Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 12 - Chương trình: Cơ bản A - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 12 - Chương trình: Cơ bản A - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm Vật lý- Tổ tự nhiên trường THPT Chu Văn An
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I- KHỐI 12- Năm học 2019-2020.
Chương trình Cơ bản A
I. Nội dung ôn tập
Tên chủ đề Lí thuyết Dạng bài tập
Chủ đề 1: Dao động cơ (12 tiết)
1. Dao động điều hòa (2 tiết) - Các khái niệm dao động, dao động tuần hoàn, dao Tính chu kì, tần số, tần số góc, biên độ, li
động điều hòa, chu kì, tần số.
độ, vận tốc, gia tốc, viết PTDĐ, tính
- Các phương trình: li độ, vận tốc, gia tốc.
quãng đường, thời gian, quãng đường
lớn nhất, nhỏ nhất, tốc độ trung bình
- Bài tập đồ thị li độ, vận tốc, gia tốc
2. Con lắc lò xo ( 1 tiết) - Chu kì, tần số - Chu kì, tần số, viết PTDĐ
- Lực kéo về
- Lực đàn hồi, lực kéo về
- Động năng, thế năng, cơ năng
- Độ biến dạng của lò xo ở VTCB (
CLLX thẳng đứng)
- Động năng, thế năng, cơ năng
- Xác định li độ, vận tốc, gia tốc, thời
điểm khi Wđ=nWt
3. Con lắc đơn (1 tiết) Thế nào là con lắc đơn - Chu kì, tần số, viết PTDĐ
Điều kiện con lắc đơn dao động điều hòa
Phương trình dao động
Cơ năng
4. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng - Khái niệm và đặc điểm của dao động tắt dần, dao - Dao động tắt dần của CLLX nằm Nhóm Vật lý- Tổ tự nhiên trường THPT Chu Văn An
bức (1 tiết) động duy trì, dao động cưỡng bức, cộng hưởng. ngang
- Tính % năng lượng mất
- Biên độ dao động cưỡng bức, hiện
tượng cộng hưởng
5. Tổng hợp 2 dao động cùng phương - Phương trình dao động tổng hợp, đặc điểm của - Phương trình dao động tổng hợp
biên độ tổng hợp.
cùng tần số. PP giản đồ Frex-nen (1 tiết) - Sử dụng giản đồ Frex-nen đề tính các
biên độ tổng hợp, biên độ thành phần.
Chủ đề 2: Sóng cơ và sóng âm (9 tiết)
1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ (2 tiết) - Khái niệm, phân loại sóng cơ và đặc điểm sự - Tính bước sóng, tốc độ truyền sóng
truyền sóng cơ.
- Viết PT sóng
- Phương trình sóng, các đặc trưng của sóng.
- Tính độ lệch pha
2. Giao thoa sóng (1 tiết) - Khái niệm, đặc điểm và điều kiện để có giao thoa - Tính được số điểm cực đại, cực tiểu, số
sóng.
vân cực đại, cực tiểu trong vùng giao
- Phương trình sóng tại một điểm thuộc miền giao
thoa, điều kiện để có cực đại, cực tiểu giao thoa. thoa
- Xác định vị trí cực đại, cực tiểu
- PT sóng tổng hợp tại 1 điểm thuộc miền
giao thoa
- Biên độ sóng tổng hợp
3. Sóng dừng (1 tiết) - Khái niệm, đặc điểm và điều kiện để có sóng - Tính số bụng, số nút trên sợi dây có
dừng trên sợi dây đàn hồi.
sóng dừng Nhóm Vật lý- Tổ tự nhiên trường THPT Chu Văn An
- Biên độ sóng tổng hợp
4. Đặc trưng vật lí của âm (1 tiết) - Các khái niệm: sóng âm, cường độ âm, mức cường Tính cường độ âm, mức cường độ âm
độ âm.
- Phân biệt âm thanh, siêu âm, hạ âm.
- Các công thức: cường độ âm, mức cường độ âm
5. Đặc trưng sinh lí của âm (1 tiết) - Các khái niệm
Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều (15 tiết)
1. Đại cương về dòng điện xoay chiều (1 - Khái niệm dòng điện xoay chiều Tính các giá trị hiệu dụng
- Các biểu thức: từ thông qua khung dây, suất điện
tiết) Viết biểu thức suất điện động cảm ứng
động, cường độ dòng điện....
- Các giá trị hiệu dụng của suất điện động, hiệu
điện thế, cường độ dòng điện
2. Các mạch điện xoay chiều (2 tiết) - Tác dụng của R, L, C đối với dòng điện xoay Viết biểu thức u, i trong các loại mạch
chiều.
điện
- Phương trình u, i trong mạch chỉ có R, L hoặc C
- Định luật Ôm cho từng đoạn mạch chỉ có R, L Định luật Ôm cho các loại mạch điện
hoặc C
Tính được u, i tức thời,
3. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp (1 tiết) - Biểu thức u, i, tổng trở Z - Biểu thức u, i, tổng trở Z
- Độ lệch pha giữa u và i - Độ lệch pha giữa u và i
- Định luật Ôm - Định luật Ôm
- Cộng hưởng: Điều kiện đề có cộng hưởng và đặc - Cộng hưởng
điểm của mạch điện khi có cộng hưởng.
- Các bài toán cực trị: L,C, f thay đổi
tìm điều kiện để I, UR, UL, UC lớn nhất
4. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện - Biểu thức tính công suất và hệ số công suất - Công suất điện tiêu thụ
xoay chiều. Hệ số công suất (1 tiết) - Hệ số công suất Nhóm Vật lý- Tổ tự nhiên trường THPT Chu Văn An
- Công suất cực đại
5. Truyền tải điện. Máy biến áp (1 tiết) - Công suất hao phí khi truyền tải điện năng đi xa. Tính U, I trên các cuộn sơ cấp, thứ cấp
- Cấu tạo và các công thức của máy biến áp
Tính công suất hao phí, hiệu suất truyền
tải điện
6. Máy phát điện xoay chiều (1 tiết) - Khái niệm máy phát điện xoay chiều, cấu tạo và Bài tập viết biểu thức suất điện động, từ
hoạt động của máy phát điện xoay chiều 1 pha và 3
thông.
pha
-Tính tần số, số cặp cực, tốc độ quay của
ro to: f=np
7. Động cơ không đồng bộ ba pha (1 tiết) - Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ.
- Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của động cơ
không đồng bộ ba pha Nhóm Vật lý- Tổ tự nhiên trường THPT Chu Văn An
II. Ma trận đề kiểm tra: Hình thức: Trắc nghiệm 40 câu - Thời gian: 50 phút
Nhận Thông Vận dụng
Tên chủ đề
biết hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề 1: Dao động cơ (12 tiết)
1. Dao động điều hòa (2 tiết) 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu
2. Con lắc lò xo (1 tiết) 1 câu 1 câu
3. Con lắc đơn (1 tiết) 1 câu 1 câu
4. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức (1 tiết) 2 câu 1 câu
5. Tổng hợp 2 dao động cùng phương cùng tần số. PP 1 câu 1 câu
giản đồ Frex-nen (1 tiết)
Chủ đề 2: Sóng cơ và sóng âm (9 tiết)
1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ (2 tiết) 2 câu 1 câu 1 câu
2. Giao thoa sóng (1 tiết) 1 câu 1 câu
3. Sóng dừng (1 tiết) 1 câu 1 câu
4. Đặc trưng vật lí của âm (1 tiết) 1 câu 1 câu 1 câu
5. Đặc trưng sinh lí của âm (1 tiết) 1 câu
Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều (15 tiết)
1. Đại cương về dòng điện xoay chiều (1 tiết) 1 câu 2 câu
2. Các mạch điện xoay chiều (1 tiết) 1 câu 1 câu 1 câu
3. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp (1 tiết) 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu
4. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. 1 câu 1 câu 1 câu
Hệ số công suất (1 tiết)
5. Truyền tải điện. Máy biến áp (1 tiết) 1 câu 1 câu
6. Máy phát điện xoay chiều (1 tiết)
7. Động cơ không đồng bộ ba pha (1 tiết) Nhóm Vật lý- Tổ tự nhiên trường THPT Chu Văn An
III. Đề minh họa
ĐỀ MINH HỌA 1
Câu 01. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt+ ) thì có vận tốc
tức thời:
A. v = -Aωsin(ωt+ ) B. v = Aωcos(ωt+ )
C. v = Aω2sin (ωt+ )D. v = -Aωcos(ωt+ )
Câu 02. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. khối lượng vật và độ cứng của lò xo.
B. khối lượng vật, độ cứng lò xo và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm
C. khối lượng vật và chiều dài con lắc.
D. chiều dài con lắc và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm.
Câu 03. Phát biểu nào sau đây là sai ? Đối với dao động tắt dần thì
A. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
B. tần số giảm dần theo thời gian.
C. cơ năng giảm dần theo thời gian
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 04. Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A.pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường.
C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ.
Câu 05. Vận tốc truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 06. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k 0, 1, 2.. .Khoảng
cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là
A. d = (2k +1) B. d = (2k +1) C. d = (2k +1)λ D. d = kλ.
4 2
Câu 07. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương
ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng?
A. v2> v1> v3. B. v 1> v2> v3. C. v 3> v2> v1. D. v 1> v3> v2.
Câu 08. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng.
A. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm.
C. khác nhau về tần số. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 09. Cho một khung dây dẫn phẳng diện tích S quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục vuông
góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ . Trong khung dây sẽ xuất hiện Nhóm Vật lý- Tổ tự nhiên trường THPT Chu Văn An
A. dòng điện không đổi. B. suất điện động biến thiên điều hòa.
C. suất điện động có độ lớn không đổi. D. suất điện động tự cảm.
Câu 10. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C, thì tụ điện có tác dụng
A. làm điện áp cùng pha với dòng điện.
B. làm điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc .
2
C. làm điện áp trễ pha hơn dòng điện góc .
2
D. Làm điện áp lệch pha so với dòng điện. Độ lệch pha này phụ thuộc vào điện dung C.
Câu 11. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.D. tính chất của mạch điện.
Câu 12. Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh bằng ½. Phát
biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện đó?
A. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế bằng π/3.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp hai lần hiệu điện thế giữa hai
đầu điện trở.
C. Mạch có cảm kháng gấp đôi dung kháng.
D. Đoạn mạch có cảm kháng hoặc có tính dung kháng.
Câu 13. Đối với dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây là sai?
A. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.
B. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.
C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.
D. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất.
Câu 14. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ góc A. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ của nó bằng
A A A
A. ± A/2B. ± . C. ± . D. ± .
3 2 3
Câu 15. Một vật đang dao động cơ học, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. Với tần số lớn hơn tần số riêng B. Với tần số bằng tần số riêng
C. Không còn chịu tác dụng của ngoại lực D. Với tần số nhỏ hơn tần số riêng
Câu 16. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 ≠ A2 luôn luôn cùng pha
nhau khi
A. Một dao động đạt gia tốc cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0
B. Hiệu số pha bằng một số nguyên lẻ lần π
C. Hiệu số pha bằng một số nguyên lẻ lần
2 Nhóm Vật lý- Tổ tự nhiên trường THPT Chu Văn An
D. Hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng tại một thời điểm theo cùng chiều
Câu 17. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền
sóng hợp với nhau 1 góc
A. 00 B. 900 C. 1800 D. 450 .
Câu 18. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng thì khoảng cách giữa n nút
sóng liên tiếp bằng
A. n B. n C. n 1 D. n 1 .
4 2 2 4
Câu 19. Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được. B. là siêu âm.C. truyền được trong chân không.D. là hạ âm.
Câu 20. Khi từ thông qua khung biến thiên 0cos(t+ 1) xuyên qua một ống dây thì trong ống
dây sẽ xuất hiện suất điện động cảm ứng là e E0cos(t+ 2 ) . Khi đó 1 2 có giá trị bằng
A. 0 B. .C. .D. .
2 2
Câu 21. Dòng điện xoay chiều có phương trình i 2 3cos100 t(A) , cường độ hiệu dụng là:
A. 2 A B. 2 3(A) C. 2 6(A) D. 6(A)
Câu 22. Một tụ điện được nối vào nguồn điện xoay chiều. Nếu giá trị điện áp hiệu dụng được giữ
không đổi nhưng tần số tăng thì
A. độ lệch pha giữa u, i thay đổi. B. cường độ dòng điện I giảm xuống.
C. cường độ dòng điện I tăng lênD. cường độ dòng điện I tăng lên và độ lệch pha u, i giảm.
Câu 23. Điện áp giữa hai đầu mạch luôn sớm pha hơn cường độ dòng điện khi
A. đoạn mạch gồm R nối tiếp với CB. đoạn mạch gồm R nối tiếp với L.
C. đoạn mạch gồm L nối tiếp với CD. đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp.
Câu 24. Số vòng dây trên cuộn sơ cấp của một máy biến áp lớn gấp 3 lần số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp so với điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ
A. tăng gấp 3 lần.B. giảm đi 3 lần.
C. tăng gấp 9 lần.D. giảm đi 9 lần.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa với tần số 1Hz. Lúc t 0 , vật qua vị trí M mà xM 3 2cm
với vận tốc 6 2 cm / s . Biên độ của dao động là
A. 6cm.B. 8cm.C. 4 2 cm.D. 6 2 cm.
Câu 26.Vật nặng m=200g gắn vào một lò xo. Con lắc này dao động với tần số f=10Hz. Lấy π 2=10.
Lò xo có độ cứng:
A. 800N/mB. 400 N/mC. 100 N/mD. 200 N/m
Câu 27. Con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 50cm dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2 với biên độ góc 80 . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Giá trị góc lệch
của dây treo con lắc so với phương thẳng đứng khi động năng của nó bằng 3 lần thế năng là Nhóm Vật lý- Tổ tự nhiên trường THPT Chu Văn An
A. 2,50. B. 40.C. 5 0. D. 60.
Câu 28.Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao
3
động này có phương trình lần lượt là x 4cos(10t ) (cm) và x 3cos(10t ) (cm). Độ lớn
1 4 2 4
vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 50 cm/s.B. 10 cm/s.C. 80 cm/s.D. 100 cm/s.
Câu 29.Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng là v =
175 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 2 điểm
khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là:
A. d = 8,75cm B. d = 10,5cm C. d = 7,5cm D. d = 12,25cm
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động
cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số đường dao động cực đại
và cực tiểu quan sát được trên mặt nước là:
A. 4 cực đại và 5 cực tiểu.B. 5 cực đại và 4 cực tiểu.
C. 5 cực đại và 6 cực tiểu.D. 6 cực đại và 5 cực tiểu.
Câu31.Trongthínghiệmvềsóngdừng,trênmộtsợidâyđàn hồidài1,2mvớihaiđầucốđịnh,người
taquansátthấy ngoài haiđầudây cố định còn có hai điểmkhác trên dây không dao động.Biết khoảng
thời gian giữa hai lầnliêntiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 16m/s. B. 4m/s. C. 12m/s. D. 8m/s.
Câu 32.Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt
là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 10000 lần.B. 1000 lần. C. 40 lần.D. 4 lần.
Câu 33.Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(100πt + /3) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ
1
tự cảm L H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện
2
qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 2 3 cos(100πt - /2) (A). B. i = 2 2 cos(100πt - /6) (A).
C. i = 2 2 cos(100πt + /6 ) (A). D. i = 2 3 cos(100πt - /6) (A).
10-4
Câu 34.Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100, tụ điện C= (F) và cuộn cãm L=
2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u=200cos100 t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
A. I=2AB. I=1,4AC. I=1AD. I=0,5A Nhóm Vật lý- Tổ tự nhiên trường THPT Chu Văn An
Câu 35.Đặt điện áp u=100cos( 6 t )(V) vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn
6
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos( t )(A). Công suất tiêu thụ
3
của đoạn mạch là
A. 100 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 50 3 W.
Câu 36. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng.
Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là :
A. 24V B. 17V C. 12V D. 8,5V
Câu 37.Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π /6) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời
gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ 3 3 cm là
A. 7 /24 s. B. 1/ 4 s. C. 5 /24 s. D. 1/ 8 s.
Câu 38.Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8 cm,
dao động cùng pha, với cùng tần số f = 20Hz Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Gọi I là
trung điểm của AB; C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Tìm số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD.
A. 3 B. 7 C. 11 D. 5
Câu 39.Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp.
Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H đoạn
mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung C thay đổi được. Đặt điện áp u = U 0cos100πt (V) vào hai
đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh C của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB
lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn AM. Giá trị của C1 bằng
A.8.10-5/π F B. 10 -5/π F C. 4.10-5/π F. D. 2.10-5/π F
Câu 40. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1
10 3
= 40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C F , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2
4
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là
7
u AM 50 2 cos 100 t (V ) và uMB 150cos100 t (V ) . Hệ số công suất của mạch AB là
12
A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_12_chuong_trinh_co_b.doc