Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 11 (Chuẩn và Chuyên) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn

pdf5 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 12 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 11 (Chuẩn và Chuyên) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học: 2019 – 2020 Mơn: Vật lý – Khối 11(Chuẩn và chuyên)  PHẦN I: LÝ THUYẾT I.1. Các đặc điểm của lực Coulomb. I.2. Vận dụng thuyết electron để giải thích các hiện tượng nhiễm điện. I.3. Khái niệm điện trường. Cách xác định cường độ điện trường dạng tổng quát, cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra. I.4. Cơng của lực điện trường – Điện thế - hiệu điện thế. Tụ điện I.5. Điện năng và cơng suất điện. Định luật Joule – Lentz. I.6. Định luật Ohm cho tồn mạch I.7. Định luật Ohm cho các loại đoạn mạch I.8. Ghép nguồn điện I.9.Thực hành đo E,r. I.9. Dịng điện trong kim loại I.10. Dịng điện trong chất điện phân – Định luật Faraday PHẦN II: BÀI TẬP II.1. Bài tập về điện trường – Lực Coulomb: - Lực tương tác giữa hai điện tích - Hợp lực tác dụng lên một điện tích – Điện tích cân bằng - Xác định cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường. - Chồng chất điện trường. Điện trường triệt tiêu. II.2. Bài tập về tụ điện: Tính C, Q, U của tụ II.3. Bài tập về dịng điện khơng đổi và các dạng định luật Ohm: - Ghép điện trở - Xác định chiều và độ lớn dịng điện qua một đoạn mạch bất kì. - Xác định hiệu điện thế giữa hai điểm bất kì - Mắc nguồn thành bộ - Các dạng bài tập sử dụng các giá trị định mức của đèn. - Bài tập định luật Ohm cho các loại đoạn mạch II.4. Bài tập về định luật Faraday IV. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO LỚP CHUYÊN Như trên, bổ sung thêm các dạng sau: - Cấu tạo và hoạt động của pin, acquy - Ghép tụ, năng lượng của tụ điện, trường hợp tụ bị đánh thủng - Bài tập tính điện lượng chuyển qua khĩa k, qua dây dẫn. - Bài tập tính điện thế, thế năng hệ điện tích. - Bài tập phần từ trường. IV. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO Câu 1: Hai quả cầu giống nhau mang điện, cùng đặt trong chân khơng, và cách nhau khoảng r=1m thì chúng hút nhau một lực F1=7,2N. Sau đĩ cho hai quả cầu đĩ tiếp xúc với nhau và đưa trở lại vị trí cũ thì chúng đảy nhau một lực F2=0,9N. Tính điện tích mỗi quả cầu trước và sau khi tiếp xúc. Câu 2: Cho hai điện tích bằng +q (q>0) và hai điện tích bằng –q đặt tại bốn đỉnh của một hình vuơng ABCD cạnh a trong chân khơng, như hình vẽ. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên mỗi điện tích nĩi trên Câu 3: Cho hai điện tích q1= 4C , q2=9 C đặt tại hai điểm A và B trong chân khơng AB=1m. Xác định vị trí của điểm M để đặt tại M một điện tích q0, lực điện tổng hợp tác dụng lên q0 bằng 0, chứng tỏ rằng vị trí của M khơng phụ thuộc giá trị c -9 -9 Câu 4: Người ta đặt ba điện tích q1 = 8.10 C, q2=q3=-8.10 C tại ba đỉnh của một tam giác đều -9 ABC cạnh a = = 6cm trong khơng khí. Xác định lực tác dụng lên điện tích q0=610 C đặt tại tâm O của tam giác. -16 Câu 5: Hai điện tích q1 = q2 = q3= 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh A,B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong khơng khí. a. Tính cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC do q2 và q3 gây ra b. Tính độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đĩ do 3 điện tích gây ra. -8 Câu 6: Một quả cầu nhỏ khối lượng m=0,1gr mang điện tích q = 10 C được treo bằng sợi dây khơng giãn và đặt vào điện trường đều E cĩ đường sức nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây 0 treo hợp với phương thẳng đứng một gĩc =45 . Lấy g = 10m/s2. Tính: a. Độ lớn của cường độ điện trường. b. Tính lực căng dây . Câu 7: Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng khơng thì êlectron chuyển động được quãng đường là bao nhiêu. Câu 8: Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D trong điện trường là UCD= 200V. Tính: a. Cơng của điện trường di chuyển proton từ C đến D b. Cơng của lực điện trường di chuyển electron từ C đến D. Câu 9: Một tụ điện phẳng khơng khí, cĩ hai bản cách nhau d=1mm và cĩ điện dung Co = 2 pF, được mắc vào hai cực của một nguồn điện cĩ hiệu điện thế U= 500V. a. Tính điện tích mỗi bản của tụ điện và tính điện tích của tụ điện. Tính cường độ điện trường giữa các bản. b.Người ta ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nhúng nĩ chìm vào một điện mơi lỏng cĩ hằng số điện mơi  = 2 . Tính điện dung của tụ điện và hiệu điện thế của tụ điện khi đĩ. Tính cường độ điện trường giữa các bản khi đĩ. c. Bây giờ người ta mắc bộ tụ điện, gồm hai tụ điện C1= 2pF và C2= 3pF vào nguồn điện nĩi trên. Hãy tính điện dung của bộ tụ điện đĩ, điện tích và hiệu điện thế của mỗi tụ điện khi C1 và C2 mắc nối tiếp, C1 và C2 mắc song song. Câu 10: cho mạch điện như hình vẽ: Cho biết UAB=20V; R1=2; R2=1; R3=6; R4=4. a.Tính CĐDĐ qua các điện trở khi K mở. b.Tính CĐDĐ qua các điện trở khi K đĩng và I qua K. Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ: R1=R2=4; R3=6; R4=12; R5=0,6; UAB=12V; RA 0. a.Tính RAB. b.Tìm I qua các điện trở, và số chỉ của Ampe kế. Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ: 1 =2,4V, 2 =3V; r1=0,1, r2=0,2, R1=3,5, R2=R3=4, R4=2. Tính các hiệu điện thế UAB và UAC. Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đĩ: 12= = 6V; r1 = 1; r2 = 2, R1 = 5; R2 = 4. Vơn kế V (điện trở rất lớn) chỉ 7,5V. Tính: a. Hiệu điện thế UAB giữa A và B. b. Điện trở R. c. Cơng suất và hiệu suất của mỗi nguồn. Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 2 dãy, mỗi dãy 4 pin nối tiếp, mỗi pin cĩ e=1,5V; r=0,25. Mạch ngồi: R1=12; R2=1; R3=8; R4=4. Biết cường độ dịng điện qua R1 là 0,24A tính: a. Bộ nguồn tương đương. b. UAB và cường độ dịng điện qua mạch chính. c. Giá trị điện trở R5 Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ: Mỗi pin cĩ e=1,5V, r0=1, R=6. a. Tìm cường độ dịng điện trong mạch chính b. UAB=? TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khi đưa 1 quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần 1 quả cầu khác đã nhiễm điện thì: A. Hai quả cầu hút nhau. B. Hai quả cầu đẩy nhau. C. Hai quả cầu không hút, không đẩy. D. Hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. Câu 2: Cho 4 điện tích điểm A, B, C, D. Biết A đẩy B; B hút C và đẩy D. Khẳng định nào là đúng? A. A và C cùng dấu. B. A và D cùng dấu. C. A và D trái dấu. D. A, C và D cùng dấu. Câu 3: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r1= 2cm. Lực -4 -18 -9 đẩy giữa chúng là F1= 1,6.10 N . độ lớn của các điện tích là. A. 7,11.10 C B.7,11.10 C C. 8/3.10-9C D. 2,67.10-8C Câu 4: Hai điện tích q1 và q2 cách nhau 20cm trong chân khơng. Lực dẩy giữa chúng là 1,8N. -6 -6 -6 -6 -6 Tính q1,q2 biết q1+q2= 6.10 C A. q1 = 4.10 C;q2 = -4.10 C. B. q1 = 4.10 C; q2 = 6.10 C. -6 -6 -6 -6 C. q1 = 4.10 C;q2 = 2.10 C. D. q1 = -4.10 C;q2 = 2.10 C. Câu 5: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). -4 -4 Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đĩ bằng F2 = 2,5.10 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,6 (m) B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m) D. r2 = 1,28 (cm) Câu 6: Hai quả cầu nhỏ cĩ điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân khơng. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,6 (cm) B. r = 0,6 (m) C. r = 6 (m) D. r = 6 (cm). -6 -6 Câu 7: Hai điện tích q1=+ 2.10 C, q2= - 2.10 C, đặt tại A, B trong chân khơng và cách nhau -6 một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3=+ 2.10 C, đặt trên đường trung trực của AB, cách AB 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là: A. F= 14,40 (N) B. F= 17,28 (N). C. F= 20,36 (N) D.F= 28,80 (N) Câu 8: Cho hai điện tích dương q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (µC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là A. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm). B. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm) C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm) D. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm) -2 -2 Câu 9: Hai điện tích điểm q1= 2.10 (µC) và q2 = - 2.10 (µC) đặt tại A và B cách nhau một -9 đoạn a = 30 (cm) trong khơng khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0 = 2.10 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a cĩ độ lớn là: A. F = 4.10-10 (N) B. F = 3,464.10-6 (N) C. F = 4.10-6 (N). D. F= 6,928.10-6 (N) Câu 10: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A.Êlectron là hạt mang điện tích âm, cĩ độ lớn 1,6.10-19(C) B.Êlectron là hạt cĩ khối lượng m = 9,1.10-31 (kg) C.Nguyên tử cĩ thể mất hoặc nhận thêm e để trở thành ion D.e khơng thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron Câu 12: Phát biết nào sau đây là khơng đúng? A. Vật dẫn điện là vật cĩ chứa nhiều điện tích tự do B. Vật cách điện là vật cĩ chứa rất ít điện tích tự do C. Vật dẫn điện là vật cĩ chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện mơi là chất cĩ chứa rất ít điện tích tự do Câu 13: Một điện tích đặt tại điểm cĩ cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đĩ bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đĩ là: A. q= 8.10-6 (C) B. q=12,5.10-6 (C) C.q=1,25.10-3(C). D.q=12,5 (C) Câu 14: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân khơng cách điện tích một khoảng 10 (cm) cĩ độ lớn là: A.E=0,450(V/m) B.E=0,225(V/m) C. E=4500 (V/m). D.E=2250(V/m) -9 -9 Câu 15: Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân khơng. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 18000 (V/m) B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m) D. E = 0 (V/m) Câu 16: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện cĩ hệ số ỏT = 65 (V/K) được đặt trong khơng khí ở 200C, cịn mối hàn kia được nung nĩng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đĩ là A. E = 13,00mV B. E = 13,58mV C. E = 13,98mV D. E = 13,78mV. Câu 17: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện cĩ hệ số ỏT = 48 (V/K) được đặt trong khơng khí ở 200C, cịn mối hàn kia được nung nĩng đến nhiệt độ t0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đĩ là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn cịn là: A. 1250C B. 3980K 0 0 C. 145 C. D. 418 K 0 Câu 18: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện cĩ hệ số ỏT được đặt trong khơng khí ở 20 C, cịn mối hàn kia được nung nĩng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đĩ là E = 6 (mV). Hệ số ỏT khi đĩ là: A. 1,25.10-4 (V/K) B. 12,5 (V/K). C. 1,25 (V/K) D. 1,25(mV/K) Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? Dịng điện trong chất điện phân là A. dịng chuyển dịch cĩ hướng của các iơn âm, electron đi về anốt và iơn dương đi về catốt B. dịng chuyển dịch cĩ hướng của các electron đi về anốt và các iơn dương đi về catốt C. dịng chuyển dịch cĩ hướng của các iơn âm đi về anốt và các iơn dương đi về catốt. D. dịng chuyển dịch cĩ hướng của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nĩng Câu 20: Cơng thức nào sau đây là cơng thức đúng của định luật Fara-đây? A m.F.n m.n A. m = F I.t B. m = D.V C. I = . D. t = n t.A A.I.F Câu 21: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg) B. 1,08 (g). C. 0,54 (g) D. 1,08 (kg) Câu 22: Một bình điện phân dung dịch CuSO4 cĩ anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h cĩ giá trị là: A. 5 (g) B. 10,5 (g) C. 5,97 (g). D. 11,94 (g) Câu 23: Đặt một hiệu điện thế U khơng đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phĩng ở điện cực so với lúc trước sẽ: A.tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần Câu 24: Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng là do: A. Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành iơn tăng. B. Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các iơn chuyển động được dễ dàng hơn C. Số va chạm của các iơn trong dung dịch giảm D. Cả A và B đúng

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_11_chuan_va_chuyen_n.pdf
Giáo án liên quan