Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán

Bài 7: Cho phân thức A =

a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A được xác định?

b) Rút gọn phân thức trên.

c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức A là một số nguyên.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN Bài1:Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống(………) trong các đẳng thức sau:+ x2 + 6xy +. . . . .= ( x + 3y)2 x2 – 4xy +. . . . .= ( x - 2y)2 . . . . .+ 4xy + 4y2 = (x + 2y )2 x2 +. . . . .+ 25y2 = (x + 5y)2 Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: 6x2 + 9x ; b) 4x2 – 8x ; c) 5x2 + 10x ; d) x2 – 100 e) 5x2 + 10x + 5 ; f) 9x2 – 18x + 9 ; g) x3 – 8 ; h) x3 + 8 i) x2 – 2xy + y2 – 9 ; k) x2 + 2xy + y2 – 9 Bài 3: Thực hiện phép chia: a) (x3 + 8) :(x + 2) ; b) (x2 – 25) :(x –5) ; c) (x3 –8) :(x2 + 2x + 4) Bài 4: Thực hiện phép tính và rút gọn: a) ; b) ; c) d) ; e) Bài 5: Tìm điều kiện của x để giá trị của các phân thức xác định Bài 6: Với giá trị nào của x thì giá trị của các phân thức sau được xác định? a) ; b) Bài 7: Cho phân thức A = Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A được xác định? Rút gọn phân thức trên. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức A là một số nguyên. Bài8: Bài tập 48 trang 58 SGK Bài 9: Tính số đo mỗi góc của các đa giác đều sau đây: a) Tam giác đều b) Ngũ giác đều c) Lục giác đều. Bài 10: Tính độ dài cạnh của hình thoi,biết rằng độ dài hai đường chéo là: a) 12cm và 16cm b) 6cm và 8cm c) 10cm và 6cm. Bài 11: Cho biết mỗi đa giác sau có bao nhiêu trục đối xứng? a) Tam giác đều b) Tam giác cân c) Tứ giác đều d) Hình thang cân. Bài 12: Cho D ABC vuông tại A,biết AB = 4cm,AC = 3cm.Gọi M là trung điểm của BC . Tính BC . Tính AM . Bài 13: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.Qua A kẻ đường thẳng song song với BD,qua B kẻ đường thẳng song song với AC,hai đường thẳng này cắt nhau tại E. CMR:Tứ giác OAEB là hình chữ nhật. CMR:OE = BC . Biết AC = 4cm,BD = 6cm.Tính SABCD =? Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OAEB là hình vuông. Bài 14: Bài tập 89 trang 114 SGK . * Học các dấu hiệu nhận biết:hình bình hành,hình chữ nhật,hình thoi,hình vuông. *Nắm được công thức tính diện tích:hình chữ nhật,hình vuông,các loại tam giác. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ ii MÔN TOÁN Bài 1: Giải các phương trình sau: 2x+3 = 3x-5 (x+1).(2x-3) = 0 (2-x).(5-2x).(4-8x) = 0 Bài 2: Giải và biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình sau trên trục số: 3x(x-2) 6x2 +1 (x+1)(x-2) £ x2+3 4-5x2 ³ x(2-5x) x(2x-1) £ 2x2+1 Bài 3: DABC đồng dạng với DA’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = . DA’B’C’ đồng dạng với DABC theo tỉ số đồng dạng nào? Biết diện tích DA’B’C’ là 20cm2.tính diện tích DABC. Bài 4: Tính thể tích của: Hình hộp chữ nhật có các kích thước là:3cm,4cm,5cm. Hình lập phương có độ dài cạnh là 5cm. Bài 5: Cho DABC vuông tại A, đường cao AH vuông góc với cạnh BC ,biết AB = 12cm, AC =16cm. Tính chu vi DABC . Tính độ dài đường cao AH . Gọi AD là đường phân giác của góc A (D thuộc BC).Tính DB,DC. CMR : AH2 = HB.HC. Tính :SABC,SADB,SADC,SAHD. * Xem lại các bài tập:BT5 trang 59 SGK;BT 6,7 trang 62 SGK;BT 15 trang 67 SGK;BT 38 trang 79 SGK. * Cần nắm chắc các kiên thức: _Định lý thuận,định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-lét. _Tính chất đường phân giác trong tam giác. _Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác và ứng dụng.

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap HK I Toan 8.doc