 . D/KMnO4, KClO3
4/Các chất cho trong dãy đều là oxit
A/SO2, CaO, H3PO4, SO3 B/CaO, Na2O, P2O5, K2O
C/NaOH, HCl, P2O5, SO3 D/CaCO3, CO2, Al2O3, K2O
5/Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:
A/Đều tăng B/Đều giảm C/Phần lớn là giảm D/ Phần lớn là tăng
6/Có thể dùng quì tím để phân biệt được các dung dịch
A/NaOH, Ca(OH)2 B/NaOH, HCl, ZnCl2
C/HCl, H2SO4, Ca(OH)2 D/ZnCl2, NaCl, HCl
7/Tính nồng độ phần trăm của 450ml nước có hòa tan 50gCuCl2.Kết quả sẽ là:
A/ 10% B/ 20% C/ 11% D/ 15%
8/Đốt cháy hoàn toàn 32g lưu huỳnh thì thể tích(đktc) của khí oxi cần dùng là:
A/12 lít B/22,4 lít C/11,2 lít D/33,6 lít
II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
2/LậpPTHH của các phản ứng có sơ đồ sau đây và xác định chúng thuộc loại phản ứng nào ? (2đ)
a/Sắt(III) oxit + Hiđrô t0 Sắt + Nước
b/Kali clorat t0 Kali clorua + Khí oxi
3/(2,5).Cho 6,5g kẽm vào bình đựng dung dịch chứa 19,6g axit sunfuric loãng (H2SO4).
a/Viết phương trình hóa học
b/Tính thể tích khí hiđrô thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?
c/Sau phản ứng chất nào còn dư? Khối lượng dư là bao nhiêu?
Đề số 16)
I/ Phần trắc nghiệm: (6đ) Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 2: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít
File đính kèm:
- Mot so de on luyen HK II Hoa 8.doc