Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Nam

pdf4 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 21 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN VẬT LÝ 9 – KÌ I I. Lý thuyết: Câu 1: Nêu sự phụ thuộc của I vào U giữa hai đầu dây dẫn? Câu 2: Phát biểu định luật Ơm, viết hệ thức và nêu tên các đại lượng trong hệ thức? Câu 3: Viết các cơng thức tính I, U, R trong đoạn mạch nối tiếp và song song? Câu 4: Nêu mối liên hệ giữa R và l, S, ? Viết hệ thức tính R của dây dẫn? Câu 5: Biến trở là gì? Ý nghĩa của biến trở? Câu 6: Số ốt ghi trên một dụng cụ điện cho biết gì? Viết cơng thức tính cơng suất điện? Giải thích kí hiệu trong cơng thức? Câu 7: Tại sao nĩi dịng điện cĩ mang năng lượng? Viết cơng thức tính cơng của dịng điện? Giải thích kí hiệu trong cơng thức? - Viết cơng thức tính hiệu suất sử dụng điện năng? Giải thích kí hiệu trong cơng thức? Câu 8: Phát biểu định luật Jun – Len – Xơ ? Viết hệ thức của định luật? Giải thích kí hiệu trong hệ thức? Câu 9: Nêu qui tắc an tồn điện, tại sao phải sử dụng tiết kiệm điện. Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện? Câu 10: Nêu đặc tính của nam châm? Ứng dụng của nam châm? Câu 11: Trình bày thí nghiệm chứng tỏ dịng điện cĩ tác dụng từ? Từ trường tờn tại ở đâu? Nêu cách nhận biết từ trường? Câu 12: Từ phổ là gì? Bằng cách nào để thu được từ phổ? Nêu quy ước chiều của đường sức từ ở ngồi nam châm? Câu 13: Để xác định chiều đường sức từ của ống dây cĩ dịng điện chạy qua ta dùng quy tắc nào? Phát biểu quy tắc? Câu 14: Cĩ thể tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật bằng các cách nào? Nêu lợi thế của nam châm điện? Câu 15: Trong bệnh viện, bác sĩ cĩ thể lấy mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân bằng cách nào? Câu 16: Để xác định chiều lực điện từ khi biết chiều dịng điện chạy qua dây dẫn và chiều của đường sức từ ta dùng quy tắc nào, phát biểu quy tắc. II. Bài tập: Bài tập 1: Cường độ dịng điện chạy qua một dây dẫn là 3A khi hiệu điện thế giữa hai dầu dây dẫn là 30V. a. Tính điện trở của dây dẫn. b. Đặt vào hai đầu dây một hiệu điện thế là 20V. Tính cường độ dịng điện qua dây dẫn. Bài tập 2: Cho hai điện trở R1 = 10  , R2 = 20 được mắc song song với nhau. Cường độ dịng điện chạy qua R1 là 0.3A. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b. Tính hiệu điện thế của đoạn mạch. c. Nếu mắc thêm điện trở R3 = 10 nối tiếp với R1, R2 vào hiệu điện thế 40V thì cường độ dòng điện qua mạch chính là bao nhiêu? Bài tập 3: Dây may so của một bếp điện cĩ chiều dài l = 6m, tiết diện s = 0,1mm2 và = 0,4.10- 6 m. a/ Tính điện trở dây may so của bếp. b/ Tính cơng suất tiêu thụ của bếp điện khi mắc bếp vào lưới điện cĩ U = 120V. c/ Mỗi ngày dùng bếp 1 giờ và mắc bếp vào hiệu điện thế 120V. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp trong một tháng (30 ngày). Biết 1Kwh giá 1500 đờng. Bài tập 4: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V. a) Tính nhiệt lượng tỏa ra của dây dẫn trong thời gian 25’theo đơn vị Jun và đơn vị calo. Biết điện trở của nĩ là 50. b) Nếu dùng nhiệt lượng đĩ thì đun sơi được bao nhiêu lít nước từ 200C. Biết nhiệt dung riêng và khối lượng riêng của nước lần lượt là 4200J/kg.K và 1000kg/m3. Bỏ qua sự mất mát nhiệt. Bài tập 5 : Hai điện trở R1 = 30 và R2 = 60 được mắc song song nhau và mắc vào nguờn điện cĩ hiệu điện thế khơng đổi 12V. a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch trên ? b, Tính cường độ dịng điện chạy qua các điện trở và qua mạch chính ? Bài tập 6: Cho hình vẽ sau hãy xác định . Chiều của lực điện từ. Chiều của dịng điện. Tên từ cực S F S N . + N F Bài tập 7: Cho hình vẽ hãy dùng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đường sức và tên các từ cực của ống dây. Bài tập 8:Hệ thức nào sau đây là biểu thức của định luật Ơm ? I U R U a. U = b. I = c. I = d. R = R R U I Bài tập 9: Trong các sơ đờ sau, sơ đờ dùng để xác định điện trở của dây dẫn bằng vơn kế và ampe kế là: a. b. c. d. Bài tập 10: Điện trở của dây dẫn được xác định bằng cơng thức : l S l l.S a. R = b. R = c. R = d. R = S l .S Bài tập 11: Một dây dẫn cĩ chiều dài l thì cĩ điện trở R. nếu cắt dây này thành 3 phần bằng nhau thì điện trở của mỗi phần là: a. R’ = 3R b. R’ = R/3 c. R’ = R + 3 d. R’ = R – 3 Bài tập 12: Số ốt ghi trên một dụng cụ điện cho biết a. cơng suất của dụng cụ đĩ. b. cơng suất định mức của dụng cụ đĩ. c. hiệu điện thế định mức của dụng cụ đĩ. d. cường độ dịng điện chạy qua dụng cụ đĩ. Bài tập 13: Một ấm điện hoạt động bình thường khi được mắc với hiệu điện thế 220V và khi đĩ ấm điện cĩ điện trở 50  . Vậy cơng suất điện của ấm điện là a. 44W b. 220W c. 968W d. 11000W Bài tập 14: Mỗi ngày, một bĩng đèn 220V - 60W thắp trung bình 5 giờ với hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) là a. 9000J b. 9kW.h c. 9kJ d. 32400W.s Bài tập 15: Một bàn là điện hoạt động bình thường với cơng suất 1000W khi được mắc với hiệu điện thế 220V. Vậy bàn là điện nhận giá trị điện trở là a. 220000 b. 48,4 c. 2,2 d. 0,5 Bài tập 16: Một bĩng đèn cĩ ghi 220V - 40W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong 3 giờ. Điện năng tiêu thụ của bĩng đèn này là a. 7200J b. 660J c. 120J d. 432000J Bài tập 17: Một bàn là điện hoạt động bình thường khi được mắc với hiệu điện thế 220V và dịng điện chạy qua bàn là 4A. Vậy cơng suất điện của bàn là a. 55W b. 880W c. 220W d. 88W Bài tập 18. Một dây dẫn cĩ điện trở 10  , biết rằng cường độ chạy qua dây dẫn bằng 0,1A. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn? a. 1V b. 2V c. 0,01V d. 100V Bài tập 19. Cho đoạn mạch gờm 2 điện trở R1 = 30; R2 = 60 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch cĩ giá trị: a. 0,05. b. 90. c. 20. d. 1800. Bài tập 20: Biểu thức của định luật Jun Len Xơ là: a. Q=I 2.R.t b. Q =I 2.R2.t c. Q = I.R2.t d. Q= I.R.t Bài tập 21: Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì: a. Dùng nhiều điện ở gia đình dễ gây ơ nhiễm mơi trường . b. Dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm đến tính mạng con người c. Sẽ giảm bớt chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất . . . d. Càng dùng nhiều điện thì tổn hao vơ ích càng nhỏ và càng tốn kém cho gia đình . . . Bài tập 22: Khi mắc một bĩng đèn vào hiệu điện thế 12V thì dịng điện qua nĩ cĩ cường độ 0.4A Vậy cơng suất tiêu thụ của dịng điện khi đĩ là: a. P = 4.8J b. P = 4.8W c. P = 4.8 KW d. P = 4.8KJ Bài tập 23: Một đoạn mạch gờm 2 điện trở R1= 4 và R2 = 6 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luơn khơng đổi và bằng 12V. Tính: a. Điện trở của đoạn mạch và cường độ dịng điện. b. Hiệu điện thế giữa hai đầu của mỗi điện trở c. Thay điện trở R2 bằng một bĩng đèn cĩ ghi (6V-9W) Hỏi đèn cĩ sáng bình thường khơng? Giải thích? Bài tập 24 :Giữa 2 điểm A,B cĩ hiệu điện thế khơng đổi bằng 18V, người ta mắc 2 điện trở R1 = 20 , R2 = 30 song song với nhau. Tính: a. Điện trở của đoạn mạch AB. b. Cường độ dịng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở . c. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch A,B. d. Mắc thêm một bĩng đèn Đ loại (6V-12W) ở mạch chính. Hỏi bĩng đèn cĩ sáng bình thường khơng ? Tại sao ?

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2019_2020.pdf