Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyên

doc36 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 30 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I, MÔN: TOÁN, Lớp: 12 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1: Cho hàm số f có đạo hàm trên khoảng I . Xét các mệnh đề sau: (I). Nếu f x 0 ,x I (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I ) thì hàm số đồng biến trên I . (II). Nếu f x 0 ,x I (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I ) thì hàm số nghịch biến trên I . (III). Nếu f x 0 ,x I thì hàm số nghịch biến trên khoảng I . (IV). Nếu f x 0 ,x I và f x 0 tại vô số điểm trên I thì hàm số f không thể nghịch biến trên khoảng I . Trong các mệnh đề trên. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai? A.I và II đúng, còn III và IV saiB. I, II và III đúng, còn IV sai C. I, II và IV đúng, còn III saiD. I, II, III và IV đúng Câu 2: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên ¡ 4 2 3 x 2 A. y log1 x . B. y x 4x 4 . C. y x 2x 3. D. y . 3 x 1 Câu 3:Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x x 1 2 x 2 . Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y f x A. ;0 và 1;2 .B. 0;1 .C. 0;2 .D. 2; . Câu 4:Cho hàm số f x có bảng biến thiên sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; . B. 0;2 . C. ; 2 .D. 2;0 . Câu 5: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số 2x 1 2x 2 2x 3 x 2 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 2x 2 1 Câu 6: Cho các khẳng định sau : I. Nếu f x0 0 và f x0 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 . II. Nếu f x0 0 và f x0 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . III. Nếu f x đổi dấu khi x qua điểm x0 và f x liên tục tại x0 thì hàm số y f x đạt cực trị tại điểm x0 . IV. Hàm số y f x đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm. Số khẳng định đúng ? A.1. B.2. C. 3. D.3 Câu 7: Cho hàm số y x3 8 3 . Khi đó 1 1 1 A. y' x2 x3 8 3 B. y' x3 8 3 C. y' x3 8 3 D. y' 3x2 3 3 3 2cos x 1 Câu 8: Gọi M,m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y . Khi đó ta có cos x 2 A. M m 0 B. M 9m 0 C. 9M m 0 D. 9M m 0 Câu 9: Điểm nào trong các điểm sau đây là một giao điểm của đường thẳng y 11 3x và đồ thị hàm số 2x 1 y x 1 A. ( 2;1) B. (0; 1) C. (2;5) D. (0;11) Câu 10: Cho các số thực dương a, b, với a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng 1 1 A. log 2 ab log b B. log 2 ab 2 2 loga b a 2 2 a a 1 1 C. log 2 ab log b D. log 2 ab log b a 4 a a 2 a Câu 11: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. Tính thể tích khối lăng trụ này A. 3a3 B. 6a3 C. 9a2 D. 18a3 Câu 12: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra A. 12 năm. B. 14 năm. C. 13 năm. D. 11 năm. Câu 13: Tìm tích các nghiệm của phương trình: ln x 1 ln x 3 ln x 7 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 14: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a2 và bán kính đáy bằng a; Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng 2 3a A. 2a B. 2 2a C. D. 3a 2 Câu 15: Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh của trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là 2 a 2 3 a 2 3 a 2 3 A. B. a 2 3 C. D. 3 3 2 Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó x x x 2 e x A. y = 2 B. y = C. y = D. y = 0,5 3 2 Câu 17: Đạo hàm của hàm số y log3 x 3x 2 là 2x 3 2x 3 2x 3 ln 3 y' A. y' B. y' C. 2 D. y' 2x 3 ln 3 x2 3x 2 x2 3x 2 x 3x 2 ln 3 Câu 18: Cho hàm số y x3 3x2 2 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y 9x là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 450. Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3a3 2 2a3 2a3 A. 2a3 B. C. D. 3 3 3 Câu 20: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC; Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó A. Stp 10 B. Stp 2 C. Stp 6 D. Stp 4 Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC a 3 và SA vuông góc với đáy. Góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABC là a3 3a3 3a3 A. B. C. 2a3 D. 2 2 3 x x Câu 22: Phương trình 9 3.3 2 0 có 2 nghiệm x1 , x2 (x1 x2 ) . Tính A 2x1 3x2 A. 2log3 2 B. 3log3 2 C. 8 D. 3 7 2 x Câu 23: Tổng hai nghiệm của phương trình 2làx 2x 2 4 2 A. 6 B. 4 C. 4 D. 3 Câu 24: Một mặt cầu có bán kính R3 thì có diện tích bằng A. 4 R2 3 B. 12 R2 C. 4 R2 D. 8 R2 3 Câu 25: Cho khối chóp tam giác S.ABC. Trên SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A’, B’, C’ sao cho 1 1 1 SA' SA , SB ' SB , SC ' SC . Khi đó tỉ số thể tích của khối chóp S.A’B’C’ và khối chóp S.ABC 2 3 4 là 1 1 A. B. C. 72 D. 24 24 72 Câu 26: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân, AB = AC = a và B· AC 1200 . Mặt phẳng (AB’C’) tạo với đáy một góc 600. Thể tích của lăng trụ là a3 3a3 a3 3a3 A. B. C. D. 3 8 8 16 3 6 5 Câu 27: Biểu thức x. x. x ,(x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là 5 7 2 5 A. B. C. D. x 2 x 3 x 3 x 3 Câu 28: Khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x2 1 là A. 0;1 B. 0;2 C. ;0 và 2; D. 2;0 Câu 29: Hàm số y = x2 2x 2 ex có đạo hàm là A. y’ = (2x - 2)ex B. y’ = - 2xex C. y’ = (2x + 2)ex D. y’ = x2ex Câu 30: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình 16x m.4x 1 5m2 45 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử A. 4. B. 6. C. 3. D. 13. 2 Câu 31: Phương trình log2 x 4x 4 3 có tổng các nghiệm là A. 7 B. - 4 C. - 1 D. 5 1 Câu 32: Tìm tập xác định của hàm số y x 1 3 A. D ¡ \ 1 . B. D ¡ . C. D ;0 . D. D 1; . 2 Câu 33: Hàm số y = log5 4x x có tập xác định là A. R B. (2; 6) C. (0; 4) D. (0; + ) Câu 34: Cho tứ diện đều có cạnh bằng ; Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh , và là điểm đối xứng với qua ; Mặt phẳng ( ) chia khối tứ diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh có thể tích . Tính 2a3 7 2a3 13 2a3 11 2a3 A. V B. V C. V D. V 18 216 216 216 Câu 35: Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và điểm A nằm trên (S). Mặt phẳng (P) qua A tạo với OA một góc 600 và cắt (S) theo một đường tròn có diện tích bằng 4 3 R2 R2 R2 3 R2 A. B. C. D. 4 4 2 2 1 xy Câu 36: Xét các số thực dương , thỏa mãn log3 3xy x 2y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P x 2y min của 푃 = + 9 11 19 18 11 29 9 11 19 2 11 3 A. P . B. P . C. P . D. P . min 9 min 21 min 9 min 3 Câu 37: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 1 trên đoạn  2;4. Tính tổng M N A. 14 B. 2 C. 22 D. 18 Câu 38: Đồ thị như hình bên là của hàm số nào A. y x3 3x2 1 B. y x3 3x2 1 C. y x3 3x 1 D. y x3 3x 1 Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D' có AD 8, CD 6, AC ' 12 . Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A’B’C’D’ S 26 S 576 A. Stp 10 2 11 5 B. tp C. Stp 5 4 11 5 D. tp Câu 40: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y x4 4x2 2 A. Không có cực trị. B. Đạt cực tiểu tại x = 0 C. Có cực đại và cực tiểu D. Có cực đại và không có cực tiểu Câu 41: Phương trình x3 3x 2 m có ba nghiệm phân biệt khi A. m 0 B. m 0 hoặc m 4 C. m 4 D. 0 m 4 2x 1 Câu 42: Hàm số y đồng biến trên khoảng nào x 1 A. ¡ B. ( ; 1) và ( 1; ) C. ( ;1) D. ¡ \{ 1} Câu 43: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’. Bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a; Trên đường tròn O lấy điểm A, trên đường tròn O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích khối tứ diện OO’AB tính theo a bằng 5 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. C. D. 12 4 6 8 3x 1 Câu 44: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y lần lượt là x 1 1 A. x ; y 3 B. y 2;x 1 C. x 1; y 3 D. y 1;x 3 3 3 2 Câu 45: Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 3x 2 bằng bao nhiêu A. yCT 0 B. yCT 2. C. yCT 6 D. yCT 2 Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y x4 2mx2 2m m4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều 3 6 3 3 A. m 3 3 B. m 1 C. m D. m 2 2 Câu 47: Cho khối chóp (H) có diện tích đáy là S, độ dài đường cao là h. Thể tích của (H) là 1 1 1 A. S.h B. S.h C. S.h D. S.h 4 3 2 Câu 48: Hàm số y x3 6x2 15x 2 đạt cực đại tại A. x 2 B. x 0 C. x 5 D. x 1 P log b3 log b6 Câu 49: Với , là các số thực dương tùy ý và khác 1, đặt a a2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng A. P 6 loga b B. P 27loga b C. P 15loga b D. P 9 loga b x 1 Câu 50: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x = 1 là x 2 1 1 1 A. y 3 x 1 B. y x 1 C. y x 1 D. y x 1 3 3 9 Câu 51: Hàm số y x4 8x2 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây A. ( ; 3) B. ( 2;0) C. (1;3) D. ( 1;1) Câu 52: Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích 1000cm3 . Biết rằng bán kính của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất có giá trị là a; Hỏi giá trị a là giá trị nào dưới đây 1000 500 500 1000 A. B. 3 C. D. 3 Câu 53: Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là A. 360 (cm3 ) B. 320 (cm3 ) C. 340 (cm3 ) D. 300 (cm3 ) Câu 54: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. Thể tích của hình nón là 6 A. 15 a3 B. 36 a3 C. 12 a3 D. 24 a3 Câu 55: Tiếp tuyến của parabol y 4 x2 tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông có diện tích bằng: 27 25 29 25 A. B. C. D. 4 4 4 2 Câu 56: Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua A 3;20 và có hệ số góc m. Giá trị của m để đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt là 15 15 15 15 m ,m 24 B. m C. m D. m ,m 24 A. 4 4 4 4 Câu 57: Với các số thực dương a, b bất kỳ và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 a log a A. log a b log a B. log b b log b ln b C. log a.log b log ab D. log b a ln a Câu 58: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3-mx-m-1 có cực trị A. m=0 B. m>0 C. m<0 D. m=-2 Câu 59: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2a3 1 2a3 1 A. log2 1 log2 a log2 b B. log2 1 log2 a log2 b b 3 b 3 2a3 2a3 C. log2 1 3log2 a log2 b D. log2 1 3log2 a log2 b b b Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SB với mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 a3 A. 3a3 B. C. D. 3 3a3 3 3 3 Câu 61: Cho a log3 2 và b log3 5 . Tính log10 60 theo a và b. 2a b 1 2a b 1 2a b 1 a b 1 A. B. C. D. a b a b a b a b Câu 62: Với các số thực dương a, b tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3a 4 3a 4 log3 2 3 2.log3 a 2.log3 b B. log3 2 1 4.log3 a 2.log3 b b b A. 3a 4 3a 4 C. log3 2 1 4.log3 a 2.log3 b D. log3 2 1 4.log3 a 2.log3 b b b Câu 63: Cho a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng? a3 a3 1 A. log 3loga log b . B. log loga log b . b b 3 1 C. log a3.b 3loga.log b . D. log a3.b loga log b . 3 7 x2 1 Câu 64: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là x A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 65: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y x4 2mx2 m 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. Số phần tử của tập hợp S là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 66: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất kép là 0,4% một tháng. Tính thời gian gửi tối thiểu để tổng số tiền thu được lớn hơn 140 triệu đồng A. 85 tháng B. 82 tháng C. 83 tháng D. 80 tháng Câu 67: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x3 -2m(x+1)+1 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt 3 3 3 3 m m m m 8 8 8 8 3 3 3 3 A. m B. m C. m D. m 2 4 2 2 Câu 68: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin3x-cos2x+sinx+2 23 24 A. 23 B. C. 32 D. 27 27 Câu 69: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là a 3 và hợp với đáy ABC một góc 60o. Tính thể tích lăng trụ là 3a3 3 16 2 16 3 3a3 A. B. a3 C. a3 D. 8 3 3 8 Câu 70: Trên khoảng (0; + ) thì hàm số y x3 3x 1 A. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1 B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3 C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3 D. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1 Câu 71: Cho a là số thực dương nhỏ hơn 1. Tìm mệnh đề đúng? 2 A. log 2 0 B. log a 0 C. log log 3 D. log 5 log 2 a 2 a 3 a a a x m Câu 72: Với giá trị nào của m thì hàm số y đồng biến trên mỗi khoảng xác định? x 1 A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 73: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là A. 3 B. 6 C. D. 2 Câu 74: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và B· AD 600 , AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc 300 . Thể tích khối hộp là: 3a3 a3 2 a3 a3 A. B. C. D. 2 6 2 6 Câu 75: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 3 x là A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 76: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn b loga 1,c log b 2. Tìm mệnh đề đúng? 8 a A. log ab b c 3 B. log b c 1 b C. log ab b 1 c 2 D. Tất cả các phương án đã cho đều sai. Câu 77: Đường thẳng y=3x+m là tiếp tuyến của đường cong y x3 2 khi m bằng A. 4 hoặc 2 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc 0 D. 4 hoặc 1 x3 Câu 78: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x2 3x 4 trên đoạn  4;0 lần lượt là 3 M và m. Giá trị của tổng M + m bằng: 28 17 19 A. -5 B. D. 3 C. 3 3 Câu 79: Với các giá trị nào của m thì phương trình 4x3-3x-2m+3=0 có nghiệm duy nhất A. m 4 B. m 3 C. m 5 D. m 2 Câu 80: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài bằng 3. Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP. 32 64 2 108 125 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 6 Câu 81: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình hộp B. Tứ diện đều C. Hình bát diện đều D. Hình lập phương 1 1 Câu 82: Tính giá trị của A log 36 log 12 log 3 log 3 2 2 4 4 2 2 1 3 A. A 1 B. A 0 C. A D. A 2 2 Câu 83: Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu H của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm của BC . Góc giữa mặt phẳng A ABB và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích khối tứ diện ABCA . 3a3 3 3a3 3a3 3 3a3 A. . B. . . D. . 16 8 C. 8 16 Câu 84: Với giá trị nào của m thì hàm số y=mx4-x2 có 3 điểm cực trị A. m=-2 B. m 0 Câu 85: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y x3 3mx2 3 m2 1 x 3m2 5 đạt cực đại tại x = 1. A. m = -2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0 Câu 86: Cho biểu thức P 4 x.3 x2. x3 , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 24 1 2 13 A. P x 13 B. P x 4 C. P x 3 D. P x 24 Câu 87: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB 2a,AD DC a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Thể tích của khối chóp S.CDMN là: a3 a3 a3 A. C. a3 D. 3 B. 2 6 9 Câu 88:Cho hàm số y x4 2x2 1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại M 1;4 là: A. y 8x 4 . B. y 8x 4. C. y 8x 12 . D. y x 3. 2x 1 Câu 89:Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y thỏa mãn tiếp tuyến với đồ thị có hệ số góc x 1 bằng 2018 ? A. 1.B. 0 . C. Vô số. D. 2 . x 1 Câu 90: Đồ thị C của hàm số y và đường thẳng d : y 2x 1 cắt nhau tại hai điểm A và B x 1 khi đó độ dài đoạn AB bằng? A. 2 3 . B. 2 2 .C. 2 5 . D. 5 . Câu 91: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 3x2 5 và trục hoành. A. 4 . B. 3 . C. 1.D. 2 . Câu 92: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC 2a, B· AC 1200 , biết SA  ABC và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABC a3 a3 a3 B. C. a3 2 D. A. 9 3 2 Câu 93: Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 27. Tính tổng diện tích S các mặt của hình lập phương đó. A. S 36 B. S 64 C. S 27 D. S 54 Câu 94: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy và AB a, SA AC 2a . Thể tích khối chóp S.ABC là 3a3 2a3 2 3a3 A. C. D. 3a3 3 B. 3 3 Câu 95: Đạo hàm của hàm số y ln(x2 x 1) là : 2x 1 2x 1 1 x 1 A. y' B. y' C. y' 2 D. y' x2 x 1 x2 x 1 x x 1 x2 x 1 Câu 96: Hàm số y x3 6x2 9x 3 nghịch biến trên các khoảng : A. ;4 và 0; B. 1;3 C. ; D. ;1 và 3; Câu 97: Cho hàm số y x3 3x2 m 2 2m .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị cực tiểu của hàm số bằng -4? 1 m m 0 m 1 A. 2 B. m 2 C. D. m 2 m 2 m 3 Câu 98: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,SA vuông góc với đáy và SA a 3 .Thể tích của khối chóp S.ABCD là : a3 a3 3 a3 3 A. B. a3 3 C. D. 3 3 2 10

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2019_2020_t.doc