Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thạch Trung
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thạch Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè 2 TOÁN 7
 Dạng 1: Thu gọn biểu thức đại số:
Bài 1 Thu gọn đơn thức 
 3 5 2 2 3 4 3 5 4 2 8 2 5 
A= x . x y . x y ; B= x y . xy . x y 
 4 5 4 9 
a) Thu gọn đa thưc, tỡm bậc, hệ số cao nhất.
Bài tập ỏp dụng :
 Bài 1: Thu gọn đa thưc, tỡm bậc, hệ số cao nhất.
 1 3 1
A 15x 2 y3 7x 2 8x3y2 12x 2 11x3y2 12x 2 y3 B 3x5y xy4 x 2 y3 x5y 2xy4 x 2 y3
 3 4 2
 Bài 2: Thu gọn đa thức sau:
 1 7 3 3 1
 a) A = 5xy – y2 - 2 xy + 4 xy + 3x -2y; b) B = ab2 ab2 a 2b a 2b ab2 .
 2 8 4 8 2
 c) C = 2 a 2b -8b2+ 5a2b + 5c2 – 3b2 + 4c2.
 Dạng 2: Tớnh giỏ trị biểu thức đại số :
Bài 1 : Tớnh giỏ trị biểu thức
 1 1
a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại x ;y b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
 2 3
Bài 2 : Cho đa thức
 1
P(x) = x4 + 2x2 + 1; Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1; Tớnh : P(–1); P( ); Q(–2); Q(1);
 2
 Bài 3: Tớnh giỏ trị của biểu thức:
 1 1 1
 a) A = 2x2 - y, tại x = 2 ; y = 9. b) B = a 2 3b2 , tại a = -2 ; b .
 3 2 3
 1 2 1 1
 c) P = 2x2 + 3xy + y2 tại x = ; y = . d) 12ab2; tại a ; b .
 2 3 3 6
 Dạng 3 : Cộng, trừ đa thức nhiều biến
Bài 1 : Cho đa thức :
A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy - y2 Tớnh A + B; A – B
Bài 2 : Tỡm đa thức M,N biết :
a. M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2 b)(3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2
Dạng 4: Cộng trừ đa thức một biến:
Bài 1: Cho đa thức
A(x) = 3x4 – 3/4x3 + 2x2 – 3 B(x) = 8x4 + 1/5x3 – 9x + 2/5
Tớnh : A(x) + B(x); A(x) - B(x); B(x) - A(x);
 Bài 2: Tớnh tổng của cỏc đa thức:
A = x2y - xy2 + 3 x2 và B = x2y + xy2 - 2 x2 - 1.
Bài 3: Cho P = 2x2 – 3xy + 4y2 ; Q = 3x2 + 4 xy - y2 Tớnh: P – Q
Bài 4: Tỡm tổng và hiệu của: P(x) = 3x2 +x - 4 ; Q(x) = -5 x2 +x + 3.
Bài 5: Tớnh tổng cỏc hệ số của tổng hai đa thức:
K(x) = x3 – mx + m2 ; L(x) =(m + 1) x2 +3m x + m2.
 Dạng 5 : Tỡm nghiệm của đa thức 1 biến
Bài 1 : Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5
Trong cỏc số sau : 1; –1; 2; –2 số nào là nghiệm của đa thức f(x)
Bài 2 : Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau.
f(x) = 3x – 6; h(x) = –5x + 30 g(x)=(x-3)(16-4x)
k(x)=x2-81 m(x) = x2 +7x -8 n(x)= 5x2+9x+4
 Bài 3: Tỡm nghiệm của đa thức:
 1 a) M(x) = (6 - 3x)(-2x + 5) ; b) N(x) = x2 + x ; c) A(x) = 3x - 3
 Bài 4: Cho f(x) = 9 – x5 + 4 x - 2 x3 + x2 – 7 x4;
g(x) = x5 – 9 + 2 x2 + 7 x4 + 2 x3 - 3 x.
a) Sắp xếp cỏc đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tớnh tổng h(x) = f(x) + g(x) .
c) Tỡm nghiệm của đa thức h(x).
 Dạng 6 : Tỡm hệ số chưa biết trong đa thức P(x) biết P(x0) = a
Bài 1 : Cho đa thức P(x) = mx – 3. Xỏc định m biết rằng P(–1) = 2
Bài 2 : Cho đa thức Q(x) = -2x2 +mx -7m+3. Xỏc định m biết rằng Q(x) cú nghiệm là -1.
 Bài 3: Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tỡm x sao cho f(x) = 4.
 Bài 3: Cho hai đa thức: M = 3x2y – 2xy2 + 2 x2y + 2 xy + 3 xy2
N = 2 x2y + xy + xy2 - 4 xy2 – 5 xy.
a) Thu gọn cỏc đa thức M và N.
b) Tớnh M – N, M + N
c) Tỡm nghiệm của đa thức P(x) = 6 – 2x.
II. PHẦN HèNH HỌC:
Bài 1 : Cho ABC cõn tại A, đường cao AH. Biết AB=5cm, BC=6cm.
a) Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng BH, AH?
b) Gọi G là trọng tõm của tam giỏc ABC. Chứng minh rằng ba điểm A,G,H thẳng hàng?
c) Chứng minh: ẢBG=Ã CG?
Bài 2: Cho ABC cõn tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh : ABM = ACM
b) Từ M vẽ MH AB và MK AC. Chứng minh BH = CK
c) Từ B vẽ BP AC, BP cắt MH tại I. Chứng minh IBM cõn.
Bài 3 : Cho ABC vuụng tại A. Từ một điểm K bất kỳ thuộc cạnh BC vẽ KH  AC. Trờn tia đối của 
 tia HK lấy điểm I sao cho HI = HK. Chứng minh :
a) AB // HK
b) AKI cõn
c) Bã AK Ã IK
d) AIC = AKC
Bài 4 : Cho ABC cõn tại A ( À 900 ), vẽ BD AC và CE AB. Gọi H là giao điểm của BD và 
 CE.
a) Chứng minh : ABD = ACE
b) Chứng minh AED cõn
c) Chứng minh AH là đường trung trực của ED
d) Trờn tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DK = DB. Chứng minh Eã CB Dã KC
Bài 5 : Cho ABC cõn tại A. Trờn tia đối của tia BA lấy điểm D, trờn tia đối của tia CA lấy điểm E 
 sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cựng vuụng gúc với đường thẳng BC. Chứng minh :
a) HB = CK
b) Ã HB Ã KC
c) HK // DE
d) AHE = AKD
e) Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI DE.
Bài 6:Cho tam giỏc ABC cú CA = CB = 10cm, AB = 12cm. Kẻ CI vuụng gúc với AB (I thuộc AB)
a) C/m rằng IA = IB
b) Tớnh độ dài IC.
c) Kẻ IH vuụng gúc với AC (H thuộc AC), kẻ IK vuụng gúc với BC (K thuộc BC). So sỏnh cỏc độ dài 
 IH và IK.
 2 Bài 7: Cho tam giỏc ABC cõn tại A. Trờn cạnh AB lấy điểm D. trờn cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = 
 AE .
a)C/M rằng BE = CD.
  
b)C/M: ABE = ACD
c) Gọi K là giao điểm của BE và CD.Tam giỏc KBC là tam giỏc gỡ? Vỡ sao?
d) Ba đường thẳng AC, BD, KE cựng đi qua một điểm.
 
Bài 8: Cho ABC ( A = 900 ) ; BD là tia phõn giỏc của gúc B (D AC). Trờn tia BC lấy điểm E sao cho 
 BA = BE.
a) Chứng minh: DE  BE.
b) Chứng minh: BD là đường trung trực của AE.
c) Kẻ AH  BC. So sỏnh EH và EC.
 
Bài 9: Cho tam giỏc ABC cú A = 900,AB =8cm, AC = 6cm .
a. Tớnh BC
b. Trờn cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm , trờn tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB 
 . Chứng minh BEC = DEC .
c. Chứng minh: DE đi qua trung điểm cạnh BC.
Bài 10: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Kẻ đường phõn giỏc BH (H AC), kẻ HM vuụng gúc với BC 
 (M BC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh rằng:
a) ABH = MBH
b) BH AM
c) AM // CN
Bài 11: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Đ/ phõn giỏc BE; kẻ EH vuụng gúc với BC ( H BC ). Gọi K 
 là giao điểm của AB và HE .
Chứng minh : a/ EA = EH
b/ EK = EC
c/ BE  KC
Bài 12 Cho ABC vuụng tại A cú . Trờn cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Tia phõn giỏc 
của cắt AC tại I
a/ Chứng minh BAD đều
b/ Chứng minh IBC cõn
c/ Chứng minh D là trung điểm của Bc
d/ ChoAB = 6cm. Tớnh BC, AC
 3
            File đính kèm:
 de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2018_2019_t.doc de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2018_2019_t.doc




