Đề cương ôn tập học kì I

I. LÍ THUYẾT:

A. Đại số:

1) Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức,phép chia hai đa thức 1 biến.

2) Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức - các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức,các quy tắc đổi dấu - quy tắc rút gọn phân thức,tìm mẫu thức chung,quy đồng mẫu thức.

4) Học thuộc các quy tắc: cộng,trừ,nhân,chia các phân thức đại số.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẹeà cửụng oõn taọp hoùc kỡ I I. Lí thuyết: A. Đại số: 1) Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức,phép chia hai đa thức 1 biến. 2) Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức - các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức,các quy tắc đổi dấu - quy tắc rút gọn phân thức,tìm mẫu thức chung,quy đồng mẫu thức. 4) Học thuộc các quy tắc: cộng,trừ,nhân,chia các phân thức đại số. B. Hình học: 1) Định nghĩa tứ giác,tứ giác lồi,tổng các góc của tứ giác. 2) Nêu định nghĩa,tính chất,dấu hiệu nhận biết của hình thang,hình than cân, hình thang vuông,hình chữ nhật,hình bình hành,hình thoi, hình vuông . 3) Các định lí về đường trung bình của tam giác,của hình thang. 4) Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng,hai hình đối xứng qua 1 đường thẳng; Hai điểm đối xứng,hai hình đối xứng qua 1 điểm,hình có trục đối xứng,hình có tâm đối xứng. 5) Tính chất của các điểm cách đều 1 đường thẳnh cho trước. 6) Định nghĩa đa giác đều,đa giác lồi,viết công thức tính diện tích của: hình chữ nhật,hình vuông,tam giác,hình thang,hình bình hành,hình thoi. II. Bài tập: A. Đại số: 1/ Thực hiện các phép tính sau: a) (2x - y)(4x2 - 2xy + y2) b) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 c) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5) d) (x4 + 2x3 +x - 25):(x2 +5) e) (27x3 - 8): (6x + 9x2 + 4) 2/ Rút gọn các biểu thức sau: a) (x + y)2 - (x - y)2 b) (a + b)3 + (a - b)3 - 2a3 c) 98.28 - (184 - 1)(184 + 1) 3/ Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x,y A= (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7) B = (2x + 3)(4x2 - 6x + 9) - 2(4x3 - 1) C = (x - 1)3 - (x + 1)3 + 6(x + 1)(x - 1) 4/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 - y2 - 2x + 2y b)2x + 2y - x2 - xy c) 3a2 - 6ab + 3b2 - 12c2 d)x2 - 25 + y2 + 2xy e) a2 + 2ab + b2 - ac - bc f)x2 - 2x - 4y2 - 4y g) x2y - x3 - 9y + 9x h)x2(x-1) + 16(1- x) n) 81x2 - 6yz - 9y2 - z2 m)xz-yz-x2+2xy-y2 p) x2 + 8x + 15 k) x2 - x - 12 l) 81x2 + 4 5/ Tìm x biết: a) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 b) 5x(x-1) = x-1 c) 2(x+5) - x2-5x = 0 d) (2x-3)2-(x+5)2=0 e) 3x3 - 48x = 0 f) x3 + x2 - 4x = 4 6/ Chứng minh rằng biểu thức: A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x. B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3 7/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A,B,C và giá trị lớn nhất của biểu thức D,E: A = x2 - 4x + 1 B = 4x2 + 4x + 11 C = (x -1)(x + 3)(x + 2)(x + 6) D = 5 - 8x - x2 E = 4x - x2 +1 8/ Xác định a để đa thức: x3 + x2 + a - x chia hết cho(x + 1)2 9/ Cho các phân thức sau: A = B = C = D = E = F = a) Với đIều kiện nào của x thì giá trị của các phân thức trên xác định. b)Tìm x để giá trị của các pthức trên bằng 0. c)Rút gọn phân thức trên. 10) Thực hiện các phép tính sau: a) + b) c) + + d) 11/ Chứng minh rằng: 52005 + 52003 chia hết cho 13 b) a2 + b2 + 1 ³ ab + a + b Cho a + b + c = 0. chứng minh: a3 + b3 + c3 = 3abc 12/ a) Tìm giá trị của a,b biết: a2 - 2a + 6b + b2 = -10 b) Tính giá trị của biểu thức; A =nếu 13/ Rút gọn biểu thức: A = : 14) Chứng minh đẳng thức: : II. Hình học: 1/ Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và góc A = 600. Gọi E,F theo thứ tự là trung đIểm của BC và AD. Tứ giác ECDF là hình gì? Tứ giác ABED là hình gì? Vì sao ? Tính số đo của góc AED. 2/ Cho DABC. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC,AC. Gọi H là điểm đối xứng của N qua M. a) C/m tứ giác BNCH và ABHN là hbh. b) DABC thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác BCNH là hình chữ nhật. 3/ Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo ( không vuông góc),I và K lần lượt là trung điểm của BC và CD. Gọi M và N theo thứ tự là điểm đối xứng của điểm O qua tâm I và K. a) C/mrằng tứ giác BMND là hình bình hành. b) Với điều kiện nào của hai đường chéo AC và BD thì tứ giác BMND là hình chữ nhật. c) Chứng minh 3 điểm M,C,N thẳng hàng. 4/ Cho hình bình hành ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Đường chéo AC cắt các đoạn thẳng BE và DF theo thứ tự tại P và Q. a) C/m tứ giác BEDF là hình bình hành. b) Chứng minh AP = PQ = QC. c) Gọi R là trung điểm của BP. Chứng minh tứ giác ARQE là hình bình hành. 5/ Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,DA. a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao? b) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác MNPQ là hình vuông? c) Với điều kiện câu b) hãy tính tỉ số diện tích của tứ giác ABCD và MNPQ 6/ Cho DABC,các đường cao BH và CK cắt nhau tại E. Qua B kẻ đường thẳng Bx vuông góc với AB. Qua C kẻ đường thẳng Cy vuông góc với AC. Hai đường thẳng Bx và Cy cắt nhau tại D. a) C/m tứ giác BDCE là hình bình hành. b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh M cũng là trung điểm của ED. c) DABC phải thỏa mãn đ/kiện gì thì DE đi qua A 7/ Cho hình thang cân ABCD (AB//CD),E là trung điểm của AB. a) C/m D EDC cân b) Gọi I,K,M theo thứ tự là trung điểm của BC,CD,DA. Tg EIKM là hình gì? Vì sao? c) Tính S ABCD,SEIKM biết EK = 4,IM = 6. 8/ Cho hình bình hành ABCD. E,F lần lượt là trung điểm của AB và CD. a) Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao? b) C/m 3 đường thẳng AC,BD,EF đồng qui. c) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chứng minh tứ giác EMFN là hình bình hành. d) Tính SEMFN khi biết AC = a,BC = b. êMột số bài tập trắc nghiệm 1) Chọn biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để có đẳng thức đúng Cột A Cột B 1/ 2x + 1 + x2 a) x2 - 9 2/ (x - 3)(x + 3) b) (x -1)(x2 + x + 1) 3/ x3 + 1 c) x3 - 3x2 + 3x - 1 4/ (x - 1)3 d) (x + 1)2 e) (x + 1)(x2 - x + 1) 2)Kết quả của phép tính là: A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 3)Phân thức được rut gọn : A. B. D. 4)Để biểu thức có giá trị nguyên thì giá trị của x là A. 1 B.1;2 C. 1;-2;4 D. 1;2;4;5 5)Đa thức 2x - 1 - x2 được phân tích thành A. (x-1)2 B. -(x-1)2 C. -(x+1)2 D. (-x-1)2 6)Điền biểu thức thích hợp vào ô trống trong các biểu thức sau : a/ x2 + 6xy + ..... = (x+3y)2 b/ (..........) = c/ (8x3 + 1):(4x2 - 2x+ 1) = ............ 7)Tính (x + 2y)2 ? A. x2 + x + B. x2 + C. x2 - D. x2 - x + 8) Nghiệm của phương trình x3 - 4x = 0 A. 0 B. 0;2 C. -2;2 D. 0;-2;2 9)Một tứ giác là hình vuông nếu nó là : Tứ giác có 3 góc vuông Hình bình hành có một góc vuông Hình thoi có một góc vuông Hình thang có hai gốc vuông 10)Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng : A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật C. Hình thoi 11)Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng : A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật C. Hình thoi 12)Cho DMNP vuông tại M ; MN = 4cm ; NP = 5cm. Diện tích DMNP bằng : A. 6cm2 B. 12cm2 C. 15cm2 D.20cm2 13)Hình vuông có đường chéo bằng 4dm thì cạnh bằng : A. 1dm B. 4dm C. dm D. dm 14)Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì chu vi hình thoi bằng A. 20cm B. 48cm C. 28cm D. 24cm 15)Hình thang cân là : A. Hình thang có hai góc bằng nhau B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau 16) Keỏt quaỷ pheựp tớnh x2(3x - 1 ) baống: A. 3x2- x B. 3x2- 1 C. 3x3 - x2 D. 3x3 - 17) Keỏt quaỷ pheựp nhaõn (x-y)(x2+xy+y2) baống : A. x3+y3 B. x3- y3 C. ( x+y)2 D. (x-y)2 18) Keỏt quaỷ pheựp tớnh 10022 – 22 baống : A. 1.000 B. 1.004 C. 1.000.000 D. 1.004.000 19) Keỏt quaỷ giaự trũ bieồu thửực x(y – 1 ) + y (y – 1 ) taùi x = 1999 ; y = 2001 baống A. 4.000 B. 8.000 C. 4.000.000 D. 8.000.000 20) Keỏt quaỷ 1 – 9x2 baống : A. (1- 9x)(1+9x ) B.(1-3x)(1+3x) C.(1-3x)2 D.12 – (9x)2 21) Phaõn tớch ủa thửực x2 – 4x thaứnh nhaõn tửỷ laứ: A. ( x – 2 )2 B. x( x – 2 ) C. x( x – 4 ) D. Keỏt quaỷ khaực 22) Cho x2 - 4x = 0 .Giaự trũ cuỷa x baống : A. x= 0 B. x= 4 C. x= 0, x= 4 D.x= 0 ,x= - 4 23) Keỏt quaỷ pheựp chia ( 15x2y3 – 20x3y2 ) : 5xy baống : A.3xy – 4 x2y B. 3xy2 – 4 x2y C. 3x- 4y D . xy 24) Khi chia ax2+ax +2 cho x-1 thỡ ủửụùc thửụng laứ f(x) vaứ soỏ dử laứ r1 . Khi chia ax2 +ax +2 cho x+1 thỡ ủửụùc thửụng laứ g(x) vaứ soỏ dử laứ r2 . Ta coự r1 =r2 khi a baống : A . 1 B. – 1 C. 0 D. 2 25) Khi chia ủa thửực ( x2 – 2x + 1 ) cho ủa thửực x – 1 , ta ủửụùc thửụng laứ: A. x B. x – 1 C. ( x + 1)2 D. 0 26) Cho tửự giaực ABCD bieỏt , , . Goực D coự soỏ ủo laứ : A. 900 B. 1200 C. 1400 D. 1600 27) Cho tửự giaực ABCD bieỏt , , . Goực D coự soỏ ủo laứ : A. 900 B. 1200 C. 1400 D. 1600 28) Cho hỡnh veừ ( h1) , bieỏt BC= 16cm : (H1). ẹoọ daứi DE baống : D B C E A ( h1 ) A. 8 cm B. 10 cm C. 6cm D. 16cm 29) Cho hỡnh veừ ( h1) , bieỏt DE= 3,5 cm ẹoọ daứi BC baống : A. 3,5 cm B. 7 cm C. 1,75 cm D. Keỏt quaỷ khaựcD B C E A A B C M 30) Cho hỡnh veừ (h2) , bieỏt AB = 3 cm , BC = 4 cm .ẹoọ daứi ủửụứng trung tuyeỏn BM baống : (h2) A B C M A. 3,5 cm B. 7 cm C. 2,5 cm D. 25 cm 31) Cho hỡnh veừ (h2) , bieỏt ẹoọ daứi ủửụứng trung tuyeỏn BM = 5cm cm .Tớnh AC ? A B C M (h2) A. 5 cm B. 10 cm C. 2,5 cm D. 15 cm 32) Caàn xaõy dửùng moọt traùm bụm M treõn bụứ soõng m ụỷ vũ trớ naứo ủeồ toồng khoaỷng caựch tửứ M ủeỏn hai laứng E vaứ F ngaộn nhaỏt ? E F H’ E’ M ( hỡnh 3) H m M thuoọc ủoaùn thaỳng EF . M laứ trung ủieồm cuỷa HH/ M laứ trung ủieồm cuỷa E’F . M laứ giao ủieồm cuỷa E’F vụựi m , trong ủoự E’ laứ ủieồm ủoỏi xửựng vụựi E qua m. 33) Moọt tửự giaực laứ hỡnh chửừ nhaọt neỏu noự laứ : A . Tửự giaực coự hai ủửụứng cheựo baống nhau . B. Hỡnh bỡnh haứnh coự moọt goực vuoõng . C. Hỡnh thang coự moọt goực vuoõng . D. Hỡnh thang coự hai goực vuoõng . 34) Moọt tửự giaực laứ hỡnh thang caõn neỏu noự laứ : A . Tửự giaực coự hai ủửụứng cheựo baống nhau . B. Tửự giaực coự hai goực keà 1ủaựy baống nhau C. Hỡnh thang coự moọt goực vuoõng . D. Hỡnh thang coự hai ủửụứng cheựo baống nhau 35) Moọt tửự giaực laứ hỡnh bỡnh haứnh neỏu noự laứ : A . Tửự giaực coự hai ủửụứng cheựo baống nhau . B. Tửự giaực coự hai caùnh ủoỏi song song C. Tửự giaực coự hai goực ủoỏi baống nhau .

File đính kèm:

  • docde cuong toan 8.doc
Giáo án liên quan