Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 12 - Chương I đến III - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 12 - Chương I đến III - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP VẬT LÍ HỌC KÌ I - KHỐI 12
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Mức độ 1: 25 câu
Câu 1.Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là:
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π.
Câu 2.Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 3.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh
vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = k.x. B. F = - kx. C. F = 0,5k.x2
D. F = - 0,5k.x
Câu 4.Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lởn tỉ lệ
thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật. C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò
xo của con lắc.
Câu 5.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh
vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = - kx. Nếu F tính bằng niutơn
(N), X tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2. B. N.m2. C. N/m. C. N/m.
Câu 6.Tìm phát biểu sai về con lắc đơn dao động điều hòa.
A. Tần số không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu B. Chu kỳ không phụ thuộc vào
khối lượng của vật
C. Chu kỳ phụ thuộc vào độ dài dây treo D. Tần số không phụ thuộc vào chiều dài dây treo
Câu 7.Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Tần số dao
động của con lắc là
l 1 g g 1 l
A. 2 B. . C. 2 . D.
g 2 l l 2 g
Câu 8.Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động
riêng của con lắc này là
1 1 g g
A. 2 . B. . . C. . . D. 2 .
g 2 g 2
Câu 9.Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha vuông góc
nhau là?
2 2 2 2
A. A = A1 + A2 B. A = | A1 - A2 | C. A = A1 A2 D. A = A1 A2
Câu 10. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ
dao động tổng hợp của hai dao động này là?
2 2 2 2
A. A = A1 + A2 B. A = | A1 - A2 | C. A = A1 A2 D. A = A1 A2
Câu 11.Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là 1A, 1 và A2, 2.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức
A cos A cos A sin A sin
A. tan 1 1 2 2 . B. tan 1 1 2 2 .
A1 sin 1 A2 sin 2 A1 cos 1 A2 cos 2
A sin A sin A sin A sin
C. tan 1 1 2 2 . D.tan 1 1 2 2 .
A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2
Câu 12.Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là 1A và A2. Dao
động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
2 2 2 2
A. A1 A2 . B. A1 A2 . C. A1 A2 . D. A1 A2 . ÔN TẬP VẬT LÍ HỌC KÌ I - KHỐI 12
Câu 13.Xét hai dao động có phương trìnhx1 A1 cos(t 1) và x2 A2 cos(t 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp
2 2 2 2
được xác định bởi biểu thức: A.A A1 A2 B. A A1 A2 2A1A2 cos( 2 1)
2 2
C. A A1 A2 2A1A2 cos( 2 1) D. A A1 A2 2A1A2 sin( 2 1)
Câu 14.Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độvà tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và cơ năng. D. Biên độvà gia tốc.
Câu 15.Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 16.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 17.Vật dao động tắt dần có:
A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 18.Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 19.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động
riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 20.Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động
cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 21.Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 22.Khi nói về một hệ dao động cơ tắt dần, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Biên độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 23.Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. ÔN TẬP VẬT LÍ HỌC KÌ I - KHỐI 12
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 24.Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây Sai ?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
Câu 25.Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng 0f. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 2f 0 B. f = f 0 C. f = 4f 0 D. f = 0,5f 0.
Câu26: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động
của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A. tần số dao động. B. chu kì dao động.
C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động.
Câu27: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Câu 28: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ.
Câu 29: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha /2 so với vận tốc. D. trễ pha /2 so với vận tốc.
Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là
A. a = 2x2. B. a = - 2x. C. a = - 4x2. D. a = 4x.
Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến
thiên tuần hoàn với tần số là
A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2.
Câu 32: Chọn phát biểu đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu33: Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của con
lắc lò xo
A. Cơ năng của con lắc. B. Động năng của con lắc.
C. Vận tốc cực đại. D. Thế năngcủa con lắc.
Câu34: Trong dao động điều hòa độ lớn gia tốc của vật
A. giảm khi độ lớn của vận tốc tăng. B. tăng khi độ lớn của vận tốc tăng.
C. không thay đổi. D. tăng, giảm tùy thuộc vận tốc đầu lớn hay nhỏ.
Câu 35: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. ÔN TẬP VẬT LÍ HỌC KÌ I - KHỐI 12
C. lực tác dụng bằng không. D. lực tác dụng đổi chiều.
Câu 36: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là
không thay đổi theo thời gian?
A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. biên độ; tần số góc; gia tốc.
C. động năng; tần số; lực. D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
Câu 37: Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần
số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hoà với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f.
Câu 38: Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động. B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động.
Câu 39: Chu kì của dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
B. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.
D. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.
Câu 40:Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian.
B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động.
C. đặc tính của hệ dao động.
D. cách kích thích vật dao động.
Câu 41:Vật dao động điều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí
A. mà lực tác dụng vào vật bằng 0. B. cân bằng.
C. mà lò xo không biến dạng. D. có li độ cực đại.
Câu 42: Năng lượng vật dao động điều hòa
A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
C. tỉ lệ với biên độ dao động.
D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại.
Câu 43: Vật dao động điều hòa khi
A.ở hai biên tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
B. qua vị trí cân bằng tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
C. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại.
D. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
Câu 44: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi
A. thế năng của vật cực đại. B. vật ở hai biên.
C. vật ở vị trí có tốc độ bằng 0. D. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0.
Câu 45: Trong dao động điều hoà, gia tốc luôn luôn
A. ngược pha với li độ. B. vuông pha với li độ.
C. lệch pha / 4 với li độ. D. cùng pha với li độ.
Câu 46: Một con lắc lò xo dao động điều hoà , cơ năng toàn phần có giá trị là W thì ÔN TẬP VẬT LÍ HỌC KÌ I - KHỐI 12
A. tại vị trí biên động năng bằng W.
B. tại vị trí cân bằng động năng bằng W.
C. tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn W.
D. tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W.
Câu 47: Với gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai khi nói về cơ năng của con lắc đơn khi
dao động điều hòa.
A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên.
B. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ.
D. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ góc.
Câu 48. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ giảm dần.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C.Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm .
D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
2. Mức độ 2: 36 câu
Câu 49:Vật dao động điều hòa có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ
A. x = ± 1 A. B. x = ± 2 A. C. x = ± 0,5A. D. x = ± 3 A.
3 2 2
Câu50: Động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà với biên độ A sẽ bằng nhau khi li
độ của nó bằng
A A A
A. x = . B. x = A. C. x = . D. x = .
2 2 2
Câu 51: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại thì
vật có li độ bằng bao nhiêu?
A. A/ 2 . B. A 3 /2. C. A/ 3 . D. A 2 .
Câu 52: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x = 5cos t(cm). B. x = 3tsin(100 t + /6)(cm).
C. x = 2sin2(2 t + /6)(cm). D. x = 3sin5 t + 3cos5 t(cm).
Câu 53: Một vật dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = A.cos 2( t + /3) thì động
năng và thế năng cũng dao động tuần hoàn với tần số góc
A. ' = . B. ' = 2 . C. ' = 4 . D. ' = 0,5 .
Câu 54: Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
Câu 55: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình
x = 12sin t - 16sin3 t. Nếu vật dao động điều hoà thì gia tốc có độ lớn cực đại là
A. 12 2 . B. 24 2 . C. 36 2 . D. 48 2 .
2
Câu 56: Động năng của một vật dao động điều hoà : W đ = W0sin ( t). Giá trị lớn nhất của thế
năng là
A. 2 W0. B. W0. C. W0/2. D. 2W0. ÔN TẬP VẬT LÍ HỌC KÌ I - KHỐI 12
Câu 57: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Acos2( t + /4). Chọn kết luận đúng.
A. Vật dao động với biên độ A/2. B. Vật dao động với biên độ A.
C. Vật dao động với biên độ 2A. D. Vật dao động với pha ban đầu /4.
Câu 58: Phương trình dao động của vật có dạng x = -Asin( t). Pha ban đầu của dao động là
A. 0. B. /2. C. . D. - /2.
Câu 59 : Một vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz và có biên độ 0,020 m. Vận tốc cực đại của
nó bằng:
A. 0,008 m/s ; B. 0,050 m/s ; C. 0,125 m/s; D. 0,314 m/s.
Câu 60: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2
Hz.
Câu 61. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ. C. Sớm pha /2 so với li độ.
D. Trễ pha /2 so với li độ.
Câu 62:Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Trễ pha /2 so với li độ. B. Cùng pha với so với li độ. C. Ngược pha với vận tốc. D.
Sớm pha /2 so với vận tốc
Câu 63: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn
bằng 0
C. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn
cực đại
Câu 64: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.
Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m
bằng:
A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
Câu 65: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng
100g. Lấy 2 = 10. Tính tần số dao động của con lắc?
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 66: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1s. Nếu thay
vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5s. Giá trị m2
bằng:
A. 100 g B. 150g C. 25 g D. 75 g
Câu 67: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng
cực đại của vật là:
A. 7,2 J. B. 3,6.10-4J. C. 7,2.10-4J. D. 3,6 J.
Câu 68: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Động năng cực đại của vật bằng:
A. 32 mJ. B. 64 mJ. C. 16 mJ. D. 128 mJ.
Câu 69: Cơ năng của một vật dao động điều hòa:
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi B. biến thiên tuần hoàn theo
thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo
thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 70: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? ÔN TẬP VẬT LÍ HỌC KÌ I - KHỐI 12
A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 71: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 72: Một con lắc lò xo dao động điều hòa Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g.
Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 73: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định
nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng
2
của vật lại bằng nhau. Lấy =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 74: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con
lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 75: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động
điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ
của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
Câu 76: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79
rad. Phương trình dao động của con lắc là:
A. 0,1cos(20 .t 0,79) rad B. 0,1cos(10t 0,79) rad C. 0,1cos(20 .t 0,79) rad D.
0,1cos(10t 0,79) rad
Câu 77: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên
độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là :
A. 2,7 cm/s. B. 27,1 cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s
Câu 78: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g =2 πm/s2. Giữ vật nhỏ
của con lắc ở vị trí có li độ góc − 09 rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình dao động của vật là:
A. s = 5cos(πt+π) (cm). B. s = 5cos2πt (cm). C. s = 5πcos(πt + π) (cm). D. s = 5πcos2πt (cm)
Câu 79: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và -
π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng:
A. - π/2 B. π/4 C. π/6 D. π/12
Câu 80: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(10t + π/4) (cm) và x2 = 3cos(10t - 3π/4). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân
bằng là:
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 81: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x =
3cos( t - 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 1x = 5cos( t + π/6) cm. Dao động thứ hai có
phương trình li độ là
A. x2 = 8cos( t + π/6) cm
B. x2 = 2 cos( t + π/6) cm
C. x2 = 2 cos( t - 5π/6) cm ÔN TẬP VẬT LÍ HỌC KÌ I - KHỐI 12
D. x2 = 8 cos( t - 5π/6)
Câu 82: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng
chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài l bằng
A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m.
Câu 83: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấ2y = π 10.
Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1s B. 0,5s C. 2,2s D. 2s
Câu 84: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa Trong khoảng thời gian t, con lắc thực
hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy,
nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
3. Mức độ 3: 24 câu
Câu 85: Một vật dao động điều hoà với tần số góc = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x
= -2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2 2 cos(5t + )(cm). B. x = 2cos (5t - )(cm).
4 4
5 3
C. x = 2 cos(5t + )(cm). D. x = 2 2 cos(5t + )(cm).
4 4
Câu 86: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2Hz. Ở thời điểm ban đầu
t = 0, vật chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4 3 m/s2. Lấy 2
10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(4 t + /3)(cm). B. x = 5cos(4 t - /3)(cm).
C. x = 2,5cos(4 t +2 /3)(cm). D. x = 5cos(4 t +5 /6)(cm).
Câu 87: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x = 2cos(2 t+
)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 3 cm là
A. 2,4s. B. 1,2s. C. 5/6s. D. 5/12s.
Câu 88: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật
nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều
dài 42cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian khi
vật được truyền vận tốc, chiều dương hướng lên. Lấy g 10m / s 2 . Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2 2 cos10t (cm). B. x = 2 cos10t (cm).
3
C. x = 2 2 cos(10t ) (cm). D. x = 2 cos(10t ) (cm).
4 4
Câu 89: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos(5 t)(cm).
Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật đi được quãng đường S = 6cm là
A. 3/20s. B. 2/15s. C. 0,2s. D. 0,3s.
Câu 90: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2 t- / 2) (cm). Kể từ lúc t = 0,
quãng đường vật đi được sau 12,375s bằng
A. 235cm. B. 246,46cm. C. 245,46cm. D. 247,5cm.
Câu 91: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4 t - /3)(cm). Quãng đường vật
đi được trong thời gian t = 0,125s là
A. 1cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 1,27cm. ÔN TẬP VẬT LÍ HỌC KÌ I - KHỐI 12
Câu 92: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x 4cos(8 t 2 / 3)(cm) . Tốc độ trung bình
của vật khi đi từ vị trí có li độ x 1 = 2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x 2 = 2 3 cm theo
chiều dương bằng
A. 4,8 3 cm/s. B. 48 3 m/s. C. 48 2 cm/s. D. 48 3 cm/s.
Câu 93: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,4s và trong khoảng thời gian đó vật đi được
quãng đường 16cm. Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x 1 = -2cm đến vị trí có li độ
x2 = 2 3 cm theo chiều dương là
A. 40cm/s. B. 54,64cm/s. C. 117,13cm/s. D. 0,4m/s.
Câu 94: Một vật dao động điều hoà với phương trình x 4cos5 t (cm). Thời điểm đầu tiên vật có
vận tốc bằng nửa độ lớn vận tốc cực đại là
1 1 7 11
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 6 30 30
Câu 95: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất
điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1 lần thế năng là
3
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
Câu 96: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình
x Acos(t+ ) . Cơ năng dao động E = 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v0 = 0,25 m/s
và gia tốc a 6,25 3(m / s2 ) . Độ cứng của lò xo là
A. 425(N/m). B. 3750(N/m). C. 150(N/m). D. 100 (N/m).
Câu 97: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi treo vật m vào lò xo giãn 5cm. Biết vật dao động
điều hoà với phương trình: x = 10cos(10 t – /2) (cm). Chọn trục toạ độ thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân
bằng, chiều dương hướng xuống. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy đàn hồi cực đại lần
thứ nhất bằng
3 1 3 3
A. s. B. s. C. s. D. s .
20 15 10 2
Câu 98: Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5 s ( lấy p 2 = 10 ) .Tại
một thời điểm mà pha dao động bằng 7 thì vật đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng .Gia tốc
3
của vật tại thời điểm đó là
A. – 320 cm/s2 . B. 160 cm/s2 . C. 3,2 m/s2 . D. - 160 cm/s2 .
Câu 99: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời
gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là:
A. 48cm. B. 50cm. C. 55,76cm. D. 42cm.
Câu 100: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox, cạnh
nhau, với cùng biên độ và tần số. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau (cùng toạ độ). Biết
rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyển động ngược chiều nhau và đều có độ lớn của li
độ bằng một nửa biên độ. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây:
2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 ÔN TẬP VẬT LÍ HỌC KÌ I - KHỐI 12
Câu 101: Hai lò xo có độ cứng k1, k2 mắc nối tiếp, đầu trên mắc vào trần một toa xe lửa, đầu dưới
mang vật m = 1kg. Khi xe lửa chuyển động với vận tốc 90km/h thì vật nặng dao động mạnh nhất.
2
Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, k1 = 200N/m, = 10. Coi chuyển động của xe lửa là thẳng
đều. Độ cứng k2 bằng:
A. 160N/m. B. 40N/m. C. 800N/m. D. 80N/m.
Câu 102: Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu E 0 = 0,5J. Cứ sau một chu kì dao động thì
biên độ giảm 2%. Phần năng lượng mất đi trong một chu kì đầu là
A. 480,2mJ. B. 19,8mJ. C. 480,2J. D. 19,8J.
Câu 103: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào một lò xo có độ cứng k = 80N/m. Một đầu lò
xo được giữ cố định. Kéo vật m khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm dọc theo trục của lò xo rồi thả
nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là = 0,1. Lấy g = 10m/s2.
Thời gian dao động của vật là
A. 0,314s. B. 3,14s. C. 6,28s. D. 2,00s.
Câu 104: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có
biên độ lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là /3 rad. Tốc độ
của vật khi vật có li độ 12cm là
A. 314cm/s. B. 100cm/s. C. 157cm/s. D. 120 cm/s.
Câu 105: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình : x1 = A1cos(20t + /6)(cm) và x2 = 3cos(20t +5 /6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí
cân bằng có độ lớn là 140cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là
A. 7cm. B. 8cm. C. 5cm. D. 4cm.
Câu 106: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với phương
trình: x1 = 3 3 cos(5 t + /6)cm và x2 = 3cos(5 t +2 /3)cm. Gia tốc của vật tại thời điểm t =
1/3(s) là
A. 0m/s2. B. -15m/s2. C. 1,5m/s2. D. 15cm/s2.
Câu 107: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 06.
Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng,
cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J.
Câu 108: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s).
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 225 J. B. 0,225 J. C. 112,5 J. D. 0,1125 J.
C. 9/4 D. 2/3
4. Mức độ 4: 12 câu
Câu 109: Cho D1, D2, D3 là 3 dao động điều hòa cung phương cùng tần số. Dao động tổng hợp của 1D và D2
có có phương trình: x12 = 3 3 cos(ωt + 0,5π) (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có có phương trình: x23
= 3cos(ωt) (cm). Biết rằng D1 ngược pha với D3.Biên độ dao động của D2 có giá trị nhỏ nhất là:
A. 2,7 cm. B. 2,6 cm. C. 3,7 cm. D. 3,6 cm.
Câu 110: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là m
0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy h
g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là? M
A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s. k
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_12_chuong_i_den_iii.docx