Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Việt Đức
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Việt Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC Môn: Vật lý - K12
A. Tiến độ chương trình.
- Ban Nâng cao: Từ bài 6 đến hết bài 29 ( Trừ các bài 21 đến bài 25)
- Ban Cơ bản: Từ bài 1 đến hết bài 15
B. Một số bài tập ví dụ.
B.1. Dao động điều hòa
Câu 1: Con lắc lò xo nằm ngang. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc
v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì dao
động của con lắc là
A. 0,5s. B. 1s. C. 2s. D. 4s.
Câu 2: Một lò xo dãn thêm 2,5cm khi treo vật nặng vào. Lấy g = 2 = 10m/s2. Chu kì dao động tự do
của con lắc bằng
A. 0,28s. B. 1s. C. 0,5s. D. 0,316s.
Câu 3: Một lò xo nếu chịu tác dụng lực kéo 1N thì giãn ra thêm 1cm. Treo một vật nặng 1kg vào lò xo
rồi cho nó dao động thẳng đứng. Chu kì dao động của vật là
A. 0,314s. B. 0,628s. C. 0,157s. D. 0,5s.
Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị
trí thấp nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc là
A. 2Hz. B. 2,4Hz. C. 2,5Hz. D. 10Hz.
Câu 5: Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao
động với tần số 5Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động
điều hoà với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là
A. 3Hz. B. 4Hz. C. 5Hz. D. 2Hz.
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là 22cm. Vật mắc vào lò xo có khối
lượng m = 120g. Khi hệ thống ở trạng thái cân bằng thì độ dài của lò xo là 24cm. Lấy 2 = 10; g =
10m/s2. Tần số dao động của vật là
A. f = 2 /4 Hz. B. f = 5/ 2 Hz. C. f = 2,5 Hz.D. f = 5/ Hz.
Câu 7: Một lò xo treo phương thẳng đứng, khi mắc vật m 1 vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T 1 =
1,2s. Khi mắc vật m2 vào lò xo thì vật dao động với chu kì T2 = 0,4 2 s. Biết m1 = 180g. Khối lượng vật
m2 là
A. 540g. B. 180 3 g. C. 45 3 g. D. 40g.
Câu 8: Một vật khối lượng 1kg treo trên một lò xo nhẹ có tần số dao động riêng 2Hz. Treo thêm một vật
thì thấy tần số dao động riêng bằng 1Hz. Khối lượng vật được treo thêm bằng
A. 4kg. B. 3kg. C. 0,5kg. D. 0,25kg.
Câu 9: Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k 1 = 1N/cm; k2 = 150N/m được mắc
nối tiếp. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là
A. 60N/m. B. 151N/m. C. 250N/m. D. 0,993N/m.
Câu 10: Từ một lò xo có độ cứng k 0 = 300N/m và chiều dài l0, cắt lò xo ngắn đi một đoạn có chiều dài
là l0/4. Độ cứng của lò xo còn lại bây giờ là
A. 400N/m. B. 1200N/m. C. 225N/m. D. 75N/m.
Câu 11: Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 có độ cứng k 0 = 1N/cm. Cắt lấy một đoạn của lò xo đó
có độ cứng là k = 200N/m. Độ cứng của phần lò xo còn lại bằng
A. 100N/m. B. 200N/m. C. 300N/m. D. 200N/cm.
Câu 12: Khi gắn quả nặng m 1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kì 6s. Khi gắn quả nặng có khối
lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kì 8s. Nếu gắn đồng thời m 1 và m2 vào lò xo đó thì hệ dao
động với chu kì bằng
A. 10s. B. 4,8s. C. 7s. D. 14s. Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo các vật có khối lượng: m 1, m2, m3 = m1
+ m2,, m4 = m1 – m2. Ta thấy chu kì dao động của các vật trên lần lượt là: T1, T2, T3 = 5s; T4 = 3s. Chu kì
T1, T2 lần lượt bằng
A. 15 (s); 2 2 (s). B. 17 (s); 2 2 (s).
C. 2 2 (s); 17 (s). D. 17 (s); 2 3 (s).
Câu 14: Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo hai vật có khối lượng m 1, m2. Kích thích cho
chúng dao động, chu kì tương ứng là 1s và 2s. Biết khối lượng của chúng hơn kém nhau 300g. Khối
lượng hai vật lần lượt bằng
A. m1 = 400g; m2 = 100g. B. m1 = 200g; m2 = 500g.
C. m1 = 10g; m2 = 40g. D. m1 = 100g; m2 = 400g.
Câu 15: Cho hệ dao động như hình vẽ 2. Cho hai lò xo L1 và L2 có độ cứng tương ứng là k1 = 50N/m và
k2 = 100N/m, chiều dài tự nhiên của các lò xo lần lượt là l 01 = 20cm, l02 = 30cm; vật có khối lượng m =
500g, kích thước không đáng kể được mắc xen giữa hai lò xo; hai đầu của các lò xo gắn cố định vào A,
B biết AB = 80cm.
k1 m k2
Quả cầu có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Độ biến A B
dạng của các lò xo L1, L2 khi vật ở vị trí cân bằng lần lượt bằng
A. 20cm; 10cm. B. 10cm; 20cm. (HV.2)
C. 15cm; 15cm. D. 22cm; 8cm.
Câu 16: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật
nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có
chiều dài 42cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời
gian khi vật được truyền vận tốc, chiều dương hướng lên. Lấy g 10m / s 2 . Phương trình dao động của
vật là:
A. x = 2 2 cos10t (cm). B. x = 2 cos10t (cm).
3
C. x = 2 2 cos(10t ) (cm). D. x = 2 cos(10t ) (cm).
4 4
Câu 17: Lò xo có độ cứng k = 80N/m, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với một quả cầu
nhỏ có khối lượng m = 800g. Người ta kích thích quả cầu dao động điều hoà bằng cách kéo nó xuống
dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng đến vị trí cách vị trí cân bằng 10cm rồi thả nhẹ. Thời gian
ngắn nhất để quả cầu đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí mà tại đó lò xo không biến dạng là ( lấy g = 10m/s2)
A. 0,2 (s). B. 0,1.π (s). C. 0,2.π (s). D. 0,1 (s).
Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2. Trong một chu kỳ T, thời gian lò
xo giãn là
A. (s). B. (s). C. (s). D. (s).
15 30 12 24
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ x = A / 2 thì
D. cơ năng bằng động năng. B. cơ năng bằng thế năng.
C. động năng bằng thế năng. D. thế năng bằng hai lần động năng.
Câu 21: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos (20t / 6) (cm). Tại vị trí
mà động năng nhỏ hơn thế năng ba lần thì tốc độ của vật bằng
A. 100cm/s. B. 50cm/s. D. 50 2 cm/s. D. 50m/s.
Câu 22: Vật có khối lượng m = 0,5kg dao động điều hoà với tần số f = 0,5Hz; khi vật có li độ 4cm thì
vận tốc là 9,42cm/s. Lấy 2 10. Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật bằng
A. 25N. B. 2,5N. C. 0,25N. D. 0,5N. Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 0,1m chu kì dao động T = 0,5s. Khối
lượng quả nặng m = 0,25kg. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị
A. 0,4N. B. 4N. C. 10N. D. 40N.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k =
100N/m. Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 1,5cm. Lực đàn hồi cực
đại có giá trị
A. 3,5N. B. 2N. C. 1,5N. D. 0,5N.
Câu 25: Cho con lắc đơn dài = 1m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Kéo con lắc
0
lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0 = 60 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li
0
độ góc = 30 là
A. 2,71m/s. B. 7,32m/s. C. 2,71cm/s. D. 2,17m/s.
0
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài = 1m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0 = 5 so với
phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = 2 = 10m/s2. Tốc độ của con lắc khi về đến vị
trí cân bằng có giá trị là
A. 0,028m/s. B. 0,087m/s. C. 0,278m/s. D. 15,8m/s.
Câu 27: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s tại nơi có g = 10m/s 2. Biên độ góc của dao động là
60. Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 30 có độ lớn là
A. 28,7cm/s. B. 27,8cm/s. C. 25m/s. D. 22,2m/s.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài = 2,45m dao động ở nơi có g = 9,8m/s2. Kéo con lắc lệch cung
độ dài 5cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ
vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là
t t
A. s = 5sin( - )(cm). B. s = 5sin( + )(cm).
2 2 2 2
C. s = 5sin( 2t- )(cm). D. s = 5sin( 2t + )(cm).
2 2
Câu 29: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, dây treo có chiều dài = 100cm. Kéo con
lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s2. Năng lượng dao
động của vật là
A. 0,27J. B. 0,13J. C. 0,5J. D. 1J.
0
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc 0 = 60 . Tỉ số giữa
lực căng cực đại và cực tiểu là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động với biên độ góc là 60 0. Tỉ số khi vật đi qua vị trí
P
có li độ góc 450 bằng
2 3 2 2 2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 2 2 2
Câu 32: Khi con lắc đơn dao động với phương trình s 5cos10 t(mm) thì thế năng của nó biến đổi với
tần số
A. 2,5 Hz. B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 18 Hz.
Câu 33: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau.
Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây
treo con lắc thứ hai ( l1 = 2l2). Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là
1 1
A. 1 = 2 2 . B. 1 = 2. C. 1 = 2 . D. 1 = 2 2 .
2 2
Câu 34: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc
của vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s 1 = 2cm đến li
độ s2 = 4cm là
1 1 1 1
A. s . B. s . C. s . D. s .
120 80 100 60 Câu 35: Với gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai khi nói về cơ năng của con lắc đơn khi dao
động điều hòa.
A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên.
B. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ.
D. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ góc.
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hoà với chu kì T. Khi đi qua vị trí cân bằng dây
treo con lắc bị kẹt chặt tại trung điểm của nó. Chu kì dao động mới tính theo chu kì ban đầu là
A. T/2. B. T/ 2 . C. T. 2 . D. T(1+ 2 ).
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về con lắc đơn, ở nhiệt độ không đổi thì
A. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy chậm.
B. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy nhanh.
C. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy nhanh.
D. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy chậm.
Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài và chu kì T. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ l .
Tìm sự thay đổi T của chu kì con lắc theo các đại lượng đã cho:
T T
A. T = T . . B. T = T . C. T = . . D. T = .
2 2 2
Câu 39: Với g0 là gia tốc rơi tự do ở mặt đất, R là bán kính Trái Đất. Ở độ sâu d so với mặt đất gia tốc
rơi tự do của một vật là
2
GM GM R d R
A. gd = 2 . B. gd = 2 2 C. gd = g0. . D. gd = g0 .
R R d R R d
Câu 40: Con lắc đơn dao động điều hào với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2, chiều
dài của con lắc là
A. 24,8m. B. 24,8cm. C. 1,56m. D. 2,45m.
Câu 41: Một con lắc đơn có độ dài 1 dao động với chu kì T1 = 4s. Một con lắc đơn khác có độ dài 2
dao động tại nơi đó với chu kì T2 = 3s. Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài 1 + 2 là
A. 1s. B. 5s. C. 3,5s. D. 2,65s.
Câu 42: Một con lắc đơn có độ dài 1 dao động với chu kì T1 = 4s. Một con lắc đơn khác có độ dài 2
dao động tại nơi đó với chu kì T2 = 3s. Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài 1 - 2 là
A. 1s. B. 5s. C. 3,5s. D. 2,65s.
Câu 43: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người
ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động.
Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. 25m. B. 25cm. C. 9m. D. 9cm.
Câu 44: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2s. Cho =
3,14. Cho con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là
A. 9,7m/s2. B. 10m/s2. C. 9,86m/s2. D. 10,27m/s2.
Câu 45: Một con lắc đơn có chiều dài = 1m. Khi quả lắc nặng m = 0,1kg, nó dao động với chu kì T =
2s. Nếu treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng 100g thì chu kì dao động sẽ là bao nhiêu ?
A. 8s. B. 6s. C. 4s. D. 2s.
Câu 46: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s. Khi người ta giảm bớt 19cm, chu kì dao động của
con lắc là T’ = 1,8s. Tính gia tốc trọng lực nơi đặt con lắc. Lấy 2 = 10.
A. 10m/s2. B. 9,84m/s2. C. 9,81m/s2. D. 9,80m/s2.
Câu 47: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2,4s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kì dao động của con
lắc sẽ là bao nhiêu khi đem lên Mặt Trăng. Biết rằng khối lượng Trái Đất lớn gấp 81 lần khối lượng Mặt
Trăng và bán kính Trái Đất lớn gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. Coi nhiệt độ không thay đổi.
A. 5,8s. B. 4,8s. C. 2s. D. 1s. Câu 48: Con lắc Phucô treo trong nhà thờ Thánh Ixac ở Xanh Pêtecbua là một con lắc đơn có chiều dài
98m. Gia tốc rơi tự do ở Xanh Pêtecbua là 9,819m/s 2. Nếu treo con lắc đó ở Hà Nội có gia tốc rơi tự do
là 9,793m/s2 và bỏ qua sự ảnh hưởng của nhiệt độ. Chu kì của con lắc ở Hà Nội là
A. 19,84s. B. 19,87s. C. 19,00s. D. 20s.
Câu 49: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi ngang mặt biển, có g = 9,86m/s 2 và ở nhiệt độ
0 0 -5 -1
t1 = 30 C. Thanh treo quả lắc nhẹ, làm bằng kim loại có hệ số nở dài là = 2.10 K . Đưa đồng hồ lên
cao 640m so với mặt biển, đồng hồ lại chạy đúng. Coi Trái Đất dạng hình cầu, bán kính R = 6400km.
Nhiệt độ ở độ cao ấy bằng
A. 150C. B. 100C. C. 200C. D. 400C.
Câu 50: Con lắc của một đồng hồ coi như con lắc đơn. Đồng hồ chạy đúng khi ở mặt đất. Ở độ cao
3,2km nếu muốn đồng hồ vẫn chạy đúng thì phải thay đổi chiều dài con lắc như thế nào ? Cho bán kính
Trái Đất là 6400km.
A. Tăng 0,2%. B. Tăng 0,1%. C. Giảm 0,2%. D. Giảm 0,1%.
Câu 51: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s 2. Khi thang máy đứng yên
thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy rơi tự do là
A. 0,5s. B. 1s. C. 0s. D. s.
Câu 52: Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng hợp kim khối
lượng riêng D = 8,67g/cm3. Bỏ qua sức cản không khí, quả lắc chịu tác dụng của lực đẩy Acsimede,
khối lượng riêng của không khí là D0 = 1,3g/lít. chu kì T’ của con lắc trong không khí là
A. 1,99978s. B. 1,99985s. C. 2,00024s. D. 2,00015s.
Câu 53: Treo một con lắc đơn dài 1m trong một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc = 300 so
với phương ngang, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là = 0,2. Gia tốc trọng trường là g =
10m/s2. Vị trí cân bằng của con lắc khi dây treo hợp với phương thẳng đứng góc bằng
A. 18,70. B. 300. C. 450. D. 600.
Câu 54: Treo một con lắc đơn trong một toa xe chuyển đông xuống dốc nghiêng góc = 300 so với
phương ngang, chiều dài 1m, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là = 0,2. Gia tốc trọng trường
là g = 10m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 2,1s. B. 2,0s. C. 1,95s. D. 2,3s.
Câu 55: Con lắc đơn có dây treo dài 1m dao động điều hòa trong một xe chạy trên mặt nghiêng góc =
300 so với phương ngang. Khối lượng quả cầu là m = 100 3 g. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát giữa bánh
xe va mặt đường. Khi vật ở vị trí cân bằng trong khi xe đang chuyển động trên mặt phẳng nghiêng, sợi
dây hợp với phương thẳng đứng góc bằng
A. 450. B. 300. C. 350. D. 600.
Câu 56: Con lắc đơn có dây treo dài 1m dao động điều hòa trong một xe chạy trên mặt nghiêng góc =
300 so với phương ngang. Khối lượng quả cầu là m = 100 3 g. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát giữa bánh
xe va mặt đường. Lực căng của dây có giá trị bằng
A. 1,0N. B. 2,0N. C. 3N. D. 1,5N.
Câu 57: Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi nào ?
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.
Câu 58: Một em bé xách một xô nước đi trên đường. Quan sát nước trong xô, thấy có những lúc nước
trong xô sóng sánh mạnh nhất, thậm chí đổ ra ngoài. Điều giải thích nào sau đây là đúng nhất ?
A. Vì nước trong xô bị dao động mạnh.
B. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng cộng hưởng xảy ra.
C. Vì nước trong xô bị dao động cưỡng bức.
D. Vì nước trong xô dao động tuần hoàn.
Câu 59: Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
C. với tần số bằng tần số riêng. D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực. Câu 60: Chọn câu trả lời không đúng.
A. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.
B. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.
Câu 61: Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai ?
A. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao
động.
B. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
C. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh.
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
Câu 62: Trong những dao động sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi?
A. quả lắc đồng hồ.
B. khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gồ ghề.
C. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua.
Câu63: Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. tần số giảm dần theo thời gian.
C. biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 64: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục.
Câu 65: Chọn câu trả lời sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhất tắt dần là do ma sát.
C. Năng lượng của dao động tắt dần không được bảo toàn.
D. Dao động tắt dần của con lắc lò xo trong dầu nhớt có tần số bằng tần số riêng của hệ dao
động.
Câu 66: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:
“Dao động ..là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân là do ma sát.
Ma sát càng lớn thì sự cành nhanh”.
A. điều hoà. B. tự do. C. tắt dần. D. cưỡng bức.
Câu 67: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản(của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
Câu 68: Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng ?
A. Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại
lực không đổi.
B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì dao động của con lắc là tổng hợp dao
động riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 69: Chọn câu trả lời đúng. Dao động tự do là dao động có
A. chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện
ngoài.
B. chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều
kiện ngoài. C. chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện
ngoài.
D. biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều
kiện ngoài.
Câu 70: Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. Chu kì dao động cưỡng bức phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 71: Chọn câu sai. Khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hoà.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 73: Chọn câu trả lời đúng. Dao động cưỡng bức là
A. dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi.
B. dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát.
D. dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính.
Câu 74: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu
kì.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 75: Chọn câu trả lời đúng. Một người đang đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuống
đất đầu tiên thì người đó nằm yên để cho võng tự chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp
đó là:
A. dao động cưỡng bức. B. tự dao động.
C. cộng hưởng dao động. D. dao động tắt dần.
Câu 76: Chọn câu trả lời đúng. Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cưỡng bức:
A. không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
B. tăng khi tần số ngoại lực tăng.
C. giảm khi tần số ngoại lực giảm.
D. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động cưỡng bức.
Câu 77: Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian t cơ năng của hệ giảm đi 2 lần thì vận
tốc cực đại giảm
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 2 lần. D. 2 2 lần.
Câu 78: Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian t cơ năng của hệ giảm đi 4 lần thì biên
độ dao động giảm
A. 2 lần. B. 8 lần. C. 4 lần. D. 16 lần.
Câu 79: Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian?
A. Li độ và vận tốc cực đại. B. Vận tốc và gia tốc.
C. Động năng và thế năng. D. Biên độ và tốc độ cực đại.
Câu 80: Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:
A. làm cho tần số dao động không giảm đi. B. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.
C. làm cho li độ dao động không giảm xuống.
D. làm cho động năng của vật tăng lên.
Câu 81: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dao động cưỡng bức ?
A. Dao động ổn định của vật là dao động điều hoà.
B. Tần số của dao động luôn có giá trị bằng tần số của ngoại lực.
C. Biên độ dao động cưỡng bức tỉ lệ nghịch biên độ của ngoại lực.
D. Biên độ dao động đạt cực đại khi tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ dao
động tắt dần.
Câu 82: Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ rõ nét
hơn nếu
A. dao động tắt dần có tần số riêng càng lớn.
B. ma sát tác dụng lên vật dao động càng nhỏ.
C. dao động tắt dần có biên độ càng lớn.
D. dao động tắt dần cùng pha với ngoại lực tuần hoàn.
Câu 83: Biên độ dao động tắt dần chậm của một vật giảm 3% sau mỗi chu kì. Phần cơ năng của dao
động bị mất trong một dao động toàn phần là
A. 3%. B. 9%. C. 6%. D. 1,5%.
Câu 84: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 5Hz. Biên độ
dao động và pha ban đầu của các dao động thành phần lần lượt là A 1 = 433mm, A2 = 150mm, A3 =
400mm; 1 0, 2 / 2, 3 / 2 . Dao động tổng hợp có phương trình dao động là
A. x = 500cos(10 t + /6)(mm). B. x = 500cos(10 t - /6)(mm).
C. x = 50cos(10 t + /6)(mm). D. x = 500cos(10 t - /6)(cm).
Câu 85: Một vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương cùng tần số
theo các phương trình: x1 = 3cos20t(cm) và x2 = 2cos(20t - /3)(cm). Năng lượng dao động của vật là
A. 0,016J. B. 0,040J. C. 0,038J. D. 0,032J.
Câu 86: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần
lượt là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng
A. 11cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 2cm.
Câu 87: Một vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương,
2
cùng tần số có phương trình: x1 = 6cos(5 t / 2 )cm và x2 = 6cos5 t cm. Lấy =10. Tỉ số giữa động
năng và thế năng tại x = 2 2 cm bằng
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 88: Cho một vật tham gia đồng thời 4 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
lần lượt là x 1 = 10cos(20 t + /3)(cm), x2 = 6 3 cos(20 t)(cm), x3 = 4 3 cos(20 t - /2)(cm), x4 =
10cos(20 t +2 /3)(cm). Phương trình dao động tổng hợp có dạng là
A. x = 6 6 cos(20 t + /4)(cm). B. x = 6 6 cos(20 t - /4)(cm).
C. x = 6cos(20 t + /4)(cm). D. x = 6 cos(20 t + /4)(cm).
Câu 89: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình u O = 5cos(5
t)(cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không
đổi. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 2,4cm là
A. uM = 5cos(5 t + /2)(cm). B. uM = 5cos(5 t - /2)(cm).
C. uM = 5cos(5 t - /4)(cm). D. uM = 5cos(5 t + /4)(cm).
B.2. Sóng cơ.
Câu 90: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t
= 0, tại O có phương trình: u O A cost (cm). Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1/2 bước sóng có
li độ 5cm ở thời điểm bằng 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là:
A. 5cm. B. 2,5cm. C. 5 2 cm. D. 10cm. Câu 91: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40Hz. Người ta thấy
rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20cm
luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc đó là
A. 3,5m/s. B. 4,2m/s. C. 5m/s. D. 3,2m/s.
Câu 92: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Tốc độ
truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị là
A. 4,8m. B. 4m. C. 6m. D. 0,48m.
Câu 93: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng có biên độ
A = 0,4cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 25cm/s. B. 50cm/s. C. 100cm/s. D. 150cm/s.
Câu 94: Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa
11 gợn lồi liên tiếp là 1m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 25cm/s. B. 50cm/s. C. 1,50m/s. D. 2,5m/s.
Câu 95: Một sóng âm có tần số 660Hz la truyền trong không khí với tốc độ 330m/s, độ lệch pha của
sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 20cm là:
3 2 4 5
A. rad . B. rad .C. rad . D. rad .
2 3 5 4
Câu 96: Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách
nhau 1m trên cùng phương truyền thì chúng dao động
A. cùng pha. B. vuông pha. C. ngược pha. D. lệch pha /4.
Câu 97: Một sóng cơ học có tần số dao động là 400Hz, lan truyền trong không khí với tốc độ là
200m/s. Hai điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là d 1 = 45cm và d2. Biết pha của sóng tại điểm M sớm
pha hơn tại điểm N là rad. Giá trị của d2 bằng
A. 20cm. B. 65cm. C. 70cm. D. 145cm.
Câu 98: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là
A. 2m. B. 1,5m. C. 1m. D. 0,5m.
Câu 99: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = Acos (0,02x – 2t) trong đó x, y được đo
bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng đo bằng cm là
A. 50. B. 100. C. 200. D. 5.
Câu 100: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 7 lần trong 18 giây và
đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 3(m). Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 1,5m/s.
Câu 101: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng = 5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là
A. 5m. B. 2,5m. C. 1,25m. D. 3,75m.
Câu 102: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với dây, tốc độ
truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn dao
động lệch pha với A một góc = (k + /2) với k = 0, 1, Biết tần số f trong khoảng từ 22Hz đến
26Hz. Bước sóng bằng
A. 20cm. B. 25cm. C. 40cm. D. 16cm.
Câu 103: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A.phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D.tăng theo cường độ sóng.
Câu 104: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc v A và khi truyền trong môi
trường B có vận tốc vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ
A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A.
B. bằng bước sóng trong môi trường A.
C. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A.
D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A. Câu 105: Bước sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng.
Câu 106: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 107: Chọn cùm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống. Khi sóng cơ truyền càng xa nguồn thì
càng giảm.
A. biên độ sóng. B. tần số sóng.
C. bước sóng. D. biên độ và năng lượng sóng.
Câu 108: Chọn câu trả lời sai. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ:
A. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng, khi truyền trong không gian.
B. giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi môi trường truyền là một đường thẳng.
C. giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi truyền trên mặt thoáng của chất lỏng.
D. luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng.
Câu 109: Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau
đây không thay đổi:
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số sóng.
C. Bước sóng. D. Năng lượng.
Câu 110: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 111: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là u A = uB = 5cos20
t(cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên
mặt nước là trung điểm của AB là
A. uM = 10cos(20 t) (cm). B. uM = 5cos(20 t - )(cm).
C. uM = 10cos(20 t- )(cm). D. uM = 5cos(20 t + )(cm).
Câu 112: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là uA = uB
= 2cos10 t(cm).Tốc độ truyền sóng là 3m/s. Phương trình dao động sóng tại M cách A, B một khoảng
lần lượt là d1 = 15cm; d2 = 20cm là
7 7
A. u = 2cos .sin(10 t - )(cm). B. u = 4cos .cos(10 t - )(cm).
12 12 12 12
7 7
C. u = 4cos .cos(10 t + )(cm). D. u = 2 3 cos .sin(10 t - )(cm).
12 6 12 6
Câu 113: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz. Tại
điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d 1 = 18cm, d2 = 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước bằng:
A. 24cm/s. B. 26cm/s. C. 28cm/s. D. 20cm/s.
Câu 114: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với
tần số f = 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d 1 = 16cm, d2 =
20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là
A. 24cm/s. B. 20cm/s. C. 36cm/s. D. 48cm/s.
Câu 115: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động theo phương trình u = Acos100 t(mm)
trên mặt thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2019_2020.docx