Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Ninh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ụn tập toỏn 6 học kỡ 2- toan 6-NH1819
ễN TẬP SỐ HỌC 6
- Cỏch tỡm BCNN:
Bước 1: Phõn tớch mỗi số ra thừa số nguyờn tố
Bước 2: Chọn cỏc thừa số nguyờn tố Chung và riờng
Bước 3: mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất
CHƯƠNG II: SỐ NGUYấN
+ Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn là số nguyờn dương
Cộng hai số nguyờn:
- Cựng dấu: ta cộng hai giỏ trị tuyệt đối của chỳng rồi đặt dấu chung trước kết quả.
- Khỏc dấu: ta tỡm hiệu hai giỏ trị tuyệt đối của chỳng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tỡm
được dấu của số cú giỏ trị tuyệt đối lớn hơn.
-Hai số cú tổng bằng 0 là hai số đối nhau.
Phộp trừ hai số nguyờn: a - b = a + (-b)
Quy tắc dấu ngoặc:
Khi bỏ dấu ngoặc cú dấu "-" đằng trước, ta phải đổi dấu cỏc số hạng trong dấu ngoặc: dấu
"+" thành dấu "-" và dấu "-" thành dấu "+".
Khi bỏ dấu ngoặc cú dấu "+" đằng trước thỡ dấu cỏc số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyờn.
Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải
đổi dấu số hạng đú: dấu "+" thành dấu "-" và dấu "-" thành dấu "+".
Nhõn hai số nguyờn:
- Cựng dấu: ta nhõn hai giỏ trị tuyệt đối của chỳng.
- Khỏc dấu: ta nhõn hai giỏ trị tuyệt đối của chỳng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được.
- Chỳ ý: + a . 0 = 0
+ Cỏch nhận biết dấu của tớch: (+) . (+) → (+)
(-) . (-) → (+)
(+) . (-) → (-)
(-) . (+) → (-)
+ a. b = 0 thỡ a = 0 hoặc b = 0
+ Khi đổi dấu một thừa số thỡ tớch đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thỡ tớch khụng thay
đổi.
- Tớnh chất của phộp nhõn cỏc số nguyờn:
a, Giao hoỏn: a. b = b . a
b, Kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c)
c, Nhõn với 1: a . 1 = 1 . a = a
d, Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng: a . (b + c) = ab + ac
Tớnh chất trờn cũng đỳng đối với phộp trừ: a (b - c) = ab - ac
CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
1. Khỏi niệm phõn số:
a
- Số nguyờn a được coi là phõn số với mẫu số là 1: a
1
a c
2. Hai phõn số bằng nhau: Hai phõn số b và d gọi là bằng nhau nếu a. d = b . c
3. Rỳt gọn phõn số:
- Muốn rỳt gọn một phõn số, ta chia cả tử và mẫu của phõn số cho một ước chung (khỏc 1 và -1)
của chỳng.
4. Cỏc bước quy đồng mẫu số nhiều phõn số với mẫu số dương:
- Bước 1: Tỡm một bội chung của cỏc mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
- Bước 2: Tỡm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cỏch chia mẫu chung cho từng mẫu).
trang 1 Đề cương ụn tập toỏn 6 học kỡ 2- toan 6-NH1819
- Bước 3: Nhõn cả tử và mẫu của mỗi phõn số với thừa số phụ tương ứng.
5. So sỏnh hai phõn số:
- Trong hai phõn số cú cựng một mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn.
- Muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng một
mẫu dương rồi so sỏnh cỏc tử với nhau: phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hon.
6. Cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia phõn số:
a b a b
Phộp cộng: (nếu khụng cựng mẫu thỡ quy đồng mẫu trước khi cộng)
m m m
a c a c a c a.c a c a d
Phộp trừ: Phộp nhõn: . Phộp chia: : .
b d b d b d b.d b d b c
8. Hỗn số, số thập phõn, phần trăm:
- Một phõn số lớn hơn 1 cú thể viết dưới dạng hỗn số. Hỗn số cú thể viết dưới dạng phõn số.
+ Khi viết một phõn số õm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nú dưới dạng hỗn số rồi
đặt dấu "-" trước kết quả nhận được.
- Phõn số thập phõn là phõn số mà mẫu là lũy thừa của 10.
- Cỏc phõn số thập phõn cú thể viết được dưới dạng số thập phõn.
Số thập phõn gồm hai phần: + Phần số nguyờn viết bờn trỏi dấu phẩy.
+ Phần thập phõn viết bờn phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phõn đỳng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phõn số thập phõn.
- Những phõn số cú mẫu số là 100 cũn được viết dưới dạng phần trăm với kớ hiệu %.
9. Ba bài toỏn cơ bản về phõn số:
- Bài toỏn 1: Tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước:
m m
Muốn tỡm của số b cho trước, ta tớnh b. (m, n Z, n ≠ 0)
n n
- Bài toỏn 2: Tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú:
m m
Muốn tỡm một số biết của nú bằng a, ta tớnh a : (m, n N*).
n n
- Bài toỏn 3: Tỡm tỉ số của hai số:
Tỉ số của hai số a và b là thương trong phộp chia số a cho số b (b ≠ 0)
a
+ Tỉ số của a và b kớ hiệu là a : b hoặc
b
+ Khỏi niệm tỉ số thường được dựng khi núi về thương của hai đại lượng (cựng loại và cựng đơn
vị đo)
+ Tỉ số khụng cú đơn vị
* Tỉ số phần trăm: Muốn tỡm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhõn a với 100 rồi chia cho b và
a.100
viết kớ hiệu % vào kết quả: % .
b
* Tỉ lệ xớch: Tỉ lệ xớch T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cỏch a giữa hai điểm
trờn bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cỏch b giữa hai điểm tương ứng trờn thực tế.
a
T = (a, b cú cựng đơn vị đo).
b
* Khi giải cỏc bài toỏn cơ bản về phõn số, ở một số bài toỏn đụi khi ta cũn dựng phương phỏp
tớnh ngược từ cuối.
trang 2 Đề cương ụn tập toỏn 6 học kỡ 2- toan 6-NH1819
ễN TẬP HèNH HỌC.
GểC:
*Gúc là hỡnh gồm hai tia chung gốc. *Gúc bẹt là gúc cú hai cạnh là hai tia đối nhau
SỐ ĐO GểC:
*Gúc vuụng cú số đo bằng 900
*Gúc nhọn cú số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
*Gúc tự cú số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
*Gúc bẹt cú số đo bằng 1800
KHI NÀO THè xã Oy ãyOz xã Oz ?
*Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và oz thỡ xã Oy ãyOz xã Oz ? . Ngược lại, nếu
xã Oy ãyOz xã Oz ? thỡ tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz.
*Hai gúc kề nhau là hai gúc cú một cạnh chung và hai cạnh cũn lại nằm trờn hai nữa mặt phẳng
đối nhau cú bờ chứa cạnh chung.
*Hai gúc phụ nhau là hai gúc cú tổng số đo bằng 900
*Hai gúc bự nhau là hai gúc cú tổng số đo bằng 1800
*Hai gúc vừa kề nhau, vừa bự nhau là hai gúc kề bự.
- Chỳ ý: Hai gúc kề bự cú tổng số đo bằng 1800.
TIA PHÂN GIÁC CỦA GểC: là tia nằm giữa hai cạnh của gúc và tạo với hai cạnh ấy hai gúc
bằng nhau.
ĐƯỜNG TRềN: Đường trũn tõm O, bỏn kớnh R là hỡnh gồm cỏc điểm cỏch O một khoảng bằng
R. kớ hiệu (O; R)
TAM GIÁC: Tam giỏc ABC là hỡnh gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C khụng
thẳng hàng.
Nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số am.an am n
Chia hai luỹ thừa cựng cơ số am : an am n ( a 0, m n)
Quy ước a0 = 1 ( a 0)
n
Luỹ thừa của luỹ thừa am amn
Luỹ thừa một tớch a.b m am.bm
n
Một số luỹ thừa của 10 : Tổng quỏt: nếu n là số tự nhiờn khỏc 0 thỡ: 10 = 100...00
n thừa số 0
BÀI TẬP
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh:
a, 5 + (–12) – 10 ; b, 25 – (–17) + 24 – 12
c, 56: 54 + 23.22 – 225 : 152 c, (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5)
e, 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)2 f, 235 – (34 + 135) – 100
g)(35 + 75) + (345 – 35 -75) h)(2002 – 79 + 15) – (-79 + 15)
i) – (515 – 80 + 91) – (2003 + 80 - 91)
Bài 2: Thực hiện phộp tớnh:
6 14 6 14 3 6 7 9
1) 2) 3) 4)
18 21 13 39 21 42 21 36
3 1 2 3 1 3
5) 6) 7) 5 8) ( 2).
5 2 5 4 6 7
trang 3 Đề cương ụn tập toỏn 6 học kỡ 2- toan 6-NH1819
28 3 2 5 7 28 3
9) . 10) . 11) .0 12) :
33 4 5 9 31 33 33
5 5 2 3 3
13) : 14) : 15) : 9 16)
9 3 7 4 7
15 14 9 3 1 5 6 49 4 3
. 17) : 18) 19) 20) : 21)
28 25 5 5 8 3 35 54 5 4
5 3
2 5
2 5 3 1 2 1 2
22) 23) 24) ( 3) 25)
3 12 5 7 9 2 3
4 7 5 7 7 5 11
26) 27) 28) 29) 2
15 12 12 18 36 24 12
5 7 4 5 7 11 2 4 18 4
30) 31) 32) 33) : 34)
18 12 5 8 10 14 3 3 12 3
3 4 3 5 5 7 21 14
35) 36) 37) : 38) :
5 15 5 7 6 12 24 8
4 8 3 7 5 7 15 8
39) : 40) 41) 42) .
5 15 5 4 12 6 16 25
1 3 7 3 1 3 17 11 2
43) 5 3 44) 2 1: 45) 46)
4 4 3 8 5 40 18 6 9
8 7 13 5 11 49 21 18 3 7 5 2
47) 48) 49) 50)
15 18 90 12 15 60 28 60 5 4 18 3
5 3 1 2 1 10 2 5 14 7 27 1
51) 52) . 53) . 54) .
12 8 18 3 5 7 7 7 25 12 7 18
3 5 1 4 3 1 2 28 4
55) . 56) . 57) :
10 6 8 9 8 18 7 27 9
Bài 3: Thực hiện phộp tớnh:
31 5 8 14 5 2 5 9 5 5 5
1) ; 2) ; 3) (7 ) ;
17 13 13 17 7 11 7 11 7 3 3
7 24 7 3 1 3 5 7 4 5
4) ( ) ; 5) ; 6)
31 17 31 7 5 7 9 12 9 12
3 5 3 7 3 1 7 2 1 3 7 10 2
7) . . ; 8) 4 3 4 ; 9) .
8 11 8 11 8 11 10 5 10 4 2 11 22
1 2 1 3 9 2 1 20
10) 2 1 ; 11) : ; 12) 0,5 75%.
3 3 2 4 2 3 2 27
16.18 16.7 7 11 5 2 1 4 5 7
13) ; 14) ; 15) . :
15.33 33 12 8 9 3 3 9 6 12
2 3 3 2 1 5 7 5 1 7
16) : 3 ; 17) 4 :3 18) 2 :1
5 5 5 3 2 12 36 6 5 12
13 1 1 11 15 4 2
19) 15 6 :11 2 :1 20) (-3,2). 0,8 2 :3
18 27 8 40 64 15 3
3 4 3 4 7 4 7 4 7 7 7
21) 15 3 8 22) 7 4 3 23) . . 5
13 7 13 9 11 9 9 11 9 11 9
trang 4 Đề cương ụn tập toỏn 6 học kỡ 2- toan 6-NH1819
Bài 4: Tớnh nhanh:
4 2 4 5 3 5 5 3 5
1) 6 1 3 2) 6 1 2 3) 7 2 3
5 3 5 7 4 7 9 4 9
5 3 5 3 5 3 3 3 6 1 4 1 6 4
4) 7 2 3 5) . . . 6) . .
11 7 11 5 7 5 7 5 7 3 5 3 5 3
4 3 3 15 5 5 7 5 9 5 3
7) . . 8) . . .
19 7 7 19 7 9 13 9 13 9 13
Bài 5: Tớnh giỏ trị của biểu thức
2 3 4 2 1 2 5
1)A = . ; 2) B = – 1,6 : (1 + ) 3) C=
5 5 9 3 3 5 2
7 5 11 4 1 3 8 2 1 5 5 7
4)A : 6 5)B : 6)C : 1
12 12 36 5 2 13 13 3 4 11 12 11
2
3 1 1 1 1 2 0
7)D 1 : 0,75 25%. 8)E ( 2) 5
8 8 2 2 2
1 8 3 2 15 4 2 1 2 8 17
9) A= :8 3: . 2 10) M=1,4. : 2 11)T=
7 7 4 49 5 3 5 15 15 15
2
1 3 1 12 5 10 2 1 3 5
12) N= 4 : 2,5 3 13) H= : 14)B=
2 4 2 32 20 24 3 2 8 9
5 7 1 17 2 11 4 20
15)P= 0,75 : 2 16)K=
24 12 4 13 135 31 13 31
5 3 4 20 2 21 5 6 7 5 5 7 24 7
17) 18) 19)
8 17 18 17 9 56 12 11 17 11 12 31 17 31
9 8 7 19 2 6 1 9 1 13 17 7
20) 1 21) 22)
16 27 16 27 11 7 2 11 7 30 45 18
8 4 2 17 27 17 5 17 2 4 5 4 11
23) 24) 25)
19 21 5 21 19 21 9 21 3 9 12 9 6
17 5 17 2 4 13 7 15 6 4 1 3 1
26) 27) 28) (6-2 ).3 1 :
21 9 21 3 9 5 16 16 15 5 8 5 4
5 8 2 4 7 5 5 20 8 21
29) ; 30) ;
9 15 11 9 15 13 17 41 13 41
Bài 6: Tỡm x, biết:
7 3 8 11 3 1 1
1) x 2) x : 3) x . 4)
12 4 11 4 4 6 3
2 7 2 7 7 1 2
x 5) x 6) 0,6.x 5,4 7) 2,8: 3.x 1
5 8 3 12 3 5 5
3 1 2 1 7 1 2 1 1
8)1 x 5 3 9) x 10) (x 1) 1 11) :3x 5
4 3 3 4 12 3 5 4 3
trang 5 Đề cương ụn tập toỏn 6 học kỡ 2- toan 6-NH1819
2 1 3 2
12) : x 13) 8 : x 10 8 14) x + 30% x = - 1,3
3 3 5 3
1 3 4 2 2
15) 3 x 16 13,25 16) 2 x 50 : 51 17) 2x 1 ( 4)
3 4 5 3
Bài 7: Tỡm x, biết:
2 1 3 2 4 2
1) x ; 2) x 3) 2.x = 25% 4) x
5 3 10 5 5 3
3 1 5 2 5 2 1 3 3
5) x 6) x 7) x 8) x
4 3 6 3 9 3 2 4 10
1 2 7 3 1 1 3 1 1 1 3 1
9) x 10) x 11) x 12) x
2 3 12 4 5 6 8 6 4 6 8 4
2 1 7 3 1 2 8 2
13) x 14) : x 3 15) 1 x
3 4 12 4 4 9 3 3
2 1 3 1 1 1 1 3
16)3 x 2 17) x 4 18) 1 x 7
7 8 4 3 2 2 2 2
3 1 7 3 3 1 1 2 4
19) x ; 20) + 2.x = . 21) x 22) .x
4 5 2 4 4 5 3 3 3
3 1 1 5 2 1 4 3 5
23) x + = 24) x ; 25) x
5 4 10 2 3 4 3 2 6
Bài 8: Tỡm tỉ số của 2 số a và b , biết:
a, a = 0,6 m và b = 70 cm; b, a = 0,2 tạ và b = 12 kg
2 3
c, a = m và b = 75 cm; d, a = h và b = 20 phỳt
3 10
7
Bài 9: Một lớp cú 45 học sinh. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cả lớp. Số học
15
5
sinh khỏ bằng số học sinh cũn lại. Tớnh số học sinh giỏi?
8
Bài 10: Một lớp cú 45 học sinh. Khi giỏo viờn trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng
1 9
tổng số bài. Số bài đạt điểm khỏ bằng số bài cũn lại. Tớnh số bạn đạt điểm trung
3 10
bỡnh.(Giả sử khụng cú bài điểm yếu và kộm).
Bài 11: Ba lớp 6 của trường THCS Tõn Bỡnh cú 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm
20
35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Cũn lại là
21
học sinh lớp 6C. Tớnh số học sinh mỗi lớp?
4
Bài 12: Trờn đĩa cú 24 quả tỏo. Hạnh ăn 25% quả tỏo, Hoàng ăn số tỏo cũn lại. Hỏi trờn
9
đĩa cũn mấy quả tỏo
1
Bài 13: Lớp 6B cú 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh
6
trung bỡnh bằng 300% số học sinh giỏi, cũn lại là học sinh khỏ.
a. Tớnh số học sinh mỗi loại.
b. Tớnh tỉ số % học sinh mỗi loại.
trang 6 Đề cương ụn tập toỏn 6 học kỡ 2- toan 6-NH1819
Bài 14:Một lớp cú 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khỏ, trung bỡnh. Số học sinh giỏi chiếm
1 3
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cũn lại.
5 8
a. Tớnh số học sinh mỗi loại. b. Tớnh tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 15: Một lớp học cú 30 học sinh gồm 3 loại: khỏ, trung bỡnh, yếu. Số học sinh khỏ
1 4
chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cũn lại.
15 7
a. Tớnh số học sinh mỗi loại của lớp.
b. Tớnh tỉ số phần trăm của cỏc học sinh trung bỡnh so với số học sinh cả lớp.
Bài 16: Chu vi hỡnh chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tớnh diện
tớch hỡnh chữ nhật.
1 5
Bài 17: An đọc sỏch trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số
3 8
trang cũn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tớnh số trang của cuốn sỏch?
1
Bài 18: Hoa làm một số bài toỏn trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày
3
3
thứ hai bạn làm được số bài cũn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong ba ngày bạn
7
Hoa làm được bao nhiờu bài?
1
Bài 19: Số học sinh khỏ học kỳ I của lớp 6 bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm cú
16
1
thờm 2 học sinh đạt loại khỏ nờn số học sinh khỏ bằng số học sinh cả lớp. Tớnh số học
8
sinh của lớp 6.
Bài 20: Một lớp học cú 44 học sinh. Số học sinh trung bỡnh chiếm 1/11 số học sinh cả
lớp. Số học sinh khỏ 1/5 số học sinh cũn lại.
a, Tớnh số học sinh giỏi ( biết lớp chỉ cú ba loại HS TB, khỏ , giỏi)
b, Tớnh tỉ số giữa học sinh giỏi và hs trung bỡnh.
c,Tớnh tỉ số phần trăm giữa học sinh giỏi và khỏ.
Bài 21: Lớp 6A cú 40 HS bao gồm ba loại giỏi, khỏ và trung bỡnh. Số HS khỏ bằng 60%
3
số học sinh cả lớp, số HS giỏi bằng số HS cũn lại. Tớnh số HS trung bỡnh của
4
lớp 6 A?
3
Bài 22 : Một bể nước hỡnh chữ nhật cú chiều cao 1,6 m, chiều rộng bằng chiều cao,
4
chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tớnh thể tớch của bể.
Bài 23 : Khối 6 của một trường THCS cú ba lớp gồm 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A
20
chiếm 35% số học sinh của khối . Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A, cũn
21
lại là học sinh lớp 6C . Tớnh số học sinh mỗi lớp.
3
Bài 24 : Một cửa hàng bỏn một số một vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bỏn số một
5
2
vải. Ngày thứ hai bỏn số một vải cũn lại. Ngày thứ ba bỏn nốt 40 một vải. tớnh tổng số
7
một vải cửa hàng đó bỏn .
trang 7 Đề cương ụn tập toỏn 6 học kỡ 2- toan 6-NH1819
3
Bài 25 : Nam đọc một cuốn sỏch trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc cuốn sỏch, ngày
8
1
thứ hai đọc cuốn sỏch, ngày cuối cựng đọc nốt 35 trang cũn lại. Hỏi quyển sỏch dày bao
3
nhiờu trang?
5
Bài 26 : Một người mang đi bỏn một số trứng. Sau khi bỏn số trứng thỡ cũn lại 21 quả .
8
Tớnh số trứng mang đi bỏn.
3
Bài 27 : Trong thựng cú 60 lớt xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất và lần thứ hai 40%
10
số lớt xăng đú . Hỏi trong thựng cũn lại bao nhiờu lớt xăng ?
5
Bài 28 ; Một trường học cú 1200 học sinh . Số học sinh trung bỡnh chiếm tổng số ; số
8
1
học sinh khỏ chiếm tổng số , cũn lại là học sinh giỏi . Tớnh số học sinh giỏi của trường
3
.
1
Bài 29 : Lớp 6B cú 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp , Số học sinh
6
trung bỡnh bằng 25% số học sinh cả lớp , cũn lại là học sinh khỏ . Tớnh số học sinh khỏ
của lớp .
Bài 30 : Ba lớp 6 của một trường THCS cú 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm
3
35% số học sinh của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm số học sinh của khối , cũn lại là
10
học sinh lớp 6B . Tớnh số học sinh lớp 6B.
Bài 31: Bạn Nam đọc một cuốn sỏch dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc
1 1
được số trang sỏch. Ngày thứ hai bạn đọc được số trang cũn lại. Hỏi:
5 4
a) Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiờu trang sỏch?
b) Tớnh tỉ số số trang sỏch trong ngày 1 và ngày 3
c) Ngày 1 bạn đọc được số trang chiếm bao nhiờu % số trang của cuốn sỏch.
B, Bài tập hỡnh học
Bài 32: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox.Vẽ hai gúc xOy và
xOz sao cho: xã Oy = 1400, xã Oz =700.
a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại. Vỡ sao?
b) So sỏnh hai gúc xOz và yOz
c) Tia Oz cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? Vỡ sao?
Bài 33:Vẽ hai gúc kề bự xOy và yOz, biết xã Oy = 600.
a) Tớnh số đo gúc yOz.
b)Gọi Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy. Tớnh số đo gúc zOt.
Bài 34: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy
sao cho xã Ot 650 ; xã Oy 1300 .
1) Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
trang 8 Đề cương ụn tập toỏn 6 học kỡ 2- toan 6-NH1819
2) Tớnh số đo tãOy ? 3, Tia Ot cú là tia phõn giỏc của xã Oy khụng ? Vỡ sao?
Bài 35 : Trờn cựng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho xã Ot 600 ;
yã Ox 1200 .
a) Tia Ot cú nằm giữa hai tia Ox,Oy khụng? Vỡ sao?
b) So sỏnh tãOy và xã Ot .
c) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? Vỡ sao?
Bài 36 ; Trờn nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xã Oy = 600 , xã Oz = 1200 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ?
b. Tớnh ãyOz ?
c. Tia Oy cú là tia phõn giỏc của gúc xOz khụng ? vỡ sao ?
d. Gọi Ot là tia phõn giỏc của ãyOz . Tớnh xã Ot ?
Bài 37 ; Trờn nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xã Ot = 400 , xã Oy = 800 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ?
b. Tớnh ãyOt ?
c. Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? vỡ sao ?
d. Gọi Oz là tia phõn giỏc của ãyOt . Tớnh xã Oz ?
Bài 38 ; Trờn nữa mặt phẳng bờ chứa tia Om vẽ mã On = 500 , mã Ot = 1000 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ?
b. Tớnh nã Ot ?
c. Tia On cú là tia phõn giỏc của gúc mOt khụng ? vỡ sao ?
d. Gọi Oy là tia phõn giỏc của mã On . Tớnh ãyOt ?
Bài 39 ; Trờn nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ ãyOx = 700 , ãyOt = 1400 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ?
b. Tớnh xã Ot ?
c. Tia Ox cú là tia phõn giỏc của gúc yOt khụng ? vỡ sao ?
d. Gọi Om là tia phõn giỏc của ãyOx . Tớnh mã Ot ?
Bài 40: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xã Ot
= 300, xã Oy = 600.
a. Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại?
b. Tớnh gúc tảOy ? So sỏnh xã Ot và tảOy ?
c. Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc xã Oy hay khụng? Giải thớch?
Bài 41: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
xã Oy 350 ; xã Oz 700 .
a) Trong 3 tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
b) So sỏnh gúc xOy và gúc yOz ?
c) Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOz khụng? Vỡ sao?
Bài 42: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho
xã Ot 40o ; xã Oy 100o
a) Tớnh tảOy ? Gọi tia Om là tia phõn giỏc của tảOy .Tớnh xãOm ?
b) Gọi tia Oz là tia đối với tia Ox.Tớnh xãOm ?
trang 9 Đề cương ụn tập toỏn 6 học kỡ 2- toan 6-NH1819
Bài 43: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
xã Oy =1000 ; xã Oz =200 .
a) Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao ?
b) Vẽ tia Om là tia phõn giỏc của ãyOz . Tớnh xãOm
C, Cỏc bài toỏn nõng cao
Bài 44: Thực hiện phộp tớnh
2 3 2 5 2 5 4 1 3 1
a)(10 + 2 ) – 5 ; 9 4 c)(6 - 2 ).3 + 1 :
5 8 8 4
9 5 9 1 3 5 1 3
2 3 5 5 7 1 7
0, 25 : 2 2 1 9 : 1 5 :
3 4 8 8 1 2 4 1 2
4 1 4 1 2 2 1
.1 9 .3 9 1 1 1 3 4 5 5
: 2 ( 2) . + 1 :
9 3 9 3 2 4 2 4 3 6 12
2 3
1 1 1 1 3 3 1 1 2 1 2
3 2 : 4 5 2 2 . 0,25 : 2 1 5 .(4, 5 2)
3 4 6 4 4 4 6 5 2 ( 4)
Bài 45: Tỡm x, biết
1 1 1 2
1) 3 x 1 x 5 0 3 9
2) : 2 x 1 5 3) 2 x 0
2 4 3 5 25
3 5, 1 2
1 1 x . 2x 0
4)3 3x 0 1 1 2 3 5 6)
2 9 5( x ) ( x ) x 2 3
5 2 3 2 6
2 3 1 3 1 3 1 17 3 7
7) x.6 .2 2 8)3( x ) 5( x ) x 9) 2x
7 7 5 7 2 5 5 2 4 4
2
2 1 5 1 17 26
10) x x 11) x
3 2 12 5 25 25
Bài 46: Tỡm n Z để cỏc biểu thức sau cú giỏ trị nguyờn
15 9n 4 2n 1 2x 1
A = ; B = ; C = D=
x 2 3n 2 4n 6 x 3
Bài 47: Tớnh tổng:
52 52 52 52 52
S
1.6 6.11 11.16 16.21 21.26
Bài 48: Tỡm giỏ trị của x và y để :
S = x + 2 + 2y –10 + 2011 đạt giỏ trị nhỏ nhất. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất đú
trang 10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2018_2019_t.doc